Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Tiết theo PPCT: 18 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm(2 điểm): Câu 1: Căn bậc ba của 125 là: A. 25 . B. 5 . C. 5. D. -5. Câu 2: Biểu thức 10 + 100x có nghĩa khi: 1 A. x < 10 . B. x ³ 1 C. x ³ - . D. x ³ 10 . 10 10 1 3 Câu 3: Kết quả khi khử mẫu của là: 3 3 3 3 3 3 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 3 ( ) ( ) là: 2 2 Câu 4: Giá trị biểu thức 2- 3 + 1- 3 A. 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 2 . Câu 5: Cho tam giác · M N P vuông tại M . Khi đó t an MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Câu 6: Viết sin 600 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 ta được kết quả A. sin 200 B. cos 300. C. tan 300 D. cos 200 Câu 7: "Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng … ". Cụm từ thích hợp điền vào dấu ‘…’ là: A. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos góc kề . B. Cạnh huyền nhân với sin góc kề hoặc nhân với cos góc đối . C. Cạnh huyền nhân với tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề . Câu 8: Trong tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây là đúng A. AB = AC.sinC. B. AB = AC.cosC. C. AB = AC.tanC. D. AB = AC.tanB. II.Bài tập(8 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 49 - 16 : 2 3 b) 5 3 75 : 3 48 2 1 1 2 2 6 c) 3 1 3 1 2
- Bài 2(1 điểm) : Giải phương trình a ) x 2 + 6x + 9 = 4 1 b) 4x - 20 + x- 5- 9x - 45 = 4 3 3 x 5 x 2 x 1 6 Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức A và B với x 0; x 1 x3 x 1 x 1 1 x a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 9 b) Rút gọn biểu thức B B c) Với x 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A Bài 4 (3 điểm): C 1. Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa với các kích thước được đo như hình vẽ. Khoảng cách từ gốc cây đến chân người thợ là 4,8m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến H A mắt người thợ là 1,6m. Hỏi với các kích 1,6m thước trên, người thợ đo được chiều cao của B E 4,8m cây đó là bao nhiêu? ( làm tròn đến m) 2. Cho ABC vuông tại A có AC= 8cm; BC = 10cm, đường cao AH. a) Tính BH, HC, AH. b) Gọi E là hình chiếu của H trên AB. Gọi F là hình chiếu của H trên AC, chứng minh AE.AB=AF. AC và AFE đồng dạng với ABC c) Chứng minh BE = BC .cos3B 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm): Cho A với 1 x 2 . ( x 1) (2 x) ( x 1)(2 x) 2 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN 9 Tiết theo PPCT: 18 Năm học: 2022 – 2023 Đề 1 I.Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B D B A C II. Tự luận (7 điểm): Đáp án Điểm Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 49 - 16 : 2 0,25 điểm = 7- 4:2 = 7- 2 0,25 điểm = 5 b) 3 5 3 75 : 3 48 2 3 0,25 điểm 5 3 5 3 : 3 4 3 2 3 5 3 5 3 4 3 2 11 3 0,25 điểm 2 c) 1 1 2 2 6 3 1 3 1 2 3 1 3 1 2 (2 3) 0,25 điểm ( 3 1)( 3 1) 2 2 3 2 3 3 1 32 3 2 0,25 điểm
- Bài 2 (1 điểm) : Giải phương trình 2 a ) x + 6 x + 9 = 4 < = > (x + 3 ) 2 = 4 0,25điểm < = > x + 3 = 4 éx + 3 = 4 < = > ê êx + 3 = - 4 ê ë éx = 1 < = > ê êx = - 7 0,25 điểm ê ë Vậy x∈ {−7; 1} 1 b) 4x - 20 + x- 5- 9x - 45 = 4 3 ĐK :x≥5 1 0,25 điểm < = > 4(x - 5) + x - 5 - 9(x - 5) = 4 3 1 < = > 2 x - 5 + x - 5 - .3 x - 5 = 4 3 2 x - 5 = 4 x- 5= 2 x - 5= 4 0,25 điểm < = > x = 9(T M ) Vậy x∈ {9} Bài 3 (2 điểm): 3 x 5 A x3 a) ĐKXĐ: x 0; x 3 0,25 điểm Thay x = 9 (TMĐK) vào A 3 9 5 95 4 1 A 0,25 điểm 93 12 12 3 KL: Với x = 9 thì biểu thức có giá trị là x 2 x 1 6 b) B = x 1 x 1 x 1 0,25 điểm
- x ( x 1) (2 x 1)( x 1) 6 B= ( x 1)( x 1) x x 2x 2 x x 1 6 0,25 điểm B ( x 1)( x 1) 3x 2 x 5 B= 0,25 điểm ( x 1)( x 1) ( x 1)(3 x 5) B= ( x 1)( x 1) 0,25 điểm 3 x 5 B= x 1 c) x3 P x 1 ĐKXĐ: Có x≥ 0 => 𝑥 + 3 > 0 Để ≥ 0 √ 𝑥 − 1 > 0 x > 1 √ x 2 x 1 2 x 2 4 P x 1 ( x 1) 2 2( x 1) 4 P x 1 4 P ( x 1) 2 x 1 4 Vì x >1 nên x 1 > 0; >0 x 1 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si; ta có: 4 4 0,25 điểm x 1 2 ( x 1). x 1 x 1 4 x 1 2 4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 Suy ra: ( x 1) 2 6 x 1 => P 6 0,25 điểm Vậy GTNN của P = 6 khi x = 9
- Bài 4: 1. Gọi chiều cao người thợ là AE, chiều cao cây là BC Kẻ AH BC Xét tứ giác AEBH có: HBE BEA BHA C => AEBH là hình chữ nhật => AE = BH = 1,6 (m) Xét ABE vuông tại E có: AB 2 AE 2 BE 2 1, 62 4,82 0,25 điểm AB = AB 5 m H A Xét ABC vuông tại A, đường cao AH có: 1,6m AB 2 BH .BC B 4,8m E AB 2 52 0,25 điểm BC 16 m BH 1, 6 2. a) Xét ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A, đường cao AH (gt) 0,25 điểm Ta có: 𝐴𝐶 = 𝐻𝐶. 𝐵𝐶 (hệ thức lương trong tam giác vuông) => 8 = 𝐻𝐶. 10 0,25 điểm => 64 = 𝐻𝐶. 10 => 𝐻𝐶 = 6,4 Ta có: 𝐻𝐵 + 𝐻𝐶 = 𝐵𝐶 => 𝐻𝐵 = 𝐵𝐶 − 𝐻𝐶 => HB = 10 − 6,4 0,25 điểm => HB = 3,6 Ta có: 𝐴𝐻 = 𝐻𝐵. 𝐻𝐶 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 𝐴𝐻 = 6,4.3,6 𝐴𝐻 = 23,04 0,25 điểm AH= 4,8 b) Xét ∆𝐴𝐻𝐵 vuông tại H (AH là đường cao ∆𝐴𝐵𝐶) Có đường cao HE (E là hình chiếu của H trên AB) 0,25 điểm Ta có: 𝐴𝐻 = 𝐴𝐸. 𝐴𝐵 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1) Xét ∆𝐴𝐻𝐶 vuông tại H (AH là đường cao ∆𝐴𝐵𝐶) 0,25 điểm Có đường cao HF ( F là hình chiếu của H trên AC) Ta có: 𝐴𝐻 = 𝐴𝐹. 𝐴𝐶 (hệ thức lượng trong tam giác ∆𝐴𝐵𝐶) (2) 0,25 điểm Từ (1) và (2) Suy ra: 𝐴𝐸. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐹. 𝐴𝐶
- AF AE => AB AC lại có góc EAF chung 0,25 điểm => AFE đồng dạng với ABC c) Chứng minh: BE = BC .cos3B cosB= =>cos3B.BC=BC. = BC.BH. = = BE 0,5 điểm Bài 5 1 x 2 1 1 1 1 2 . ( x 1) (2 x) 2 2 ( x 1) (2 x) 2 2 1 1 2 0,25 điểm ( x 1) (2 x) 2 2 ( x 1)(2 x) 2 1 A ( x 1)(2 x) ( x 1)(2 x) 3 A ( x 1)(2 x) 3 A 2 x 3x 2 3 A 2 1 3 x 4 2 2 1 3 1 Vì 0 x 4 2 4 0,25 điểm 3 3 => A 12 1 3 2 1 x 4 4 2 3 Vậy GTNN của A = 12 khi x 2 Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa. GV ra đề Tổ trưởng duyệt Ban giám hiệu duyệt Nguyễn Thị Thu Thúy Đinh Thị Như Quỳnh
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Tiết theo PPCT: 18 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm(2 điểm): Câu 1: Căn bậc ba của 8 là: A. 8 . B. 2 . C. 2. D. -2. Câu 2: Biểu thức 5 + 100x có nghĩa khi: 1 A. x < 20 . B. x ³ 1 C. x ³ - . D. x ³ 20 . 20 20 1 2 Câu 3: Kết quả khi khử mẫu của là: 2 2 2 2 2 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 2 ( ) ( ) là: 2 2 Câu 4: Giá trị biểu thức 3- 3 + 1- 3 A. 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 2 . Câu 5: Cho tam giác · M N P vuông tại M . Khi đó t an MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Câu 6: Viết sin 600 thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 ta được kết quả A. sin 200 B. tan300. C. cos 300 D. cos 200 Câu 7: Trong tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây là đúng A. AB = AC.sinC. B. AB = AC.cosC. C. AB = AC.tanC. D. AB = AC.tanB. Câu 8: "Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng … ". Cụm từ thích hợp điền vào dấu ‘…’ là: A. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos góc kề . B. Cạnh huyền nhân với sin góc kề hoặc nhân với cos góc đối . C. Cạnh huyền nhân với tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề . II.Bài tập(8 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a ) 36 - 4 :2 3 b)8 3 75 : 3 48 2 10 5 3 5 5 2 c) 2 1 5 3 2 Bài 2(1 điểm) : Giải phương trình
- a ) x 2 - 2x + 1 = 5 1 4x - 8 b) x- 2- 4 + 9x - 18 = 5 2 9 Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức 3x 3 2 x x x 1 P : với x 0; x 9 x9 x 3 3 x x 3 a) Rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị của biểu thức P với x = 25 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q= (x+16).P Bài 4 (3 điểm): C 1. Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa với các kích thước được đo như hình vẽ. Khoảng cách từ gốc cây đến chân người thợ là 4,8m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến H A mắt người thợ là 1,6m. Hỏi với các kích 1,6m thước trên, người thợ đo được chiều cao của B E 4,8m cây đó là bao nhiêu? ( làm tròn đến m) 2. Cho ABC vuông tại A có AB= 6cm; BC = 10cm, đường cao AH. a) Tính BH, HC, AH. b) Gọi E là hình chiếu của H trên AB. Gọi F là hình chiếu của H trên AC, chứng minh AE.AB=AF. AC và AFE đồng dạng với ABC c) Chứng minh BE = BC .cos3B Bài 5 (0,5 điểm): cho các số thực dương a,b,c thoả mãn a + 1 + b + 1 + c + 1 = 6 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN 9 Tiết theo PPCT: 18 Năm học: 2022 – 2023 Đề 2 I.Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D D C C A II. Tự luận (7 điểm): Đáp án Điểm Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a ) 36 - 4 :2 36 - 4 : 2 0,25 điểm = 6- 2 :2 = 6- 1= 5 0,25 điểm 3 b)8 3 75 : 3 48 2 3 0,25 điểm 8 3 75 : 3 48 2 3 8 3 5 3 4 3 2 17 3 0,25 điểm 2 b) 3 5 3 75 : 3 48 2 0,25 điểm 3 5 3 5 3 : 3 4 3 2 3 5 3 5 3 4 3 2 0,25 điểm 11 3 2
- 10 5 3 5 5 2 c) 2 1 5 3 2 0,25 điểm 5( 2 1) 5(3 5) 2 2 1 5 3 0,25 điểm 5 5 2 2 Bài 2 (1 điểm) : Giải phương trình 2 a ) x - 2 x + 1 = 5 < = > (x - 1) 2 = 5 0,25điểm < = > x - 1 = 5 éx - 1 = 5 < = > ê êx - 1 = - 5 ê ë éx = 6 < = > ê êx = - 4 0,25 điểm ê ë Vậy x∈ {−4; 6} 1 4x - 8 b) x- 2- 4 + 9x - 18 = 5 ĐK :x≥2 2 9 0,25 điểm 1 4(x - 2) x - 2 - 4. + 9(x - 2) = 5 2 9 1 2 x - 2 - 4. x- 2+ 3 x- 2= 5 2 3 5 x- 2= 5 6 x - 2= 6 0,25 điểm < = > x - 2 = 36 < = > x = 38(T M ) Vậy x∈ {38} Bài 3 (2 điểm): a)Rút gọn biểu thức P
- 3x 3 2 x x x 1 P : x9 x 3 3 x x 3 3x 3 2 x x x 1 P : 0,25 điểm ( x 3)( x 3) x 3 x 3 x 3 3x 3 2 x ( x 3) x ( x 3) x 1 P : x 3 x 3 x 3 0,25 điểm 3x 3 2 x 6 x x 3 x x 3 P . x 3 x 3 x 1 3 x 3 x 3 P . 0,25 điểm x 3 x 3 x 1 3( x 1) x 3 P . x 3 x 3 x 1 0,25 điểm 3 P x 3 b) Tính giá trị của biểu thức P với x = 25 Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức P ta có 0,25 điểm 3 3 P 25 3 8 Vậy tại x= 25 thì 0,25 điểm 3 P 8 c)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q= (x+16).P x 16 25 25 Q x 3 x 3 6 0,25 điểm x 3 x 3 x 3 Có x 3 25 với mọi x thoả mãn điều kiện xác định 0 x 3 Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương là 25 x 3va x 3
- x 3 25 x 3 2 x 3 25 x 3 25 x 3 10 x 3 25 x 3 6 4 x 3 0,25 điểm Q 4 Dấu ‘=’ xảy ra 2 x 3 25 x 3 5 x 2 x 4(TM ) Vậy Qmin = 4 tại x = 4 Bài 4: 1. Gọi chiều cao người thợ là AE, chiều cao cây là BC Kẻ AH BC Xét tứ giác AEBH có: HBE BEA BHA C => AEBH là hình chữ nhật => AE = BH = 1,6 (m) Xét ABE vuông tại E có: AB 2 AE 2 BE 2 1, 62 4,82 0,25 điểm AB = AB 5 m H A Xét ABC vuông tại A, đường cao AH có: 1,6m AB 2 BH .BC B 4,8m E AB 2 52 0,25 điểm BC 16 m BH 1, 6
- 2. a) Xét ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A, đường cao AH (gt) 0,25 điểm Ta có: 𝐴𝐵 = 𝐻𝐵. 𝐵𝐶 (hệ thức lương trong tam giác vuông) => 6 = 𝐻𝐶. 10 0,25 điểm => 36 = 𝐻𝐶. 10 => 𝐻𝐵 = 3,6 Ta có: 𝐻𝐵 + 𝐻𝐶 = 𝐵𝐶 => 𝐻𝐶 = 𝐵𝐶 − 𝐻B => HC = 10 −3,6 0,25 điểm => HB =6,4 Ta có: 𝐴𝐻 = 𝐻𝐵. 𝐻𝐶 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 𝐴𝐻 = 6,4.3,6 𝐴𝐻 = 23,04 0,25 điểm AH= 4,8 b) Xét ∆𝐴𝐻𝐵 vuông tại H (AH là đường cao ∆𝐴𝐵𝐶) Có đường cao HE (E là hình chiếu của H trên AB) 0,25 điểm Ta có: 𝐴𝐻 = 𝐴𝐸. 𝐴𝐵 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1) Xét ∆𝐴𝐻𝐶 vuông tại H (AH là đường cao ∆𝐴𝐵𝐶) 0,25 điểm Có đường cao HF ( F là hình chiếu của H trên AC) Ta có: 𝐴𝐻 = 𝐴𝐹. 𝐴𝐶 (hệ thức lượng trong tam giác ∆𝐴𝐵𝐶) (2) 0,25 điểm Từ (1) và (2) Suy ra: 𝐴𝐸. 𝐴𝐵 = 𝐴𝐹. 𝐴𝐶 AF AE => AB AC lại có góc EAF chung => AFE đồng dạng với ABC 0,25 điểm c) Chứng minh: BE = BC .cos3B cosB= =>cos3B.BC=BC. = BC.BH. = = BE 0,5 điểm Bài 5 (0,5 điểm): cho các số thực dương a,b,c thoả mãn a+ 1+ b+ 1+ c+ 1= 6 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 ta có
- 3 1 3 a 2 ab b 2 ( a b) 2 ( a b) 2 ( a b ) 2 4 4 4 3 0,25 điểm a 2 ab b2 ( a b) 2 Chứng minh tương tự ta cũng có 3 b 2 bc c 2 (b c) 2 3 c 2 ca c 2 (c a ) 2 3 3 3 C ( a b) (b c) (c a ) 2 2 2 C 3(a b c ) (1) Mặt khác 4 a 1 a5 2 a 1 2 a 1 2 2 4 b 1 b5 2 b 1 2 b 1 2 2 4 c 1 c5 2 c 1 2 c 1 2 2 a b c 15 a 1 b 1 c 1 4 a b c 15 24 a b c 9 (2) Từ (1) và (2) C 9 3 0,25 điểm Dấu ‘=’ xảy ra khi a=b=c =3 Mọi cách làm khác đúng đều cho điểm tối đa. GV ra đề Tổ trưởng duyệt Ban giám hiệu duyệt
- Lê Thị Thái Hà Đinh Thị Như Quỳnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn