intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản: - Căn bậc hai, căn bậc ba. - Các phép biến đổi về căn thức bậc hai. - Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các phép biến đổi về căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức, giải phương trình. - Vận dụng các kiến thức về hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải bài tập. - Rèn kỹ năng vẽ hình, tư duy, tính toán và sử dụng máy tính bỏ túi. - Giải bài toán thực tế. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tư duy độc lập và trình bày bài làm của học sinh. II./ HÌNH THỨC KIỂM TRA TRỰC TIẾP: Trắc nghiệm (3 điểm) và tự luận (7 điểm). Nhận biết 30%, thông hiểu 30%, vận dụng thấp 30%, vận dụng cao 10% III./ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Nhận biết . Tính căn được: căn bậc hai bậc hai số của số học của chính Căn thức bậc một số. phương. hai Hằng Hiểu Hằng đẳng thức đẳng thức được A2 = A A2 = A A2 = A , A có để rút nghĩa khi gọn biểu A 0 thức Số câu 3 2 5 Số điểm 1,5 1,5 3 30% Tỉ lệ % 15 % 15% Các phép biến Dùng Vận dụng được Tìm giá trị đổi biểu thức phép các phép biến lớn nhất, chứa căn thức đưa thừa đổi để rút gọn giá trị nhỏ bậc hai số ra biểu thức và nhất ngoài giải phương dấu căn trình
  2. để rút gọn biểu thức. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,5 0,5 2,5 25% Tỉ lệ % 5% 10% 5% Nhận biết Vẽ được Tính được độ được các hình. dài cạnh trong Hệ thức lượng hệ thức tam giác vuông. trong tam giác lượng vuông trong tam giác vuông Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 25% Tỉ lệ % 5% 5% 15% Biết tính tỉ Tính được góc số lượng nhọn trong tam giác của giác vuông. một góc nhọn Tỉ số lượng giác trong tam của góc nhọn giác vuông, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 15% Tỉ lệ % 10 % 5% Hệ thức giữa Giải được cạnh và góc bài toán trong tam giác trong thực vuông tế. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 5% Tỉ lệ % 5% Tổng số câu 6 4 6 16 Tổng số điểm 3 3 4 10 100% Tỉ lệ % 30% 30% 40%
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. 8 C. 4 D. 8 Câu 2: x 2 bằng A. x B. – x C. x D. x Câu 3: A có nghĩa khi A. A 0 B. A > 0 C. A 0 D. A < 0 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây không đúng. A. AB2 = BC. BH B. AC2 = BC. CH C. AH2 = HB. HC D. AH. BC = HB. HC Câu 5: Cho tam giác DEF vuông tại D. Tính sinF bằng DF DE DE DF A. B. C. D. EF EF DF DE Câu 6: Chọn câu đúng. A. sin800 = cos200 B. tan600 = sin300 C. cos630 = sin270 D. cot550 = tan550 II./ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1 a/ 16 + 25 − 81 b/ 5 18 − 2 50 + 72 3 x− x x+ x ( ) ( ) ( x 0, x 1) 2 2 c/ 5−2 + 5 −3 d/ +5 . − 5 + 25 x −1 x +1 Bài 2: (1,0 điểm) Giải phương trình: x − 2 − 9 x −18 + 25 x − 50 = 15 Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, BC = 25cm. a/ Tính BH và AH. ᄉ ᄉ b/ Tính B và C (kết quả làm tròn đến độ). Bài 4: (1,0 điểm) a/ Một chiếc thuyền từ bờ sông bên này vượt qua đến bờ sông bên kia với vận tốc 4km/h trong thời 30 phút. Tính chiều rộng của khúc sông, biết dòng nước đã đẩy chiếc thuyền lệch đi một góc 250. (Kết quả làm tròn đến mét) b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x + 3 + 5 − x .
  4. PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: TOÁN – Lớp 9 Năm học 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (mỗi câu chọn đúng đáp án đạt 0,5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A D B C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm a/ 16 + 25 − 81 = 4 + 5 – 9 = 0 0,75 1 0,75 b/ 5 18 − 2 50 + 72 = 15 2 −10 2 + 2 2 = 7 2 3 ( ) ( ) 2 2 c/ 5−2 + 5 −3 = 5 − 2 + 5 −3 = 5 − 2+ 3− 5 =1 1 0,5 x 0, x 1, ta có (2,5đ) d/ Với x− x x+ x x ( x − 1) x ( x + 1) +5 . − 5 + 25 = +5 − 5 + 25 x −1 x +1 x −1 x +1 = ( x + 5) .( x − 5) + 25 = x − 25 + 25 = x 0,5 2 Giải phương trình: (1,0 đ) x − 2 − 9 x −18 + 25 x − 50 = 15 (x 2) 0,25 x − 2 − 9( x − 2) + 25( x − 2) = 15 0,25 x − 2 − 3 x − 2 + 5 x − 2 = 15 3 x − 2 = 15 x−2 =5 0,25 x − 2 = 25 x = 27 x = 27 (nhận). Vậy x = 27 0,25 Vẽ hình 0,5 a/ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AB2 152 AB = BC. BH . Suy ra BH = 2 = = 9 (cm) 0,75 BC 25 Suy ra HC = BC – BH = 25 – 9 = 16 (cm) 0,75 3 AH2 = BH. CH = 9. 16 = 144. Suy ra AH = 12 (cm) (2,5 đ) b/ Tính ᄉ và C . ᄉ B Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn vào tam giác vuông ABC (hoặc 0,25 tam giác vuông AHB), tính được B 530. ᄉ
  5. ᄉ Suy ra C 370. 0,25 Quãng đường đi của thuyền là 1 BC = v.t = 4. = 2 (km) 2 0,25 Chiều rộng của khúc sông là AB = BC. cosB = 2. cos250 1,813 (km) = 1813 (m) 0,25 4 (1,0đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x+3 + 5− x . ĐK: −3 x 5 A2 = x + 3 + 5 − x + 2 x + 3. 5 − x = 8 + 2 ( x + 3) ( 5 − x ) . 0,25 A2 8 + x + 3 + 5 − x = 16 (Bất đẳng thức Côsi) A 4 Vậy Amax = 4 x + 3 = 5 – x hay x = 1. 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0