intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I Điểm TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 9 – ĐỀ A Họ và tên: ……………………………… Thời gian: 60 phút Lớp: ....... ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) x2 Câu 1: Biết = 13 thì x bằng: A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13 Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi: A.x ≥ B.x ≤ C.x ≥ D.x ≤ Câu 3: Khai phương tích ta được kết quả là: A. 16 B. 4 C. 6 D. 3 ( 3−2 )( 3+2 ) Câu 4: Giá trị biểu thức là: A. -1 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu là số âm ? A. B. C. D. Câu 6: Biểu thức sau khi bỏ dấu căn là: A. B. C. D. Câu 7: Giá trị biểu thức bằng: A. B.5 C. D.4 Câu 8: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là: A. 4 B. 16 C. -2 D. 2 Câu 9: Biểu thức với y < 0 được rút gọn là: A. –x2y. B. . C. yx2. D. . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AH2 = HB.HC; B. BC.BH = AB2 ; C. AC2 = HC.BC D. AB.BC = AC.AH Câu 11: Giá trị của và trong hình vẽ sau lần lượt là: A. B. C. D. Câu 12: Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ MQ MQ QP MP A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = Câu 13: Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
  2. A. cos250 > sin400 B. tan270 > cot650 C. sin350 > cos700 . D. sin450
  3. x2 Câu 1: Biết = 11 thì x bằng: A. ±121 B. 11 C. 121 D. ±11 Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi: A.x ≥ B.x ≤ C.x ≥- D.x ≤ Câu 3: Khai phương tích ta được kết quả là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 4: Giá trị biểu thức là: A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7 Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu là số dương ? A. B. C. D. Câu 6: Biểu thức sau khi bỏ dấu căn là: A. B. C. D. Câu 7: Giá trị biểu thức bằng: A. B.5 C. D.4 3+ x = 3 Câu 8: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là: A. 9 B. -36 C. -6 D. 36 Câu 9: Biểu thức với y > 0 được rút gọn là: A. –x2y. B. . C. yx2. D. . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây đúng? A. AB.AC = BC.AH ; B. BC.BH = AC2 C. AB2 = HC.BC D. AH2 = HB.HC Câu 11: Giá trị của và trong hình vẽ sau lần lượt là: A. B. C. D. Câu 12: Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP MP PQ MQ MQ QP MQ MP A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = Câu 13: Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos150 < sin400 B. tan270 > cot650 C. sin350 > cos700 . D. cot700 < tan700. Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị biểu thức (sinB - sinC)2 + (cosB +cosC)2 bằng: A. 4 B. 2 C.1 D. 0 ᄉ C Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, = 300. độ dài cạnh BC là: 4 3 A . 3 cm. B. cm C. 12 cm. D. 6 cm.
  4. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: ( 1điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: b) Tìm x biết: Câu 17: (2 điểm) Rút gọn biểu thức a) A = b) c) Cho. Tìm giá trị lớn nhất của M, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? Câu 18: (2điểm) Cho vuông tại đường cao biết c) Tính và BH. d) Qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tại Chứng minh: ----------------HẾT------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đáp án(A) B C A D C C B A D A B D B A Đáp án(B) B A C A D A D C D B C A B C II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
  5. Câu Nội dung Điểm 16 a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 0,5đ (1đ) b) Tìm x biết: (ĐK: x ≥ 0) (thỏa ĐK) 0,25đ Vậy 0,25đ a) 0,25đ 17 (2đ) 0,25đ b) 0,25đ c) Ta có: ( ĐK: x ≥ 4) 0,25đ Ta có: 0,5đ
  6. Hay: Vậy: Mmax = ( thỏa ĐK) Vậy x = 8 thì M max = 0,25đ 0,25đ 18 (2đ) a) Tính . ∆ ABC vuông tại A, ta có: *Tính BH 0,25đ ∆ Ta có: ABC vuông tại A, đường cao AH. AB2 = HB.BC (Hệ thức về cạnh và đường cao) Hay: 92 = HB. 15 b) Chứng minh: ∆ 0,25đ Ta có: ABC vuông tại A, đường cao AH. AB2 = HB.BC (Hệ thức về cạnh và đường cao) ∆ 0,25đ BCD vuông tại D, đường cao AB. AB2 = AD.AC (Hệ thức về cạnh và đường cao) AD.AC = HB.BC (=AB2) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  7. BẢNG MÔ TẢ I. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Câu 1: Nhận biết căn bậc hai của một số không âm. Câu 2: Nhận biết điều kiện xác định của căn thức bậc hai. Câu 3: Nhận biết khai phương một tích. Câu 4: Nhận biết biểu thức liên hợp tính giá trị của biểu thức. Câu 5: Nhận biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Câu 6: Nhận biết hằng đẳng thức. Câu 7: Thông hiểu về trục căn ở mẫu. Câu 8: Nhận biết hằng đẳng thức. Câu 9: Nhận biết liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Câu 10: Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 11: Thông hiểu hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài. Câu 12: Nhận biết về khái niệm tỉ số lượng giác. Câu 13: Nhận biết về tính chất của tỉ số lượng giác. Câu 14: Thông hiểu về tính chất của tỉ số lượng giác. Câu 15: Nhận biết hệ thức về cạnh và góc để tính độ dài. II.TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: (1đ) a) Thông hiểu về phân tích thành nhân tử có chứa căn thức bậc hai. b) Thông hiểu để giải bài toán tìm x. Câu 17 : (2 đ) a) Thông hiểu tính giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. b) Thông hiểu rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. c) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. Câu 18 : (2đ) a) Vận dụng tỉ số lượng giác để tính góc, hệ thức về cạnh và đường cao để tính độ dài. b) Vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao để chứng minh đẳng thức.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2