intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán 9 (Thời gian: 90 phút) Bài I: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau 3 ( ) 2 a) 18 + 32 − 8 b) − 2− 5 5+ 2 Bài II: (2 điểm) Giải các phương trình sau a) x + 2 + 4( x + 2) − 25( x + 2) = −4 b) 4 x 2 − 4 x + 1 = 5 Bài III: (2 điểm) x 2 x 2 3 12 Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4 x 2 x 2 x 2 x 4 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 . x 1 b) Chứng minh B . x 2 1 c) Đặt P = A.B , tìm các giá trị nguyên của x để P  . 2 Bài IV: (3,5 điểm) 1. Cột cờ AB có bóng trên mặt đất đo được dài 3,6m, các tia sáng mặt trời hợp với mặt đất một góc bằng 52o.(Hình vẽ). Tính chiều cao AB của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 2. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ) , có đường cao AD ( D  BC ) a)Cho DB = 9cm, DC = 16cm . Tính độ dài AD , ABC ? (Kết quả số đo góc làm tròn đến độ) b)Kẻ DI ⊥ AB tại I , DH ⊥ AC tại H . Chứng minh: AI .BI + AH .HC = AD 2 3 BI  AB  c)Chứng minh: =  HC  AC  Bài V. (0,5 điểm) Giải phương trình: x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11 ---------------Hết -------------
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài / Nội dung Biểu Câu điểm Bài I. a) 18 + 32 − 8 = 32.2 + 42.2 − 22.2 = 3 2 + 4 2 − 2 2 0,5đ (2,0đ) a) 1,0đ =5 2 0,5đ b) 1,0đ 3 ( 5− 2 ) 0,5đ 3 ( ) 2 b) − 2− 5 = − 2− 5 5+ 2 ( 5+ 2 )( 5− 2 ) ( 5− 2 )− 0,5đ ( ) 3 = 5− 2 = 5− 2− 5+ 2 =0 5−2 Bài II. a) x + 2 + 4( x + 2) − 25( x + 2) = −4 (2,0đ)  x + 2 + 2 x + 2 − 5 x + 2 = −4 ( x  −2 ) 0,25đ a) 1,0đ b) 1,0đ  −2 x + 2 = −4 0,25đ  x+2 =2  x + 2 = 4  x = 2 (t/m) 0,25đ S = 2 0,25đ b) 4 x 2 − 4 x + 1 = 5 0,25đ  ( 2 x − 1) = 5  2x −1 = 5 2 TH1: 2 x − 1 = 5  2 x = 6  x = 3 0,25đ TH2: 2 x − 1 = −5  2 x = −4  x = −2 0,25đ S = 3; −2 0,25đ HS thiếu điều kiện, kết luận: -0,25đ Bài III. 25 − 2 0,25đ (2,0đ) a) Tại x = 25 t/m), giá trị của biểu thức A là: A = 25 + 2 a) 0,5đ 3 0,25đ b) 1,0đ A = c) 0,5đ 7 2 0,25đ x 2 3 12 x 2 3 x 2 12 B x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 b) x 4 x 4 3 x 6 12 x 2 x 2 B= x+ x −2 = x− x +2 x −2 = x ( ) ( x − 1) x −1 + 2 0,25đ ( x −2 )( x +2 ) ( x −2 )( x +2 ) ( x − 2 )( x + 2 )
  3. B= ( x −1)( x +2 )= x −1 0,25đ ( x − 2 )( x + 2) . x −2 x − 2 x −1 x −1 0,25đ c) P = A.B = . = x +2 x −2 x +2 1 x −1 P  . Điều kiện: P  0   0  x  1 (vì x + 2  0x  0 2 x +2 Ta được x  1 1 1 x −1 1 0,25đ P  P   . 2 4 x +2 4 Giải ra được x  4 , kết hợp điều kiện ta được 1  x  4. Vì x nguyên nên x  1; 2;3 Bài IV. 1) Gọi được các yếu tố liên quan với hình vẽ chưa có trong đề bài. 0,5đ (3,5đ) Ta có: ΔABC vuông tại A 1) 1,0đ  AB = AC.tan C (hệ thức cạnh – góc) 2) 3,0đ  AB = 3,6.tan 520  4,6m a) 1,0đ Vậy cột cờ cao khoảng 4,6m 0,5đ b) 1,0đ 2) Vẽ hình đúng đến câu a C 0,25đ c) 0,5đ D A B Xét ABC vuông tại A , AD là đường cao: 0,25đ  AD 2 = BD.CD (hệ thức cạnh và đường cao)  AD = 12 ( cm ) 0,25đ AD 12 0,25đ Xét ABD vuông tại D có: tan B = = (tslg) DB 9  B  53 b) CM: AI .BI = DI 2 0,25đ CM: AH .HC = DH 2 0,25đ
  4. CM: Tứ giác AEHF là hình chữ nhật C 0,25đ  AH = DI CM: DI 2 + DH 2 = AH 2 + DH 2 = AD 2 0,25đ H D A I B DI 2 AH 2  0,25đ BI = = AI AI  BI AH 3 c)   = 3 HD 2 AI 2  HC AI HC = = AH AH  AH AB BI  AB  3 0,25đ CM: AH . AC = AI . AB  =  =  AI AC HC  AC  Bài V. x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11( 2  x  4 ) 0,25đ (0,5đ) u = x−2 Đặt v= 4− x ( 0  u, v  2 )  u 2v 2 = − x 2 + 6 x − 8  x 2 − 6 x + 11 = 3 − u 2v 2 CM: u 2 + v 2  2uv  uv  1 (u + v ) = ( 3 − u 2v 2 ) 0,25đ 2 2  2 + 2uv = ( 3 − u 2v 2 ) 2 uv  1  2 + 2uv  4 uv  1  ( 3 − u 2v 2 )  4 2 uv = 1 PT có nghiệm khi VT = VP = 4    u = v =1 x = 3 u = v *Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2