intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề cấp độ cao 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc Tìm điều kiện để căn hai số học của số không thức bậc hai có nghĩa. âm, căn bậc ba của một số, biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 % 2. Các tính chất của căn bậc Biết tính chất liên hệ giữa Hiểu được các tính chất hai. phép nhân, chia và phép để giải bài toán tìm x. khai phương, hằng đẳng thức TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15 % 3. Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc trục Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi thức chứa căn bậc hai. căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7 ) 1 1 Số điểm: 2,33 Số điểm: 0,33 1, Tỉ lệ: 23,3 % 1,0 0 4. Các hệ thức về cạnh và Biết các hệ thức về cạnh Tính được các cạnh đường cao trong tam giác và đường cao trong tam hoặc góc trong tam vuông. giác vuông. giác vuông. TN TL TN TL
  2. Số câu: 3(c: 8,9,10) 1 Số điểm: 1.5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 15 % 0,5 5. Các tỉ số lượng giác của Biết định nghĩa, tính chất Hiểu được định nghĩa, góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc tính chất để tính hoặc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 2(c:12,13) 1(c:14) 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,66 Tỉ lệ: 1,5 % 0.33 0,5 6. Các hệ thức về cạnh và Hiểu được hệ thức để góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác vuông, hiểu kiến thức để vẽ hình. TN TL TN TL TL Số câu: 2(c:11) 1(c: 15) Vẽ hình 0,25 1 Số điểm: 1,66 Số điểm: 0,33 0.33 0,75 Tỉ lệ: 16,6 % Số câu: 13TN Số câu: 3TN+ 5TL Số câu: 1 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 1,0 (làm tròn) Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao
  3. BẢNG MÔ TẢ I.Trắc nghiêm: Câu 1:Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm. Câu 2:Biết khái niệm căn bậc ba của một số. Câu 3:Biết hằng đẳng thức Câu 4:Biết so sánh các căn bậc hai. Câu 5:Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân phép khai phương. Câu 6:Biết tính chất liên hệ giữa phép chia phép khai phương. Câu 7:Biết trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản. Câu 8:Biết được các hề thức về cạnh vá đường cao trong tam giác vuông. Câu 9: Biết tính được đường cao ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông khi biết độ dài hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông . Câu 10: Biết sử dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính cạnh góc vuông còn lại khi biết cạnh góc vuông và một góc nhọn. Câu 11: Biết tính số đo của một góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó . Câu 12:Biết khái niệm về các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . Câu 13:Biết tính chất của hai góc phụ nhau . Câu 14:Biết sử dụng khái niệm về các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để tính giá trị của một biểu thức . Câu 15: Biết sử dụng khái niệm về các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để xây dựng thêm các công thức liên quan . II.Tự luận: Câu 1: Biết tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. Câu 2: Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x. Câu 3: Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 4: Vận dụng tỉ số lượng giac của hai góc phụ nhau để sắp xếp các tỉ số lượng giác . Câu 5: Hiểu được định nghĩa, tính chất để tính tỉ số lượng giác của góc nhọn và vận dụng kiến thức giải bài tập liên quan. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2022- 2023 (Đề có 2 trang) MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A.Phần trắc nghiệm : (5điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là A. –7. B. 7. C. 7 D. 13. Câu 2: Kết quả của phép tính là A. -9 B. 9 C. D. - Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau: A. 5 < B. 5 > C. 5 = D. 5
  4. Câu 4: Kết quả của phép tính . là A. 3 B. 30 C.100 D.3 Câu 5: Kết quả của phép tính : là A. B. C. 2 D. 9 Câu 6: Kết quả của phép bằng A. x - 4 B. 4 - x C. D. (x - 4)2 Câu 7: Kết quả của phép bằng: A. B. C. D. * Cho hình vẽ ( Hình 1) – Sử dụng cho các câu 8, 9,10,11,12 Câu 8: Hệ thức nào sau đây Đúng? A. AB2 = BC. BM B. AB2 = BC. CM C. AB2 = BC2 + AC2 D. AB2 = BM. CM Câu 9: Cho BM = 4cm, MC = 9 cm. Độ dài của đoạn thẳng AM bằng A. 13 B. 36 C.6 D. 5 Câu 10: Hệ thức nào sau đây Đúng? A. AM2 = BM . BC B. AM2 = AB . AC C. AB2 = AM . BC D. AM2 = BM .MC Câu 11: Kết quả nào sau đây Đúng? A. AB = BC.sinC B. AC = BC.cosB C. AB = AC.tanB D. AC = AB.tanC Câu 12: Kết quả nào sau đây Đúng? A. B. C. D. Câu 13: Các so sánh nào sau đây Sai? A. sin 450 < tan 450 B. cos 320 < sin 320 C. sin 650 = cos 250 D. tan300 = cot600 Câu 14: Với . Khẳng định nào sau đây là Đúng? A. sin= sin B. cos= cos C. tan= cot D. cos= tan Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằng A. 600 B. 300 C. 450 D. 500 B.Tự luận (5điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Tìm điều kiện của x để xác định . Bài 2. (0,5điểm) Giải phương trình: Bài 3. (2 điểm) Cho A= B= (với x ≥ 0, x ≠ 1) Rút gọn A và B
  5. Bài 4. (0.5 điểm) Sử dụng tính chất của các tỉ số lượng giác. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: Cos500, Sin340, Cos400 Bài 5. (1.5 điểm) Cho AMN vuông tại A. Biết AM = 10 cm, = 300 a) Tính MN b) Kẻ đường cao AH. Tính MH ------ HẾT ------ PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2022- 2023 (Đề có 2 trang) MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A.Phần trắc nghiệm : (5điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính . là A. 3 B. 30 C.100 D.3 Câu 2: Kết quả của phép tính : là A. B. C. 2 D. 9 Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là
  6. A. –7. B. 7. C. 7 D. 13. Câu 4: Kết quả của phép tính là A. -9 B. 9 C. D. - Câu 5: So sánh 5 với ta có kết luận sau: A. 5 < B. 5 > C. 5 = D. 5 Câu 6: Kết quả của phép bằng A. x - 4 B. 4 - x C. D. (x - 4)2 Câu 7: Kết quả của phép bằng: A. B. C. D. * Cho hình vẽ ( Hình 1) – Sử dụng cho các câu 8, 9,10,11,12 Câu 8: Hệ thức nào sau đây Đúng? A. AB2 = BC. BM B. AB2 = BC. CM C. AB2 = BC2 + AC2 D. AB2 = BM. CM Câu 9: Cho BM = 4cm, MC = 9 cm. Độ dài của đoạn thẳng AM bằng A. 13 B. 36 C.6 D. 5 Câu 10: Hệ thức nào sau đây Đúng? A. AM2 = BM . BC B. AM2 = AB . AC C. AB2 = AM . BC D. AM2 = BM .MC Câu 11: Kết quả nào sau đây Đúng? A. AB = BC.sinC B. AC = BC.cosB C. AB = AC.tanB D. AC = AB.tanC Câu 12: Kết quả nào sau đây Đúng? A. B. C. D. Câu 13: Các so sánh nào sau đây Sai? A. sin 450 < tan 450 B. cos 320 < sin 320 C. sin 650 = cos 250 D. tan300 = cot600 Câu 14: Với . Khẳng định nào sau đây là Đúng? A. sin= sin B. cos= cos C. tan= cot D. cos= tan Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm thì góc C bằng A. 600 B. 300 C. 450 D. 500 B.Tự luận (5điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Tìm điều kiện của x để xác định . Bài 2. (0,5điểm) Giải phương trình: Bài 3. (2 điểm) Cho A=
  7. B= (với x ≥ 0, x ≠ 1) Rút gọn A và B Bài 4. (0.5 điểm) Sử dụng tính chất của các tỉ số lượng giác. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: Cos500, Sin340, Cos400 Bài 5. (1.5 điểm) Cho AMN vuông tại A. Biết AM = 10 cm, = 300 a) Tính MN b) Kẻ đường cao AH. Tính MH ------ HẾT ------ PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 60 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B B 2 B B 3 A B 4 B B 5 B A 6 C C 7 C C 8 A A 9 C C 10 D D
  8. 11 A A 12 C C 13 B B 14 C C 15 B B BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Tìm đúng 2 0.5đ Giải phương trình: : - = 3 - 5 = 3 0.25đ 2 =3 x+1=9 0.25đ Vậy x= 8 A= 0.5đ = =3 0,5đ B= (x ≥ 0, x ≠ 1) 0,5đ B= B= B= 3 B= 0,5đ A= Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: 4 Cos400 > Cos500 > Sin340 (hay Sin340 < Cos500 < Cos400 ) Vì Sin340 = Cos560
  9. 0,25đ a) Xét AMN vuông tại A Ta có: SinN = ( TSLG ) Sin300 = 0,25đ => MN= 5 MN = 10 : = 20 cm Vậy MN = 20 cm (0,5) b) Xét AMN vuông tại A, AH là đường cao Tao có: AM2 = MH. MN (HTL) => MH = = 5 cm 0,5đ Vậy MH = 5 cm (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2