intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong

  1. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 03 trang A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) : Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Căn bậc hai của (-4)2 là : A. 4 . B. 4. C. 256. D. 256 . 2 Câu 2: Số (-2) là căn bậc hai số học của số nào? A. 2 . B. 2 . C. 8. D. 16. Câu 3: Biểu thức ( x − 2)2 bằng: A. x - 2. B. 2 - x. C. - x - 2. D. x − 2 . . Câu 4: Biểu thức 4 x − 7 xác định khi: 7 7 7 4 A. x . B. x − . C. x . D. x . 4 4 4 7 x4 Câu 5: Biểu thức 2 y 2 với y < 0 được rút gọn là: 4 y2 x2 y 2 A. –x2y. B. . C. yx2. D. y 2 x4 . y Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 + 18 bằng: A. 5 2 . B. 2 5 . C. 10 2 . D. 4 2 . Câu 7: Lũy thừa bậc 4 của 1 + 1 + 1 là: A. 3. B. 1 + 2 . C. 81. D. 3 + 2 2 x +1 x +5 Câu 8: Gọi M là GTNN của biểu thức và N là GTLN của thì đẳng thức nào sau đây đúng? x +4 x +2 A.M+3N=2. B.M-2N=1. C.2M+N=3. D.2N+M=3. Câu 9: Căn bậc ba của −8 là : A. 2. B. 2. C. -2. D. - 4. Câu 10: Tại x = 9 thì giá trị của biểu thức 3 x − 1 − 3 7 x + 1 bằng bao nhiêu? A. -2. B.-7. C. 2 2 − 8 . D. 3 −56 . 1 Câu 11: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được: 3 20 5 20 1 A. 20 . B. . C. . D. . 30 30 60 a− a a ( Với a Câu 12: Giá trị biểu thức + 0 ; a 1 ) bằng: 1− a A. a B. − a . C. 0 D. 2 a .
  2. Câu 13: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña biÓu thøc 3 2x + 4 lµ: A. x ≥ -4 . B. x −2 . C. x ≥ -2 . D. x R . Câu 14: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : A.AB2 = BH.BC B.AB2 = BH.HC C.AC2 = CH.BC D.AH2 = HC.BH Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, Gọi H là chân đường cao ứng với cạnh huyền. Khi đó độ dài các đoạn thẳng AH, BH là : A. AH = 2,4; BH = 1,8 B. AH = 1,8; BH = 2,4 C. BH = 3,2; AH = 2,4 D. BH = 2,4; AH = 3,2 Câu 16: Nếu tam giác MNP vuông tại M thì: MN MP MP MN A. tan P = . B. tan P = . C. tan P = . D. tan P = . NP MN NP MP Câu 17: Tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Khi đó sinB bằng: 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 5 Câu 18: Nếu ∆ MNP vuông tại M và MN = 1,5cm; sinP = thì độ dài cạnh NP 13 bằng: 75 A. (cm) . B. 6,5 (cm) C. 3,6 (cm) D.3,9 (cm) 130 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai ? A.sin B= cosC B.tanC=cotB C.cosB=sinC D. cotB=tanB Câu 20: Nếu tam giác MNP vuông tại M thì: A. MP = NP.sinP B. MP = NP.sinN C. MP = NP.cosN D. MP = MN.cotN Câu 21: Hình vẽ sau thể hiện một cách để đo gián tiếp chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông. M α N a P Nếu người ta đo được NP = 80m, α = 400 thì chiều rộng MN của khúc sông đó là bao nhiêu? A. MN 40,0 (m) B. MN 61,28 (m) C. MN 67,13 (m) D. MN 95,34 (m) Câu 22: Nếu một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 540km/h và đường bay lên PM luôn tạo với phương nằm ngang PN một góc 300 thì sau 2 phút máy bay ấy sẽ lên cao được khoảng MN bao nhiêu kilômet theo phương thẳng đứng? A. 36 Km B.28Km C.18Km D.9Km 0 Câu 23: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 40 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét) A. 16m B. 17m C. 24m D. 13m Câu 24: Giá trị của biểu thức cos 2 200 + cos 2 400 + cos 2 500 + cos 2 700 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 Câu 25: Cho cosα = , khi đó sin α bằng 3
  3. 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 2 B. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 26 (1,5đ): Rút gọn biểu thức sau: a) A = ( 27 − 3 75 + 125 . 3 ) ( ) 2 b) B= 7 −4 − 28 Câu 27. (1đ): Giải phương trình: a) −2 x + 1 − 5 = 0 1 1 b) 2 9 x − 27 − 25 x − 75 − 49 x − 147 = 20 5 7 Câu 28:(2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 20 cm ; AC = 16 cm ; AB = 12 cm a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông . ˆ ˆ b) Tính B; C và đường cao AH c) Lấy M bất kì trên cạnh BC . Gọi hình chiếu của M trên AB , AC lần lượt là Pvà Q . Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào trên BC thì PQ có độ dài nhỏ nhất . Câu 29: (0,5đ) Chứng minh rằng n = 2 5 − 21 − 4 5 là một số tự nhiên.
  4. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YEN PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I. Phần trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A D D A A D D C C A B C D Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án B A D B D D B C D B B B II. Phần tự luận (5đ): Câu Đáp án Biểu điểm a) Đ/S: A = 5 15 -36 0,75đ 26 b) B = 4 − 3 7 0,75đ a) x= -12 0,5đ 27 b) x=28 0,5đ A 12 P Q 9 B H 15 M C a) Tam giác ABC có : 0,5đ AB 2 AC 2 9 2 12 2 225 2 2 BC 15 225 2 28 AB AC 2 BC 2 Vậy tam giác ABC vuông tại A ( Đ/l Pitago đảo) AC 12 0,75đ b) sinB = 0,8 ˆ B 53 0 BC 15 ˆ ˆ C 90 0 B 90 0 53 0 37 0 Theo định lí 3 ta có: BC. AH = AB. AC AB. AC 9.12 AH = 7,2 BC 15 ˆ ˆ ˆ c) Tứ giác APMQ có A P Q 90 0 APMQ là hình chữ nhật 0,75đ PQ = AM PQ nhỏ nhất AM BC M H 0,5đ (2 ) 2 n= 2 5 − 21 − 4 5 = 2 5− 5 −1 29 = 2 5 − 2 5 −1 = 2 5 − 2 5 + 1 = 1 là số tự nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2