Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ̉ ĐỀ KIÊM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 12 câu, 02 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Căn bậc ba của 27 là: A. 3. B. -3. C. 3. D. 9. Câu 2. Biểu thức x 4 xác định khi: A. x 4. B. x 0. C. x 0. D. x 16. Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 5 2; 2 6; 3 5; 4 3 là : A. 3 5 . B. 4 3 . C. 2 6 . D. 5 2 . 3 5 2 Câu 4. Rút gọn biểu thức được kết quả là: A. 5 3. B. 3 5. C. 5 3. D. 6 2 5. Câu 5. Kết quả của phép tính 25 144 là: A. 13. B. 169. C. 17. D. 13. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH thì khẳng định đúng là: A. AB2 BC.HC. B. AC2 BC.BH . C. AH2 AB.AC . D. AH.BC AB.AC . Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A thì giá trị của tanC là: AB B. AB . C. AC . D. AC . A. . AC BC AB BC Câu 8. Trong các kế t quả dưới đây thì khẳng định sai là: A. cos100 sin800. B. cos2100 cos2 800 1. C. tan800 cot100. D. tan100 cot800 1. Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu 9 (3,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: A 25. 9 49 .
- 2 2 1 2) Chứng minh đẳng thức: : 2 2 3 1 3 1 2 3) Tìm x, biết: a) 2x 3 3 b) x 2 4x 4 2x 1 x x 3 3 x 9 Câu 10 (1,0 điểm) Cho biểu thức: A : với x 0, x 9 . x 3 x x 3 x 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Câu 11 (3,5 điểm) 1) Cho MNP vuông tại M có đường cao MH . a) Cho biết MN 15cm,MP 20cm . Tính NP, MH, MPN (làm tròn đến độ). b) Vẽ HE MN E MN . Chứng minh rằ ng: EM.EN EH2 và EN NP.cos3 N . 2) Tại một vị trí trên bờ, bạn An có thể xác định được khoảng B cách hai chiếc thuyền ở vị trí A, vị trí B bằng cách như sau: Trước tiên, bạn chọn một vị trí trên bờ (điểm I) sao cho ba điểm I, A, B thẳng hàng. Sau đó, bạn An di chuyển theo hướng vuông góc với IA đến vị trí điểm A K cách điểm I khoảng 380m. Bạn dùng giác kế nhắm vị trí điểm A, điểm B thì đo được góc 150. Còn khi bạn nhắm vị trí điểm A, điểm I thì đo 150 được góc 500. Hỏi khoảng cách hai chiếc thuyền là bao nhiêu (làm tròn 500 đế n mét). I 380m K Câu 12 (0,5 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: ab 2023a 2024b . Chứng minh bất đẳng thức: a b ( 2023 2024)2 . Hết./. Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .....................................................Số báo danh...........................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ KIỂ M TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 9 (Hướ ng dẫn chấ m gồm 03 trang) I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A D A D Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1) (0,75 điểm) A 25. 9 49 5.3 7 0,5 A 8 0,25 2) (0,75 điểm) 2 VT = 2 1 2 3 1 2 3 1 . : 2 0,25 3 1 3 1 2 3 1 3 1 3 1 3 1 . 2 0,25 9 2 2 =VP. Vậy đẳng thức được chứng minh 0,25 (3,0 điể m) 3) (1,5 điểm) a) 2x 3 3 2x 3 9 0,25 2x 9 3 2x 12 x 6 KL 0,5 x 2 4x 4 2x 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1 2 b) 0,25 Nếu x 2 , phương trình trở thành x 2 2x 1 x 3 (loại) 0,25 1 Nếu x 2 , phương trình trở thành x 2 2x 1 x (t/m) 3 0,25 1 Vậy S 3
- 1) (0,5 điểm) A x x 9 . x x 3 0,25 x x 3 3 x 3 3 3 A . Vậy A 0,25 x 3 x 3 10 2) (0,5 điểm) (1,0 3 điể m) Với x , x 0 A nguyên x , x 3 1; 3 0,25 x 3 x 0;4;16;36 0,25 Đố i chiế u điề u kiê ̣n ta đươ ̣c: x 4; 16; 36 1) (2,5 điểm) N E H 0,25 M P GT, KL, Vẽ hình đúng a) (1,25 điểm) MNP vuông tại M (gt) NP2 MN2 MP2 152 202 625 0,5 NP 25 cm NP 0 11 (3,5 MNP vuông tại M, đường cao MH (gt) điể m) MN.MP 15.20 0,5 MN.MP NP.MH MH 12 cm NP 25 MN 15 3 MNP vuông tại M (gt) sin MPN MPN 37O 0,25 NP 25 5 b) (1,0 điểm) MNH vuông tại H, đường cao HE EM.EN EH2 (hệ thức lượng) 0,5 EN EN2 NEH vuông tại E cos N cos N 2 NH NH 2 MNH vuông tại H, đường cao HE NH2 EN.MN 0,25 EN 2 EN cos N 2 (1) EN.MN MN
- MN MNP vuông tại M cos N (2) NP 0,25 EN MN EN Từ (1) và (2) cos N 3 . EN NP.cos3 N MN NP NP 2) (1,0 điểm) B A 150 500 I 380m K Do KA nằm giữa KI và KB nên: BKI=BKA+AKI 150 500 650 0,25 Xét tam giác vuông AKI, vuông tại I, ta có: AI 0,25 tanAKI= AI=AK.tanAKI 380.tan 500 AK Xét tam giác vuông BKI, vuông tại I, ta có: BI 0,25 tanBKI= BI=IK.tanBKI=380.tan650 IK Khoảng cách hai chiếc thuyền chính là độ dài đoạn AB: AB BI AI 380.tan 650 380.tan 500 380. tan 650 tan 500 362 m 0,25 Vì a, b dương, thỏa mãn: ab 2023a 2024b . 2023 2024 2023 2024 1 ab a b a b b a b a 0,25 12 2023a 2024b a b 2023 2024 (0,5 b a điể m) 2023a 2024b 2023a 2024b Mà: 2 . 2 2023.2024 b a b a 0,25 2 Từ đó ta có: a b 2023 2024
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn