intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN- LỚP: 9 (Thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận Thông Cộng Nhận dụng Chủ đề hiểu biết Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Hiểu và so sánh các Căn bậc hai, Biết căn bậc hai số căn bậc hai, rút gọn căn thức bậc học, điều kiện để căn được biểu thức số có hai, liên hệ thức bậc hai có chứa căn bậc hai, phép nhân, nghĩa, khai phương căn bậc ba. chia với phép một tích, một khai phương, thương, căn bậc ba. Số câu 3 3 1 7 Số 1,0 điểm 1,0 0,5 2,5 Chủ đề 2: Biết trục căn thức ở Tìm rút gọn biểu Vận dụng linh hoạt biến Biến đổi đơn mẫu, rút gọn biểu thức có chứa căn đổi, rút gọn, chứng minh giản biểu thức thức với điều kiện thức bậc hai biểu thức với điều kiện chứa căn bậc cho trước của biến, của biến. hai, rút gọn đưa thừa số vào biểu thức. trong, ra ngoài dấu căn. Số câu 3 1 1 1 6 Số 1,0 0,75 1,0 0,5 điểm 3,25 Chủ đề 3: Nhận biết cạnh, góc Hệ thức về quan hệ thức về cạnh cạnh và và đường cao trong đường cao tam giác vuông, tìm trong tam giác yếu tố cạnh, góc khi vuông. biết yếu tố liên quan. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0,75 1,75 Chủ đề 4: Nhận biết tỷ số lượng Hiểu và áp dụng tìm Vận dụng linh hoạt hệ Tỷ số lượng giác liên quan và giải cạnh, góc dựa theo thức và tỷ số lượng giác giác của góc tìm cạnh, góc tỷ số lượng giác góc trong tam giác vuông để nhọn. nhọn, hệ thức về chứng minh đẳng thức. Hệ thức về cạnh và góc trong cạnh và góc tam giác vuông. trong tam giác vuông
  2. Số câu 1 3 1 1 6 Số 0,25 0,75 điểm 1,0 0,5 2,5 TS câu 11 8 2 25 TS điểm 4,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 10% 100 40% 30% % BẢNG ĐẶC TẢ
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1: Hiểu và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai. Câu 2: Hiểukhai phương một tích hay một thương. Câu 3: Nhận biết trục căn thức ở mẫu. Câu 4: Nhận biết căn bậc hai số học. Câu 5: Nhận biết điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa. Câu 6: Hiểu và so sánh căn bậc hai. Câu 7: Hiểu và tìm x trong biểu thức có chứa căn bậc hai. Câu 8: Hiểu và đưa thừa số ra ngoài dấu căn và hằng đẳng thức căn bậc hai. Câu 9: Hiểu và đưa thừa số vào trong hoặc ra ngoài dấu căn. Câu 10: Hiểu và tìm góc trong tam giác vuông dựa vào về tỷ số lượng giác của góc nhọn. Câu 11: Hiểu và tìm cạnh dựa vàovề tỷ số lượng giác của góc nhọn. Câu 12: Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Câu 13: Biết tìm số đo góc qua tỷ số lượng giác. Câu 14: Hiểu cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 15: Hiểu tỷ số lượng giác hai góc phụ nhau. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Câu a(0,75đ): Tìm giá trị của x trong đẳng thức chứa căn bậc hai thông qua hiểu phép khai phương một tích. Câu b(0,75đ): Tính giá trị của biểu thức có chứa căn bậc hai. Bài 2: (1,25 điểm) Câu a(0,75đ): Vận dụng kiến thức trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức. Câu b(0,5đ): Tính giá trị biểu thức với giá trị cho trước của các biến. Bài 3: (2,25 điểm) Vẽ được hình đúng, chính xác. (0,25đ) Câu a (0,75đ): Tìm yếu tố chưa biết trong tam giác dựa vào hệ thức trong tam giác vuông. Câu b(0,75đ): Chứng minh đẳng thức dựa vào hệ thức trong tam giác vuông. Câu c(0,5đ): Vận dụng linh hoạt kiến thức về hệ thức trong tam giác vuông để chứng minh đẳng thức.
  4. TRƯỜNG: TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I HỌ VÀ TÊN: …………………………….. Ngày kiểm tra:…………………… LỚP :9/ Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 60 phút Điểm Điểm Điểm Nhận xét của Giáo viên: chung trắc nghiệm tự luận ……………………………………………… ………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúngnhất . Câu 1: Kết quả rút gọn của biểu thức là A. 6. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 2:Kết quả của phép khai phương là A. 30. B. 48. C.45. D. 36. Câu 3: Trục căn dưới mẫu của biểu thức được kết quả là A. . B.. C.. D. . Câu 4: Căn bậc hai số học của 144 là ? A. 12. B. . C. 22. D. -12; 12. Câu 5: Điều kiện để xác định là A. . B. . C. D. . Câu 6: So sánh 8 và, ta có kết luận sau: A.8 . D.8 . Câu 7: Giá trị x thỏa mãn là A. x=-49. B. x = 7. C. x= 14 . D. x= 49. Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn biểu thức 5x(x>0) ta được kết quả là A. . B. . C.. D. . Câu 9: Rút gọn biểu thức với >0, b 0 là A. B. C. D. 0 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC=8, B = 60 . Độ dài AC bằng Câu 11: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là
  5. A. x=3; y= . B.x=6; y=. C. x=; y=. D. x=; y=. Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH bằng A. 5,8cm. B. 10cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 13: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN= 4cm, MP=3cm. Số đo góc N (làm tròn đến phút) bằng A. 36052’. B. 36052’11”. C. 36050’. D. 36051’ . Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, HB = 3cm, CH = 12cm. Độ dài AH bằng A. 6cm. B. 4cm. C. 9cm. D. 36cm. Câu 15: Trong các cách ghi sau, cách ghi nào đúng? A. sin250 = cos250. B. sin250 = cos650. C. tan250 = cot250. D. tan250 = cotg1550. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a/ Tìm x biết: b/ Thực hiện phép tính: Bài 2: (1,25 điểm) Cho biểu thức: (với x>0,x1) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A< 0 với x >0; x1. Bài 3: (2,25 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI( I NP). a) Biết NI=7,2cm, IP= 12,8cm. Tính MI, góc MNP( làm tròn đến độ) b) Kẻ IE vuông góc MN tại E, IF vuông góc MP tại F. Chứng minh ME. MN= MF. MP c) Chứng minh tan3P= KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  6. I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúngnhất (Đúng 3 câu:1,0 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A C C D B A C D C A A B II. TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a/ Tìm x biết: b/ Thực hiện phép tính: a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,25 điểm) Cho biểu thức: (với x>0,x1) c) Rút gọn biểu thức A. d) Tìm x để A< 0 với x >0; x1.
  7. a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Để A
  8. Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2