intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán lớp 9 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 90 phút I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em. Câu 1. có nghĩa khi: A. x R B. -2 ≤ x ≤ 2 C. x ≥ 2 D. x ≤ -2 Câu 2. Biểu thức xác định khi : A. x≥1 B. x ≥3 C. x ≥ 3 hoặc x ≤ 1 D. 1 ≤ x ≤ 3 Câu 3. Giá trị biểu thức là : A. 34 B. 5 C. 10 D. 25 Câu 4. Rút gọn biểu thức bằng : A. B. -3 C. 1 D. -1 Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 cm; BC = 8 cm . Khi đó bằng: A.300 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 7. Giá trị x trong hình vẽ sau là: A. 12 B. 13 C. 14 D.
  2. Câu 8. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 25 0 và có độ cao là 2,4m. Tính độ dài của mặt cầu trượt. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 5,86m B. 5m C. 5,68m D. 5,9m II.Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1/Thực hiện phép tính. 2/ So sánh với 3 Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình; a, b, Bài 3. (2 điểm) Cho hai biểu thức : và a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9. b) Chứng minh rằng B =. c) Tìm x để P = A.B nhận giá trị nguyên. Bài 4. (3 điểm) Cho ∆ABC , tại H. Gọi M, N thứ tự là hình chiếu của H lên AB, AC ; AH cắt MN tại I. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH và HC. a) Chứng minh AMHN là hình chữ nhật và AM.AB = AN.AC. b) Chứng minh EMNF là hình thang vuông. c) Tìm thêm điều kiện của ∆ABC để diện tích ∆ABC gấp đôi diện tích hình AMHN. Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: TRƯỜNG THCS ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI GIỮA HỌC KÌ I GIANG
  3. Môn Toán lớp 9 Năm học 2023 – 2024 I) Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D D B A C II) Phần tự luận: (8 điểm) Bài Đáp án Điểm 1/ 0,5 Bài 1 (1,5đ) 0,5 2/ Với x > 0 xét hiệu M – 3 : với mọi x >0  M ≥ 3 . Vậy M ≥ 3. 0,5 a) Vậy S= {5; -1} 0,5 Bài 2 b) (1đ) (thoả mãn) 0,5 Vậy S = {22} Với , ta có : a)Khi x = 9 (thoả mãn điều kiện), thay vào A ,ta có: A= 3 0,5 Bài 3 1,0 (2 đ) c). … Vậy thì P nhận giá trị nguyên 0,5
  4. 0,25 Bài 4 (3 đ) a) +) Xét tứ giác AMHN có : => tứ giác AMHN là hình chữ nhật (dhnb) +) Xét ∆AHB vuông tại H, có HM vuông góc với AB 0,5 => AH2 = AM.AB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) Xét ∆AHC vuông tại H, có HN vuông góc với AC => AH2 = AN. AC ( hệ thức lượng) trong tam giác vuông => AM.AB=AN.AC ( = AH2 ) 0,75 b) +) Ta có AM.AB =AN.AC (cmt) => Xét ∆AMN và ∆ACB có : => ∆AMN ∆ACB (c.g.c)  (t/c) +) Có E là trung điểm BH => ME =BE =>∆BME cân tại E=>. C/M tương tự có ∆NFC cân tại F => 1,0 0 0 => mà = 90 (∆ABC co Â=90 ) => => C/M được EMNH là hình thang vuông (dhnb) c) C/M được diện tích ∆ABC gấp đôi diện tích hình AMHN khi 0,5 ∆ABC vuông cân. Ta có Bài 5 Tương tự suy ra (0,5đ) Suy ra 0,5 Dấu “=” xảy ra khi (Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Trần Thị Hồng Giang Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Soan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2