intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Chương/ Mức độ đánh giá Tổng% T Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) điểm T (2) (3) NB TH VD VDC (12) (1) TNKQ TL TNK TL T TL TNK TL Q N Q K Q 3 2 2,5đ 1 Căn bậc hai. Căn thức bậc hai (1,0đ) (1,5đ) – Hằng đẳng thức A2 = A (C1,2,3) B1ab Căn thức -Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép 1 0,33đ bậc hai khai phương. (0,33đ ) Căn bậc (C4) ba Các phép biến đổi đơn giản biểu thức 1 1 1,83đ 14 tiết chứa căn thức bậc hai 1 (0,5đ) (1,0 đ) 51,9% - -Rút gọn biểu thức. (0,33đ) B2b 5,2đ (C5) B2a Căn bậc ba 1 0,33đ (0,33 đ) C6 Hệ thức Một số hệ thức về cạnh và đường cao 3 Hình vẽ 1 lượng trong tam giác vuông (1,0 đ) 0, 25đ (1 đ)
  2. trong tam (C7,8,9) B4b giác vuông 1 13 tiết 5,0đ (0,75đ) 48,1% - B3 4,8đ Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 1 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam 3 (1đ) giác vuông (1,0đ) B4a C10,11,12 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40 % 30.% 20.% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Căn bậc hai. Căn bậc hai.số học. Căn Nhận biết: TN1 Căn bậc ba thức bậc hai C1 - Nhận biết khái niệm căn bậc hai số học của một số – Hằng đẳng thức không âm. A2 = A C2- So sánh được hai căn bậc hai số học. TN2 C3 – Biết Sử dụng HĐT A2 = A TN3 TL1ab (1,0 đ) (1,5đ) B1a - Biết điều kiện để căn thức có nghĩa -Thông hiểu: B1b - Sử dụng điều kiện căn bậc hai số học để tìm x. Liên hệ giữa phép nhân, Nhận biết: TN4 chia và phép khai phương. C4- Biết dùng qui tắc khai phương một tích và nhân các (0,33 đ) căn thức bậc hai để nhận biết kết quả của phép tính. -Các phép biến đổi đơn Nhận biết: TN 5 TL2a. TL2b giản biểu thức chứa căn C5- Nhận biết được các phép biến đổi căn thức bậc hai (0,33 đ) (0,5đ) (1 đ) thức bậc hai Thông hiểu: -Rút gọn biểu thức B2a - Hiểu và sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức. -Vận dụng: B2 b - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức. -Căn bậc ba Nhận biết: TN6 C6 - Nhận biết được định nghĩa căn bậc ba (0,33 đ)
  4. 2 Hệ thức lượng -Một số hệ thức về cạnh Nhận biết: TN7,8,9 HV TL4 trong tam giác và đường cao trong tam C7,8,9 - Nhận biết một số hệ thức về cạnh và đường (1,0 đ) 0,25 đ (B4b) vuông giác vuông cao trong tam giác vuông. (1đ) Vận dụng: B4b - Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức -Tỉ số lượng giác của góc Nhận biết: nhọn. C10 -Nhận biết dựa vào định nghĩa tỉ số lượng giác. TN10 TL3 -Một số hệ thức về cạnh C11- Tính chất hai góc phụ nhau. TN11 (0,75 và góc trong tam giác C12- Quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông TN12 đ) vuông Thông hiểu: (1,0 đ) B3 – Hiểu và sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để TL4 tính tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông (B4a) B4a – Hiểu về bài toán giải tam giác vuông và tính góc (1đ) của tam giác vuông Vận dụng: B4a - Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính được yếu tố chưa biết trong tam giác vuông, tam giác. Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. –4. B. 4. C. 4. D. 16. Câu 2. So sánh 10 và 101 , ta có kết luận sau: A. 10 < 101 . B. 10 = 101 . C. 10 > 101 . D. 10 101 . Câu 3. Rút gọn biểu thức (3 − 11) 2 được kết quả là A. 3 + 11 . B. 11 − 3 . C. 3 − 11 . D. (3 − 11) 2 . Câu 4. 3. 27 có giá trị là A. 81. B. -81. C. -9 . D. 9. B Câu 5. Khử mẫu của biểu thức với B C‫׳‬ 0; C 0 ta được C BC B C BC BC A. . B. . C. . D. . C C C B Câu 6. 3 −125 có giá trị là A. -5 . B. 5. C. -25. D. 25. Câu 7. Ở hình 1 hệ thức nào là đúng ? E EC 2 = EH FC EC 2 = CH FC A. . B. . EC 2 = CH FH EC 2 = FH FC 10 C. . D. . 5 F C H Hình 1 Câu 8. Ở hình 1, độ dài FC bằng A. 20. B. 50. C. 50 . D. 2 5 . Câu 9. Ở hình 1, độ dài EC bằng A. 10. B. 50. C. 50 . D. 10 3 . Câu 10. Ở hình 1, sin F bằng EC FH EH EH A. . B. . C. . D. . EF EH EF CH Câu 11. Cho + = 900, ta có 2 sin α A. sin = sin . B. sin2 + cos2 = 1. C. tan .cot = . D. tan = . 2 cos α Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin370 = sin530. B. tan370 = cot370 . C. cos370 = sin530. D. cot370 = cot530. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Tìm điều kiện của x để 6 + 2x có nghĩa.
  6. b) Tìm x, biết 4( x − 1) = 6 . Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau a) 45 − 20 − 5 + 2023 1 1 5 −1 b) − 3− 5 3+ 5 5− 5 Bài 3. (0,75 điểm) Cho hình vẽ sau. Hãy tính sinA B 6 cm C A 8 cm Bài 4. (2,25 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, biết P ᄉ = 320 , NP = 12 cm a) Giải tam giác vuông MNP . b) Vẽ đường cao MD, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của D trên MN và MP. Chứng minh rằng: MA.MN = MB.MP = ND.DP ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm, mỗi câu 1/3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A B D C A B A D C D C II. TỰ LUẬN. Bài Ý Nội dung Điểm 1 a a) 6 + 2x có nghĩa  6 + 2 x 0 0,5 (1,5 Suy ra được x −3 0,25 điểm b 4( x − 1) = 6 0,25 2 x −1 = 6 ) x −1 = 3 0,25 x-1=9 x = 10 0,25 2 a 45 − 20 − 5 + 2023 = 32.5 − 22.5 − 5 + 2023 0,25 (1,5 = 3 5 − 2 5 − 5 + 2023 0,25 điểm ) =2023 0,25 b 1 1 5 −1 3 + 5 − 3 + 5 5 −1 0,25 ( − ). = . 3− 5 3+ 5 5− 5 9−5 5( 5 − 1) 2 5 5 −1 0,25 = . 4 5( 5 − 1) 1 0,25 = 2 3 Áp dụng định lý Pitago tính được AB = 10 cm 0,4 (0,75 CB 6 0,35 => sin A = = = 0, 6 điểm BA 10 ) 4 N 0,25 (2,25 D A điểm) 12 H v 32° P M B - Tính đúng góc N = 580 0,2 - Viết được hệ thức MN = NP.sin P 0,2 a. Thay số tính đúng MN = 12.sin 320 6,36cm 0,2 - Viết được hệ thức MP = NP.cos P 0,2 Thay số tính đúng MP = 12.cos 320 10,18cm 0,2 b. ∆ MNP vuông tại M, có đường cao MD 0,25 Ta có: MD2 = ND.DP (1) ∆ MDP vuông tại D, có đường cao DB 0,25
  8. Ta có: MD2 = MB.MP (2) ∆ MDN vuông tại D, có đường cao DA 0,25 Ta có: MD2 = MA.MN (3) Từ (1),(2),(3) suy ra MA.MN = MB.MP = ND.DP (Đpcm) 0,25
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là A. 9. B. -9. C. 9. D. 81. Câu 2. So sánh 9 và 80 , ta có kết luận sau: A. 9 = 80 . B. 9 < 80 . C. 9 > 80 . D. 9 80 . Câu 3. Rút gọn biểu thức ( 11 − 3)2 được kết quả là A. 3 + 11 . B. 11 − 3 . C. 3 − 11 . D. (3 − 11) 2 . Câu 4. 5. 20 có giá trị là A. 100. B. -100. C. -10 . D. 10. C Câu 5. . Khử mẫu của biểu thức với B C‫׳‬ 0; B 0 ta được B BC C B BC BC A. . B. . C. . D. . B B C B Câu 6. 3 64 có giá trị là A. - 4 . B. 4. C. -8. D. 8. Câu 7. Ở hình 1 hệ thức nào là đúng ? F EF 2 = EK KB EF 2 = FK EB A. . B. . 8 D. EF = EK EB . 2 EF 2 = BK EB C. . 4 E B K Hình 1 Câu 8. Ở hình 1, độ dài EB bằng A. 4. B. 16. C. 32 . D. 48 . Câu 9. Ở hình 1, độ dài FB bằng A. 4. B. 16. C. 8 . D. 8 3 . Câu 10. Ở hình 1, sin B bằng EF FK KB FB A. . B. . C. . D. . EB BK FB EB Câu 11. Cho + = 900, ta có cos α A. sin = sin . B. sin2 + cos2 = 1. C. tan .cot = 1. D. tan = . sin α Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin400 = sin500. B. tan500 = cot500. C. cos400 = sin500. D. cot400 = cot500. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
  10. Bài 1. (1,5 điểm) a)Tìm điều kiện của x để 3x + 6 có nghĩa. b)Tìm x, biết 9( x + 1) = 6 . Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau a) 27 + 12 − 5 3 + 2024 1 1 7 −1 b) − 3− 7 3+ 7 7− 7 Bài 3. (0,75 điểm) Cho hình vẽ sau. Hãy tính cosC A 3 cm B C 4 cm Bài 3. (2,25 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết C ᄉ = 37 0 , BC = 10 cm a) Giải tam giác vuông ABC b) Vẽ đường cao AD, gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của D trên AB và AC. Chứng minh rằng: AM.AB = AN.AC = DB.DC ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm, mỗi câu 1/3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D A B D B D A C C II. TỰ LUẬN. Bài Ý Nội dung Điểm 1 a b) 3x + 6 có nghĩa  3 x + 6 0 0,5 (1,5 Suy ra được x −2 0,25 điểm b 9( x + 1) = 6 0,25 3 x +1 = 6 ) x +1 = 2 0,25 x+1=4 x =3 0,25 2 a 27 + 12 − 5 3 + 2024 = 32.3 + 2 2.3 − 5 3 + 2024 0,25 (1,5 = 3 3 + 2 3 − 5 3 + 2024 0,25 điểm ) = 2024 0,25 b 1 1 7 −1 3 + 7 − 3 + 7 7 −1 0,25 − = . 3− 7 3+ 7 7 − 7 9−7 7( 7 − 1) 2 7 1 0,25 = . 2 7 =1 0,25 3 Áp dụng định lý Pitago tính được AC = 5 cm 0,4 (0,75 BC 4 0,35 => cos C = = = 0,8 điểm AC 5 ) 4 B 0,25 (2,25 điểm) D M 10 H v 37° C A N - Tính đúng góc B = 530 0,2 - Viết được hệ thức AB = BC.sin C 0,2 a. Thay số tính đúng AB = 10.sin 370 6, 02cm 0,2 - Viết được hệ thức AC = BC .cos C 0,2 Thay số tính đúng AC = 10.cos 370 7,99cm 0,2 ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AD b. 0,25 Ta có: AD2 = BD.DC (1)
  12. ∆ ADB vuông tại D, có đường cao DM 0,25 Ta có: AD2 = AM.AB (2) ∆ ADC vuông tại D, có đường cao DN 0,25 Ta có: AD2 = AN.AC (3) Từ (1),(2),(3) suy ra AM.AB = AN.AC = DB.DC (Đpcm) 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng, hợp lí đều đạt điểm tối đa! ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2