Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- 1A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 9 - Thời gian: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 (TN1) Căn bậc hai (0,33đ) Căn thức bậc hai và hằng đẳng 1(TN2) thức A 2 = A (0.33đ) Liên hệ giữa phép nhân, phép 1(TN3) Chủ đề: Căn bậc chia và phép khai phương (0,33đ) hai, căn bậc ba 55% 1 Biến đổi đơn giản biểu thức 1(TN4) TL1b (16 tiết) chứa căn thức bậc hai (0,33đ) (0,75đ) TL1a Rút gọn biểu thức chứa căn thức 1(TN5) TL2a,b (0,75đ bậc hai (0,33đ) (2đ) ) 1(TN6) Căn bậc ba (0,33đ) Một số hệ thức về cạnh và 1(TN7) 1(TN8) Chủ đề: Hệ thức đường cao trong tam giác (0,33đ) Hình (0,33đ) TL3a TL3b 2 lượng giác trong vuông 45% vẽ 3 (1đ) (1đ) tam giác vuông 3(TN9,1 (0,5) Tỉ số lượng giác của góc 1(TN12) (14 tiết) 0,11) nhọn (1đ) (0,33đ) Tổng 3,33 0,5 0,66 2,5 2 1 20 Tỉ lệ % 38,3% 31,6% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2023 – 2024
- MÔN: TOÁN – LỚP 9 - Thời gian: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao 1 Căn Căn bậc hai Nhận biết 1 (TN1) bậc hai, Nhận biết khái niệm về căn bậc hai số học. căn bậc Căn thức bậc hai ba và hằng đẳng thức Thông hiểu: 1 (TN2) (16 tiết) A =A 2 Biết tìm điều kiện xác định của căn thức Nhận biết Liên hệ giữa phép - Nhận biết công thức khai phương 1 tích (1 1 (TN3) nhân, phép chia và thương) phép khai phương - Nhận biết cách tìm căn bậc 2 của 1 tích đơn giản. Nhận biết 1 (TN4) Biến đổi đơn giản - Nhận biết phương pháp trục căn thức ở mẫu dạng biểu thức chứa căn đơn giản. thức bậc hai Thông hiểu: - Hiểu phương pháp trục căn thức ở mẫu để thu gọn. 1(TL.1b) Rút gọn biểu thức Thông hiểu : 1 (TN5) chứa căn thức bậc - Biết tách căn và rút gọn căn bậc hai đơn giản. 1(TL.1a) hai Vận dụng thấp: - Biết vận dụng rút gọn căn thức để giải phương 1(TL.2) trình. Vận dụng cao: - Biết vận dụng rút gọn căn thức để giải toán tổng hợp về căn thức.
- Nhận biết : - Biết giá trị căn bậc ba của số đơn giản Căn bậc ba 1 (TN6) Nhận biết - Nhận biết hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1(TN7) - Biết vẽ hình cơ bản liên quan hệ thức lượng. Một số hệ thức 1(TN8) Thông hiểu Hình vẽ về cạnh và Hệ đường cao trong - Hiểu công thức hệ thức lượng để tìm độ dài đường cao, hình chiếu. thức tam giác vuông Vận dụng 1 lượng giác - Vận dụng được công thức hệ thức lượng để giải (TL.3a ý1) bài toán. 1 2 trong Nhận biết (TL.3b) tam - Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn 1(TN9,10, giác trong tam giác vuông. 11) 1(TN12) vuông Thông hiểu (14 tiết) Tỉ số lượng giác - Hiểu công thức tỉ số lượng giác để tìm độ dài 1 của góc nhọn cạnh. 1 Vận dụng (TL.3a ý - Vận dụng được công thức tỉ số lượng giác để giải 2) bài toán. Tổng 9 8 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:……………………. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: …………………………. Môn: Toán 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. a . B. − a . C. a. D. a. Câu 2: Biểu thức 2 x + 3 xác định khi 3 3 3 3 A. x . B. x − . C. x . D. x − . 2 2 2 2 Câu 3: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? a a a a a − a a a A. = . B. = . C. = . D. = . b b b b b b b b 1 Câu 4: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 3 +2 A. - 3 + 2 . B. - 3 - 2 . C. 2 + 3 . D. 3 - 2 . Câu 5: Rút gọn biểu thức 4(1 - 2)2 có kết quả là A. 2(1 - 2) . B. 2( 2 - 1) . C. 4( 2 - 1) . D. 4(1 - 2) . Câu 6: Chọn khẳng định đúng A. 3 27 = 9 B. 3 27 = −3 C. 3 27 = 3 D. 3 27 = −9 Câu 7: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H . Khẳng định sai là 1 1 1 A. 2 = 2 + . B. A H 2 = BH .HC . AH AB AC 2 C. A H .BC = A B .A C . D. A H 2 = BH .B C . Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, tan C bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC Câu 10: Cho α = 35O ,β = 55O . Khẳng định nào sau đây sai. . A. sin α = sin β . B. sin α = cos β . C. tan α = cot β . D. cos α = sin β . Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c , ᄋABC = 50 . Chọn khẳng định đúng? A. b = c.sin 50 . B. b = a.tan 50 . C. b = c.cot 50 . D. c = b.cot 50 . Câu 12: Cho tam giác A BC vuông tại A , BC = 18cm, Cᄋ = 300 . Độ dài cạnh AB là A. 9 cm. B. 4,5 3 cm. C. 9 3 cm. D. 18 cm. B. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Tính: 2 27 + 5 12 − 3 48 b) Giải phương trình: 2 3x − 5 3x + 7 3x = 12
- x 1 1 Bài 2. (2 điểm) Cho hai biểu thức: A = − + với x 0, x 4 . x−4 2− x x +2 a) Rút gọn các biểu thức A. b) Tính A biết x = ( 5 −2 ) 9 + 2 20 Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ DH vuông góc với AC tại H. a/ Cho AH = 4cm, HC = 9cm. Tính DH và góc ACD ( góc làm tròn đến độ ) 2 BC AH b/ Chứng minh: = AB HC --------------- Hết ---------------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: MÃ ĐỀ A 1.PhÇn tr¾c nghiÖm: 4đ Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ Câu Câu Câu Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu u1 2 3 4 u5 6 7 8 9 10 11 12 A B D A B C D C B A D A 2. Phần tự luận: 6đ Câu Nội dung cần đạt Điểm a)Tính đúng 2 27 + 5 12 − 3 48 = 6 3 + 10 3 − 12 3 =4 3 0,75 Bài 1. (1,5 đ) b/ ĐK: x 0 2 3x − 5 3x + 7 3x = 12 3x = 3 0,5 Tính đúng x=3 và kết luận 0,25 x 1 a) Rút gọn đúng A = Bài 2. x −2 (2 đ) b) Tính đúng x = ( 5 −2 ) 9 + 2 20 = 1 0,5 0,5 Tính đúng A = -1 0,5 A B H Bài 3. (2,5 đ) D C Hình vẽ đúng a/ Lập luận chính xác, tính đúng DH = 6 cm 0,5 0,5 Lập luận chính xác, tính đúng ᄋ ACD 340 b/ Lập luận đúng: BC 2 = AD 2 = AH . AC ; AB 2 = DC 2 = CH .CA 0,75 2 BC AH suy ra: = AB HC 0,25 -------------- Hết --------------- Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:……………………. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: …………………………. Môn: Toán 9 Thời gian: 60 phút ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
- Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. − a . B. a. C. a. D. a. Câu 2: Biểu thức 2 x − 3 xác định khi 3 3 3 3 A. x . B. x − . C. x . D. x − . 2 2 2 2 Câu 3: Cho a, b là các số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a.b = a b . B. a.b = b a . C. a.b = a.b . D. a.b = a. b 1 Câu 4: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức có kết quả là 2- 3 A. - 3 + 2 . B. - 3 - 2 . C. 2 + 3 . D. 3 - 2. Câu 5: Rút gọn biểu thức 4( 2 - 1)2 có kết quả là A. 2( 2 - 1) . B. 2(1 - 2) . C. 4( 2 - 1) . D. 4(1 - 2) . Câu 6: Chọn khẳng định đúng A. 3 27 = −3 . B. 3 27 = 9 . C. 3 27 = −9 . D. 3 27 = 3 . Câu 7: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H . Khẳng định sai là A. A H 2 = BH .B C . B. A H .BC = A B .A C . 1 1 1 C. A H 2 = BH .HC . D. 2 = 2 + . AH AB AC 2 Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 2cm. B. 7cm. C. 4cm. D. 4,8cm. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a , AC = b , AB = c , ABC = 50 . Chọn khẳng định ᄋ đúng? A. b = a.tan 50 . B. b = c.sin 50 . C. c = b.cot 50 . D. b = c.cot 50 . Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, tan B bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC Câu 11: Cho α = 35O ,β = 55O . Khẳng định nào sau đây sai. A. tan α = cot β . B. cos α = sin β . C. sin α = sin β . D. sin α = cos β . ᄋ Câu 12: Cho tam giác A BC vuông tại A , BC = 18cm, C = 300 . Độ dài cạnh AB là A. 18 cm. B. 9 3 cm. C. 9 cm. D. 4,5 3 cm. B. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Tính: 2 2 + 3 50 − 7 8 b) Giải phương trình: 2 2x − 5 2x + 7 2x = 8 x 1 1 Bài 2. (2 điểm) Cho hai biểu thức: A = − + với x 0, x 4 . x−4 2− x x +2 a) Rút gọn các biểu thức A. b) Tính A biết x = ( 3+ 2 ) 5−2 6 Bài 3. (2,5 điểm)
- Cho hình chữ nhật MNPQ, vẽ QH vuông góc với MP tại H. a/ Cho MH = 4cm, HP = 9cm. Tính QH và góc PMQ ( góc làm tròn đến độ ) 2 NP MH b/ Chứng minh: = MN HP --------------- Hết --------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: MÃ ĐỀ B 1.PhÇn tr¾c nghiÖm: 4đ Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
- Câ Câu Câu Câu Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu u1 2 3 4 u5 6 7 8 9 10 11 12 D C D C A D A D C A C C 2. Phần tự luận:6đ Câu Nội dung cần đạt Điểm a) Tính đúng 2 2 + 3 50 − 7 8 = 2 2 + 15 2 − 14 2 = 3 2 0,75 Bài 1. (1,5 đ) b/ ĐK: x 0 2 2x − 5 2x + 7 2x = 8 2x = 2 0,5 Tính đúng x=2 và kết luận 0,25 x 1 a) Rút gọn đúng A = Bài 2. x −2 (2 đ) b) Tính đúng x = ( 3+ 2 ) 5 − 2 6 =1 1 Tính đúng A = -1 0,5 M N H Bài 3. (2,5 đ) Q P Hình vẽ đúng a/ Lập luận chính xác, tính đúng QH = 6 cm 0,5 ᄋ 0,5 Lập luận chính xác, tính đúng PMQ 560 b/ Lập luận đúng: MQ 2 = NP 2 = MH .MP ; MN 2 = QP 2 = PH .PM 0,75 2 NP MH suy ra: = MN HP 0,25 -------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn