Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tân Yên
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tân Yên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tân Yên
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. . Nếu x ≥ 2 và x − 2 =thì x + 1 bằng: 1 Câu 2. Cho biểu thức 𝑀𝑀 = Đưa M về dạng a 2 + b với a, b ∈ Z . Tính 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏. 1+√2 A. 6 B. 0 C. 4 D. 3 1−√2 A. −1. B. −5. C. 5. . D. 1. 𝐴𝐴. −81 B. ±3 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là: C. 3 D. 81 A. 𝑦𝑦 = 1 − . B. 𝑦𝑦 = 5(x − 1) − 6𝑥𝑥. C. 𝑦𝑦 = 2x − (1 + 2x). D. 𝑦𝑦 = √ 𝑥𝑥 1 Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 𝑥𝑥 1 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức + là: A. 4 − 2√5. 2+ 5 2− 5 B. 2- 5 C. -4 D. 4 3 3 4 4 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm thì SinC=? 4 5 5 3 A. B. C. D. Câu 7. Đường tròn là hình A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng. C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng. Câu 8. Giá trị của biểu thức − −8 bằng : 3 Câu 9 . Giá trị x để √25𝑥𝑥 − 8� = 2 là A. 2 B. -2 C. -8 D. 8 𝑥𝑥 4 C. √2 Câu 10. Biểu thức √2𝑥𝑥 − 1 có nghĩa khi: A. 1 B. 2 D. 4 A. 𝑥𝑥 ≥ − . B. 𝑥𝑥 ≤ − . C. 𝑥𝑥 ≥ . D. 𝑥𝑥 ≤ . 1 1 1 1 2 2 2 2 D. 2√41cm Câu 11: Cho đường tròn (O;15cm), dây AB = 24cm, khoảng cách từ tâm O tới dây AB bằng: A. 8cm B. 9cm C. 3cm dài 10𝑚𝑚 và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng 60 . Chiều Câu 12. Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất của cây đó 0 𝑚𝑚. 10√3 A. 10√3𝑚𝑚. C. 5√3𝑚𝑚. D. 5𝑚𝑚. cao của cây đó bằng: 3 B. D. √20cm Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH=4cm, CH=16cm thì độ dài AH bằng: A. 20cm B. 64cm C. 8cm 1 Câu 14: có nghĩa khi và chỉ khi: A. 𝑥𝑥 ≥ 2 B. 𝑥𝑥 > 2 C. 𝑥𝑥 ≠ 2 D. 𝑥𝑥 < 2 ( 3x − 6 ) 2 Câu 15. Cho biểu thức A = 2 x + 3 giá trị nhỏ nhất của A là: x+ A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
- 17 − 12 2 Câu 16. Biểu thức có giá trị bằng: 3− 2 2 = 𝑣𝑣à 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 9𝑐𝑐𝑐𝑐 thì độ dài AH bằng: 𝐴𝐴𝐴𝐴 3 A. 3 + 2 2 B. 1 + 2 C. −1 + 2 D. 2 − 2 𝐴𝐴𝐴𝐴 4 Câu 17. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết A. 12cm B. 6,75cm C. 6cm D. 4,5cm A. 𝑆𝑆 = {4}. B. 𝑆𝑆 = {−4}. C. 𝑆𝑆 = ∅. D. 𝑆𝑆 = {±4}. 2 Câu 18. Tập nghiệm của phương trình x = 16 là: Câu 19: Rút gọn biểu thức 𝑥𝑥 − 2 + √𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 4 với 𝑥𝑥 < 2 được kết quả bằng: A. 2𝑥𝑥 − 4 B. 0. C. 2𝑥𝑥 D. −4 1 1 1 1 Câu 20 Biểu thức + + + ... + có kết quả rút 2 1 +1 2 3 2 + 2 3 4 3 + 3 4 2024 2023 + 2023 2024 gọn là: 1 1 1 1 A. B. C. 1 − D. 1 − 2023 2 506 2 506 2023 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. ( 3,5 điểm) 1.Tính giá trị của biểu thức: M = ( 50 − 32 + 2 72 : 2 ) 2.Cho hàm số y = (m − 1) x + 3 ( m là tham số) . Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1;5) , với giá trị của tham số m vừa tìm được thì hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? 3.Giải phương trình: x + 1 + 2 16 x + 16 − 25 x + 25 = 8 x+2 x x Câu 2. (1 điểm). Rút gọn biểu thức: A = x−2 x + ( x −2 ) : x + 1 , với x > 0, x ≠ 4 . Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH. a,= 3, 6cm, HC 6, 4cm hãy tính độ dài đoạn AH, AC và số đo góc B ( làm Khi HB = tròn đến độ ). b, Kẻ HK vuông góc với AC tại K, chứng minh rằng KC = BC.Sin 3 B . 1 1 Câu 4. (0,5 điểm) Cho x ≥ 3, y ≥ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5 x + + 7 y + . y x ----------------Hết---------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh.................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn