intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn TT (4-11) Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng (1) Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn bậc Khái 12.5 hai niệm căn Căn bậc bậc hai, 3 1 ba căn thức (0.75) (0.5) bậc hai, căn bậc ba Các phép 32.5 tính và các phép 3 2 1 1 1 biến đổi (0.75) (1) (0.5) (0.5) (0.5) đơn giản về căn bậc hai 2 Hàm số Xác định 2 1 1 15 bậc nhất hệ số a, b (0.5) (0. 5) (0.5) 1
  2. và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 3 Hệ thức Hệ thức 15 lượng về cạnh trong và đường 2 1 1 tam giác cao trong (0. 5) (0.5) (0.5) vuông tam giác vuông Định 25 nghĩa tỉ số lượng giác và hệ thức 2 2 1 1 về cạnh (0.5) (1) (0.5) (0.5) và góc trong tam giác vuông. Tổng 12 2 6 4 2 23 (3.0) (1.0) (3.0) (2) (1) (10) Tỉ lệ % 40% 20% 100 Tỉ lệ 70% 30% 100 2
  3. chung 3
  4. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 Căn bậc hai Khái niệm Nhận biết Căn bậc ba căn bậc hai, – Nhận biết 2TN căn thức bậc được khái hai, căn bậc niệm về căn ba bậc hai số học của số 1TN không âm, căn bậc ba của một số thực. - Nhận biết được căn thức và biểu thức chứa dưới dấu căn. Thông hiểu 1TL – Tính được giá trị (đúng 4
  5. hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Các phép tính Nhận biết : và các phép Nhận biết 3TN biến đổi đơn được các quy 2TL giản về căn tắc khai bậc hai phương một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. Thông hiểu 1TL Thực hiện được các quy tắc khai 5
  6. phương một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. Vận dụng 1TL Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, 6
  7. trục căn thức ở mẫu). Vận dụng cao: 1TL Rút gọn biểu thức Xác định hệ Nhận biết 1TN số a, b và vẽ - Nhận biết đồ thị hàm số được hàm số bậc nhất. bậc nhất. Thông hiểu: 1TN 1TL - Xác định được hàm số 2 Hàm số bậc đồng biến và nhất nghịch biến trên R. Vận dụng: 1TL Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất. Vận dụng cao: 7
  8. 3 Hệ thức Hệ thức về Nhận biết 1TL lượng trong cạnh và Biết được tam giác đường cao công thức của vuông trong tam 4 định lí giác vuông Thông hiểu: 2TN Xác định được hình chiếu, cạnh của tam giác vuông Vận dụng: 1TL Tìm được số đo cạnh, hình chiếu, đường caochưa biết của tam giác vuông Vận dụng cao: Định nghĩa tỉ Nhận biết 2TN số lượng giác - Nắm được và hệ thức về định nghĩa 8
  9. cạnh và góc - Nắm được trong tam định lí giác vuông. Thông hiểu: 2TL - Xác định được cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền qua hình vẽ Vận dụng: 1TL Tính được cạnh và góc của một số bài toán trong thực tế. Vận dụng cao: 1TL Tính số đo cạnh hoặc góc Tổng 14 6 4 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 9
  10. Tỉ lệ chung 30% 10
  11. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 05 tháng 11 năm 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Với giá trị nào của x thì có nghĩa A. x . B. x. C. x = 0. D. x > 0. Câu 2. A. 7. B. -7. C. . D. 49. Câu 3. A. 4. B. -2. C. . D. -4. Câu 4.Với giá trị nào của x thì có nghĩa: A. x . B. x. C. x. D. x = 2. Câu 5. Tính giá trị biểu thức A = bằng: A. 32. B. 33 . C. 34. D. 35. Câu 6. Để trục căn thức ở mẫu biểu thức làm như sau: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Hàm số y = 5x -3 là hàm số: A. Nghịch biến vì -3 0. B. Nghịch biến vì 5>0. D. Đồng biến vì 3 > 0. Câu 8. Cho hàm số y = 2x – 3. Hãy xác định a và b: A. a = 2 ; b = 3. B. a = 2 ; b = A -3. C. a = 3 ; b = 2. D. a = -3 ; b = 2. Câu 9. Cho tam giác vuông tại có đường cao như hình vẽ. Công thức nào sau đây đúng? 11 B C H
  12. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Ta có sin α = A. . B. . C. . D. . Câu 11. Với góc nhọn α hình xác định cạnh đúng là A. h.1. B. h.3. C. h.2. D. h.4 Câu 12. Cho tam giác vuông tại có đường cao như hình vẽ. Công thức nào sau đây đúng? A.. A B. . C. . D. .. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) B C Bài 1. (0,5 điểm) H Tìm x để biếu thức sau có nghĩa : Bài 2. (1,0 điểm) Tính a) 12
  13. b) Bài 3. (0,5 điểm) Tìm x biết: Bài 4. (1,0 điểm) a)Làm mất căn ở mẫu : b) Rút gọn: với x>0 và x≠9 Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm n để hàm số y = (n+2)x +10 đồng biến trên R. b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 3. Bài 6. (0,5 điểm) Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông Bài 7. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BH. Bài 8. (0,5 điểm) Một cái thang dài 3m đặt tựa vào tường góc giữa thang và Mặt đất là 750.Tính khoảng cách từ chân thang đến chân tường (làm tròn một chữ số thập phân). Bài 9. (1,5 điểm) Cho tam giác DEF , đường cao EH có ED = 6 cm, góc D = 400 góc F = 580 a) Tính đường cao EH, EF b) Tính diện tích tam giác DEF HẾT 13
  14. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2