intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Ma trận gồm 02 trang) Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % Vận dụng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao TNK TNK TN TN TL TL TL TL Q Q KQ KQ 1 Phương Phương trình quy về phương 1TL 10 trình và trình bậc nhất một ẩn. (21a,b) hệ phương trình Phương trình và hệ phương 4TN( 25 2TN(1 1TL trình bậc nhất hai ẩn. 10,11, ,2) (22a,b) 12,16) 2 Bất Bất đẳng thức. 6TN(4 phương ,17,18 1TL 25 trình bậc ,19,20 (23) nhất một ) ẩn Bất phương trình bậc nhất một 2TN(3 5 ẩn ,9,13) 3 Hệ thức 35 Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 6TN(5 1TL 1TL lượng Một số hệ thức về cạnh và góc ,6,7,8, trong tam (24) (25) trong tam giác vuông. 14,15) giác vuông
  2. Tổng 16 4 2 2 1 25 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% ---------------------HẾT----------------------- (Trang 02/02)
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Bản đặc tả gồm 04 trang) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao ĐẠI SỐ Vận dụng: 1TL Phương trình quy (21a,b) - Giải được phương trình tích có về phương trình dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : 2TN(1,2, Phương trình và ) 1 - Nhận biết được khái niệm phương hệ phương trình trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương Phương trình và trình bậc nhất hai ẩn. hệ phương trình - Nhận biết được khái niệm nghiệm bậc nhất của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn hai ẩn. Thông hiểu: 4TN(10, - Tính được nghiệm của hệ hai 11,12,
  4. phương trình bậc nhất hai ẩn bằng 16) máy tính cầm tay, kiểm tra nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: 1TL - Giải được hệ hai phương trình bậc (22a,b) nhất hai ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết 6TN(3,4, 17,18,19, - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp 20) các số thực. - Nhận biết được bất đẳng thức. 2 Bất phương Thông hiểu 1TL(23) trình bậc nhất Bất đẳng thức một ẩn - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân).
  5. Nhận biết 1TN(3,9, 13) – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm Bất phương trình của bất phương trình bậc nhất một ẩn. bậc nhất một ẩn Vận dụng: – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học phẳng Nhận biết - Nhận biết được các giá trị sin 6TN(5,6, (sine), côsin (cosine), tang 7,8,14,15 (tangent), côtang (cotangent) của ) góc nhọn. Thông hiểu 1TL(24) Tỉ số lượng giác – Giải thích được tỉ số lượng giác Hệ thức lượng của góc nhọn. Một trong tam giác số hệ thức về cạnh của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, vuông và góc trong tam 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. giác vuông – Giải thích được một số hệ thức về 6 cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc
  6. kề). Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn . Vận dụng cao 1TL(25) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). ---------------------HẾT----------------------- (Trang 04/04)
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP 9, Đề 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào viết vào bài làm giấy kiểm tra ( ví dụ 1A; 2B; 3C;...) Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x 3y 5. B. 0x 2y 4. C. 2x 0y 3. D. 0x 0y 6. Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x 3y 2 1 0, 5x 0, 2y 0,1 4x 7y 10 x 3y 2 A. B. C. D. 3x 18. 0x 0y 0, 4. 3x 8y 19. 31x 2 5y 2 1. Câu 3. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào không phải là nghiệm của bất phương trình? 2x -5 > x +1? A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6 Câu 4. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a b và b 0 . B. 0 b và b a. C. a 0 và 0 b. D. 0 a và a b. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có Cos B bằng AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Từ D kẻ DF vuông góc với AC (hình vẽ). Tỉ số nào nào sau đây không phải là sin của góc BCA? 𝐴𝐵 𝐷𝐹 𝐷𝐶 𝐴𝐷 A. . B. . C. . D. . 𝐵𝐶 𝐷𝐶 𝐴𝐶 𝐴𝐶 Câu 7. Cho tam giác MPQ vuông tại M . Ta có
  8. MP PQ MQ MQ A. cotQ  . B. cot Q  . C. cot Q  . D. cot Q  . MQ MQ MP QP Câu 8. Giá trị của biểu thức P  sin 2 150  cos 2 150 là A. P  0. B. P  1. C. P  2. D. P  3. Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 4x 2 0. B. 3x y 0. C. 2x 2 5 0. D. 5 0x 7. Câu 10. Cặp số  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x y 0  x  2y  3  x  3 y  4  2x  y  1 A.  B.  C.  D.  2 y  x  3 2 x  y  1  3x  2 y  1 x  3y  4 x  y  9 Câu 11. Hệ phương trình  có nghiệm là: x  y  1 A. Vô nghiệm. B.  x; y    4;5  . C.  x; y    4;  5  . D. Vô số nghiệm. 2 x  2 y  4 Câu 12. Hệ phương trình  có nghiệm là:  x  y  2 A. Vô số nghiệm. B.  x; y   1;  2  . C.  x; y    2; 1 . D. Vô nghiệm. Câu 13. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình x + 4 > 2x – 12? A. x = 2 B. x = 18 C. x = 20 D. x = 22 Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN AH Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, tỉ số bằng B HC H A . cos C B. sin C. A C C. tan C. D. cot C . Câu 16. Phương trình 2x 3y 8 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 B. 1;2 C. 2;1 D. 3; 0 Câu 17. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Tổng của hai số thực dương là số thực dương. B. Tổng của số thực dương và số thực âm là số thực âm. C. Tích của số thực dương và số thực âm là số thực âm. D. Tổng của hai số thực âm là số thực âm. Câu 18. Chọn biểu thức đúng?
  9. 1 26 1 D. 4 17 A. 2 5 B. 5 C. 3 3,14 3 5 7 Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. C. Số thực bé hơn 0 gọi là số thực âm. D. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . Câu 20. Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều? A. 3 4 và 2024 2020 C. 3 4 và 17 4 B. 32 26 và 17 4 D. 32 26 và 5 27 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 21 (1 điểm). Giải phương trình sau: x x 2 a) (x+3).(x-2) = 0 b) 2x 1 2x 5 Câu 22 (1 điểm).Giải hệ phương trình sau  x  y  7 (1) 4 x  5 y 11 (1) a)  b)   x  y 1 (2) 2 x  3 y  0 (2) Câu 23 (1điểm). Cho a b chứng minh: 3a 7 3b 7 Câu 24 (1 điểm).Tính các tỉ số lượng giác sau: (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) sin 30 b) cos 27 30 ' c) tan 20 13 ' d) cot 81 Câu 25 (1 điểm). Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 20 m, người đó cao 1,7 m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 35 0 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). ---------------------HẾT--------------------- (Trang 03/03)
  10. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP 9, Đề 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào viết vào bài làm giấy kiểm tra ( ví dụ 1A; 2B; 3C;...) Câu 1. Cặp số  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x y 0  x  2y  3  x  3 y  4  2x  y  1 A.  B.  C.  D.  2 y  x  3; 2 x  y  1;  3x  2 y  1;  x  3 y  4. x  y  9 Câu 2. Hệ phương trình  có nghiệm là: x  y  1 A. Vô nghiệm. B.  x; y    4;5  . C.  x; y    4;  5  . D. Vô số nghiệm. 2 x  2 y  4 Câu 3. Hệ phương trình  có nghiệm là:  x  y  2 A. Vô số nghiệm. B.  x; y   1;  2  . C.  x; y    2; 1 . D. Vô nghiệm. Câu 4. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình x + 4 > 2x – 12? A. x = 2 B. x = 18 C. x = 20 D. x = 22 Câu 5. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN AH Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, tỉ số bằng B HC H A . cos C B. sin C. A C C. tan C. D. cot C . Câu 7. Phương trình 2x 3y 8 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 B. 1;2 C. 2;1 D. 3; 0 Câu 8. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Tổng của hai số thực dương là số thực dương. B. Tổng của số thực dương và số thực âm là số thực âm. C. Tích của số thực dương và số thực âm là số thực âm.
  11. D. Tổng của hai số thực âm là số thực âm. Câu 9. Chọn biểu thức đúng? 1 26 1 D. 4 17 A. 2 5 B. 5 C. 3 3,14 3 5 7 Câu 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. C. Số thực bé hơn 0 gọi là số thực âm. D. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . Câu 11. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x 3y 5. B. 0x 2y 4. C. 2x 0y 3. D. 0x 0y 6. Câu 12. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x 3y 2 1 0, 5x 0, 2y 0,1 4x 7y 10 x 3y 2 A. B. C. D. 2 3x 18. 0x 0y 0, 4. 3x 8y 19. 31x 5y 2 1. Câu 13. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào không phải là nghiệm của bất phương trình 2x -5 > x +1? A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6 Câu 14. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a b và b 0 . B. 0 b và b a. C. a 0 và 0 b. D. 0 a và a b. Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có Cos B bằng AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Từ D kẻ DF vuông góc với AC (hình vẽ). Tỉ số nào nào sau đây không phải là sin của góc BCA? 𝐴𝐵 𝐷𝐹 𝐷𝐶 𝐴𝐷 A. . B. . C. . D. . 𝐵𝐶 𝐷𝐶 𝐴𝐶 𝐴𝐶 Câu 17. Cho tam giác MPQ vuông tại M . Ta có MP PQ MQ D. A. cotQ  . B. cot Q  . C. cot Q  . MQ MQ MQ MP cot Q  . QP
  12. Câu 18. Giá trị của biểu thức P  sin 2 150  cos 2 150 là A. P  0. B. P  1. C. P  2. D. P  3. Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 4x 2 0. B. 3x y 0. C. 2x 2 5 0. D. 5 0x 7. Câu 20. Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều? A. 3 4 và 2024 2020 C. 3 4 và 17 4 B. 32 26 và 17 4 D. 32 26 và 5 27 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 21 (1 điểm). Giải phương trình sau: x x 2 a) (x+3).(x-2) = 0 b) 2x 1 2x 5 Câu 22 (1 điểm).Giải hệ phương trình sau  x  y  7 (1) 4 x  5 y 11 (1) a)  b)   x  y 1 (2) 2 x  3 y  0 (2) Câu 23 (1điểm). Cho a b chứng minh: 3a 7 3b 7 Câu 24 (1 điểm).Tính các tỉ số lượng giác sau: (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) sin 30 b) cos 27 30 ' c) tan 20 13 ' d) cot 81 Câu 25 (1 điểm). Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 20 m, người đó cao 1,7 m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 35 0 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). ---------------------HẾT--------------------- (Trang 03/03)
  13. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP 9, Đề 03 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào viết vào bài làm giấy kiểm tra ( ví dụ 1A; 2B; 3C;...) Câu 1. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a b và b 0 . B. 0 b và b a. C. a 0 và 0 b. D. 0 a và a b. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có Cos B bằng AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Từ D kẻ DF vuông góc với AC (hình vẽ). Tỉ số nào nào sau đây không phải là sin của góc BCA? 𝐴𝐵 𝐷𝐹 𝐷𝐶 𝐴𝐷 A. . B. . C. . D. . 𝐵𝐶 𝐷𝐶 𝐴𝐶 𝐴𝐶 Câu 4. Cho tam giác MPQ vuông tại M . Ta có MP PQ MQ MQ A. cotQ  . B. cot Q  . C. cot Q  . D. cot Q  . MQ MQ MP QP Câu 5. Giá trị của biểu thức P  sin 2 150  cos 2 150 là A. P  0 . B. P  1 . C. P  2. D. P  3. Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 4x 2 0. B. 3x y 0. C. 2x 2 5 0. D. 5 0x 7. Câu 7. Cặp số  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x y 0  x  2y  3  x  3 y  4  2x  y  1 A.  B.  C.  D.  2 y  x  3 2 x  y  1  3x  2 y  1 x  3y  4
  14. x  y  9 Câu 8. Hệ phương trình  có nghiệm là: x  y  1 A. Vô nghiệm. B.  x; y    4;5  . C.  x; y    4;  5  . D. Vô số nghiệm. 2 x  2 y  4 Câu 9. Hệ phương trình  có nghiệm là:  x  y  2 A. Vô số nghiệm. B.  x; y   1;  2  . C.  x; y    2; 1 . D. Vô nghiệm. Câu 10. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình x + 4 > 2x – 12? A. x = 2. B. x = 18. C. x = 20. D. x = 22. Câu 11. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN AH Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, tỉ số bằng B HC H A . cos C B. sin C. A C C. tan C. D. cot C . Câu 13. Phương trình 2x 3y 8 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 B. 1;2 C. 2;1 D. 3; 0 Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Tổng của hai số thực dương là số thực dương. B. Tổng của số thực dương và số thực âm là số thực âm. C. Tích của số thực dương và số thực âm là số thực âm. D. Tổng của hai số thực âm là số thực âm. Câu 15. Chọn biểu thức đúng? 1 26 1 D. 4 17 A. 2 5 B. 5 C. 3 3,14 3 5 7 Câu 16. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. C. Số thực bé hơn 0 gọi là số thực âm. D. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . Câu 17. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x 3y 5. B. 0x 2y 4. C. 2x 0y 3. D. 0x 0y 6. Câu 18. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
  15. 2x 3y 2 1 0, 5x 0, 2y 0,1 4x 7y 10 x 3y 2 A. B. C. D. 2 3x 18. 0x 0y 0, 4. 3x 8y 19. 31x 5y 2 1. Câu 19. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào không phải là nghiệm của bất phương trình 2x -5 > x +1? A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6 Câu 20. Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều? A. 3 4 và 2024 2020 C. 3 4 và 17 4 B. 32 26 và 17 4 D. 32 26 và 5 27 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 21 (1 điểm). Giải phương trình sau: a) (x+3).(x-2) = 0 x x 2 b) 2x 1 2x 5 Câu 22 (1 điểm).Giải hệ phương trình sau  x  y  7 (1) 4 x  5 y 11 (1) a)  b)   x  y 1 (2) 2 x  3 y  0 (2) Câu 23 (1điểm). Cho a b chứng minh: 3a 7 3b 7 Câu 24 (1 điểm).Tính các tỉ số lượng giác sau: (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) sin 30 b) cos 27 30 ' c) tan 20 13 ' d) cot 81 Câu 25 (1 điểm). Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 20 m, người đó cao 1,7 m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 35 0 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). ---------------------HẾT--------------------- (Trang 03/03)
  16. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP 9, Đề 04 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào viết vào bài làm giấy kiểm tra ( ví dụ 1A; 2B; 3C;...) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có Cos B bằng AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC Câu 2. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Từ D kẻ DF vuông góc với AC (hình vẽ). Tỉ số nào nào sau đây không phải là sin của góc BCA? 𝐴𝐵 𝐷𝐹 𝐷𝐶 𝐴𝐷 A. . B. . C. . D. . 𝐵𝐶 𝐷𝐶 𝐴𝐶 𝐴𝐶 Câu 3. Cho tam giác MPQ vuông tại M . Ta có MP PQ MQ MQ A. cotQ  . B. cot Q  . C. cot Q  . D. cot Q  . MQ MQ MP QP Câu 4. Giá trị của biểu thức P  sin 2 150  cos 2 150 là A. P  0. B. P  1. C. P  2. D. P  3. Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 4x 2 0. B. 3x y 0. C. 2x 2 5 0. D. 5 0x 7. Câu 6. Cặp số  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x y 0  x  2y  3  x  3 y  4  2x  y  1 A.  B.  C.  D.  2 y  x  3 2 x  y  1  3x  2 y  1 x  3y  4 x  y  9 Câu 7: Hệ phương trình  có nghiệm là: x  y  1 A. Vô nghiệm. B.  x; y    4;5  . C.  x; y    4;  5  . D. Vô số nghiệm. 2 x  2 y  4 Câu 8: Hệ phương trình  có nghiệm là:  x  y  2
  17. A. Vô số nghiệm. B.  x; y   1;  2  . C.  x; y    2; 1 . D. Vô nghiệm. Câu 9. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình x + 4 > 2x – 12? A. x = 2. B. x = 18. C. x = 20. D. x = 22. Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN AH Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, tỉ số bằng B HC H A . cos C B. sin C. A C C. tan C. D. cot C . Câu 12. Phương trình 2x 3y 8 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 B. 1;2 C. 2;1 D. 3; 0 Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Tổng của hai số thực dương là số thực dương. B. Tổng của số thực dương và số thực âm là số thực âm. C. Tích của số thực dương và số thực âm là số thực âm. D. Tổng của hai số thực âm là số thực âm. Câu 14. Chọn biểu thức đúng? 1 26 1 D. 4 17 A. 2 5 B. 5 C. 3 3,14 3 5 7 Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. C. Số thực bé hơn 0 gọi là số thực âm. D. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a b hay b a . Câu 16. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x 3y 5. B. 0x 2y 4. C. 2x 0y 3. D. 0x 0y 6. Câu 17. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x 3y 2 1 0, 5x 0, 2y 0,1 4x 7y 10 x 3y 2 A. B. C. D. 2 3x 18. 0x 0y 0, 4. 3x 8y 19. 31x 5y 2 1. Câu 18. Trong các giá trị sau của x, giá trị nào không phải là nghiệm của bất phương trình 2x -5 > x +1? A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6
  18. Câu 19. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a b và b 0 . B. 0 b và b a. C. a 0 và 0 b. D. 0 a và a b Câu 20. Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều? A. 3 4 và 2024 2020 C. 3 4 và 17 4 B. 32 26 và 17 4 D. 32 26 và 5 27 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu 21 (1 điểm). Giải phương trình sau: a) (x+3).(x-2) = 0 x x 2 b) 2x 1 2x 5 Câu 22 (1 điểm).Giải hệ phương trình sau  x  y  7 (1) 4 x  5 y 11 (1) a)  b)   x  y 1 (2) 2 x  3 y  0 (2) Câu 23 (1điểm). Cho a b chứng minh: 3a 7 3b 7 Câu 24 (1 điểm).Tính các tỉ số lượng giác sau: (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) sin 30 b) cos 27 30 ' c) tan 20 13 ' d) cot 81 Câu 25 (1 điểm). Một người đứng thẳng và dùng thước ngắm để đo chiều cao của một cái cây. Biết khoảng cách từ chân người đứng tới gốc cây là 20 m, người đó cao 1,7 m, góc ngắm tạo bởi tia đi từ mắt tới ngọn cây và tia đi từ mắt đến thân cây theo phương nằm ngang là 350 (hình vẽ). Tính chiều cao của cây (làm tròn đến số thập phân thứ hai). ---------------------HẾT--------------------- (Trang 03/03)
  19. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH-THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Bản Hướng dẫn gồm 04 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 25 câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75 = 5,8 1. Phần trắc nghiệm: - Bài tập chọn đáp án đúng: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: - Học sinh làm bài theo cách khác đáp án mà đúng hợp logic vẫn cho điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA đúng D C D C D C C B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA đúng B D A D C B B C A B Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA đúng D B D A D C B B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA đúng D C D C D C C B A B
  20. Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA đúng C D C C B A D B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA đúng D C B B C A D C D B Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA đúng D C C B A D B D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA đúng C B B C A D C D C B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) (x+3).(x-2) =0 Để giải phương trình đã cho, ta giải hai phương trình sau: 21(1đ) 0,25 *) x+3 = 0 * x-2 = 0 x = -3 x=2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -3 và x = 2 0,25 x x 2 1 5 b) ĐKXĐ: x và x 2x 1 2x 5 2 2 0,25 x (2x 5) (x 2)(2x 1) (2x 1)(2x 5) (2x 1)(2x 5) x 2x 5 2x 1 x 2 2x 2 5x 2x 2 4x x 2 0,25 10x 2 2 1 x 10 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2