intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) (3) (4 -11) % điểm NB TH VD (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương trình quy về phương 1TN 1TL 1TL Phương trình và hệ trình bậc nhất một ẩn (0,75đ) (1,0đ) 20% phương trình 4TN 2TL (16 tiết) Phương trình và hệ phương (2,0đ) 30% trình bậc nhất hai ẩn 2 Bất phương trình Bất đẳng thức. Bất phương bậc nhất một ẩn 5TN 2TL 1TL 30% trình bậc nhất một ẩn (1,0đ) (0,75đ) (9 tiết) 3 1TN 1TL Căn bậc hai (0,75đ) 10% Căn thức 1TN 1TL (6 tiết) Căn thức bậc hai (0,75đ) 10% Tổng số câu 12 2 0 4 0 3 19 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN- LỚP: 9- THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận đề kiểm thức thức NB TH VD 1 Vận dụng: Phương trình quy – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x 1TN 1TL 1TL về phương trình + b2) = 0. (0,75đ) (1,0đ) bậc nhất một ẩn – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : Phương trình – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai 4 TN và hệ phương trình ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình và hệ – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương phương trình bậc trình bậc nhất nhất hai ẩn. hai ẩn Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. 1TL Vận dụng: (1,0đ)
  3. – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). 1TL Vận dụng cao: (1,0đ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 5TN – Nhận biết được bất đẳng thức. 2TL (1,0đ) – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất Bất phương Bất đẳng thức. Bất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. trình bậc nhất phương trình bậc Thông hiểu một ẩn nhất một ẩn 1TL (0,75đ) Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân).
  4. Vận dụng –Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực 1TN không âm. 1TL Thông hiểu: (0,75đ) Căn bậc hai Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. 1TL Căn thức Vận dụng: (0,75đ) - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương). 1TN Nhận biết Căn thức bậc hai Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai của một biểu thức đại số.
  5. Vận dụng Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương) Tổng 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  3 y  5 . B. 2x  0 y  0 . C. 0x  0 y  7 . D. 5x  y  2 . Câu 2: Phương trình 5 x  4 y  8 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. (-2 ; 1). B. (-1 ; 0). C. (1,5 ; 3). D. (4 ; -3). Câu 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là:  x 2  y  1 0 x  0 y  3  0x  y  5  x 2 y  10 A.  B.  C.  D.   x y  2  0x  y  8 3x  y  20  x  2 y  14  4 x  5 y  9 Câu 4: Hệ phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  2x  3 y  3 A. (-21 ; 15). B. (-15 ; 21). C. (-21 ; -15). D. (15 ; 21). 4x 1 3 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 1  là: x2 x3 A. x ≠ 2 và x ≠ 3. B. x ≠ -2 và x ≠ 3. C. x ≠ -2 và x ≠ -3. D. x = -2 và x = 3. Câu 6: Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng. A. m - 3 > n – 3. B. m +3 < n + 3. C. m -2 < n – 2. D. m +2 < n + 1. Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Nếu a  b thì: A. 2a  2b . B. 3a  3b . C. 4a  4b . D. 5b  5a . Câu 8: Nếu a > b và b > c thì: A. a > c. B. a ≥ c. C. a < c. D. a ≤ c. Câu 9: x = - 3 là một nghiệm của bất phương trình: A. 2x + 1 > 5. B. -3x > 4x + 3. C. x + 2 < 2 + 2x . D. 7 – 2x < 10 – x . Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 3 A. x 2  2 x  3  0 B. x  3 y  0 C. 10  0.x  0 D. x5 0 4 Câu 11: Căn bậc hai của 9 là: A. 3 . B. 3 . C. 3 và - 3. D. -3 . Câu 12: Điều kiện xác định của x  1 là: A. x  1 . B. x  1. C. x  1. D. x  1.
  7. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm) Dùng kí hiệu >;
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  3 y  5 . B. 0x  0 y  8 . C. 0 x  y  0 . D. x  0 y  3 . Câu 2: Phương trình x – 5y = -7 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (0 ; 1). B. (-1 ; 2). C. (3 ; 2). D. (2 ; 4). Câu 3: Hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?  x  y  1 0 x  0 y  3  0x  y  5  x  2y  0 A.  B.  C.  D.   x y  2  0x  y  8 3x  y  20  x  0 y  14 5x  y  7  Câu 4: Hệ phương trình   nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? x  3y  21   A. (1 ; 2). B. (8 ; -3). C. (3 ; -8). D. (3 ; 8). 4x 1 3 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 1  là: x2 x3 A. x ≠ -2 và x ≠ -3. B. x ≠ 2 và x ≠ -3. C. x ≠ -2 và x ≠ 3. D. x = -2 và x = 3. Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì: A. 2a  2b . B. 3a  3b . C. 4a  4b . D. 5b  5a . Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất. Cho x + 5 > y + 5, so sánh x và y A. x = y. B. x ≤ y. C. x < y. D. x > y. Câu 8: Nếu a < b và b < c thì: A. a < c. B. a ≥ c. C. a > c. D. a ≤ c. Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 3 A. x  0 B. 0. x  8  0 C. x  y 1 D. 10  2 x  0 2 y2 4 Câu 10: x  3 KHÔNG PHẢI là một nghiệm của bất phương trình ? A. 2 x  1  5 B. 7  2 x  10  x C. 3x  2  6  2 x D. 3x  4 x  3 Câu 11: Căn bậc hai của 4 là: A. 2. B. 4 . C. -2 . D. -2 và 2 . Câu 12: Điều kiện xác định của x  6 là: A. x  6. B. x  6. C. x  6. D. x  6.
  9. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm) Dùng kí hiệu >;
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2024-2025 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D C A B A B A B D C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm Bài 1: Dùng kí hiệu >;
  11. * 𝑥 + 3 = 0 suy ra 𝑥 = −3 0,25 * 5𝑥 − 10 = 0 suy ra 𝑥 = 2 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là 𝑥 = −3 và 𝑥 = 2 1,0 c. − = ĐKXĐ 𝑥 ≠ 2; 𝑥 ≠ −2 0,25 ( ) ( ) ( )( ) = Suy ra 𝑥(𝑥 + 2) − 6(𝑥 − 2) = 𝑥 0,25 𝑥 + 2𝑥 − 6𝑥 + 12 − 𝑥 = 0 −4𝑥 = −12 𝑥 = 3 (Thỏa mãn điều kiện xác định) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 = 3 0,25 0,75 d. 2x  5  3x  4 2x + 5 < 3x - 4 2x – 3x < -4 - 5 0,25 -x < -9 x>9 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x > 9 . 0,25 2  3 1  3  2 2 a. Rút gọn biểu thức  0,75 Bài 3 2  3 1  3  2 2   2  3  1 3 (1,5 điểm) 0,25  2  3 1 3  3 0, 5 b. Tính  48  27  3 . 3  0,75   48  27  3 . 3  48.3  27.3  3.3 0,25  144  81  9  12  9  3  6 0,5 Bài 4: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: “Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m. Nếu 1,0 Bài 4 tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều rộng thêm 3 m thì diện (1,0 điểm) tích tăng thêm 88 m 2 . Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó ”.
  12. Gọi chiều dài, chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật ban đầu lần lượt là x (m) và y (m). Điều kiện: 0  x, y  32 Vì mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 64 m nên ta có phương trình 2.( x  y )  64  2 x  2 y  64 (1) 0,25 Diện tích mảnh vườn lúc đầu là xy (m 2 ) Khi tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều rộng thêm 3 m thì diện tích tăng thêm 88 m 2 , ta được phương trình là 0,25 ( x  2)( y  3)  xy  88 xy  3 x  2 y  6  xy  88 3 x  2 y  82 (2)  x  y  32 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  3x  2 y  82 2 x  2 y  64 Nhân 2 vế pt thứ nhất của hệ với 2 ta được:  3x  2 y  82 Trừ từng vế của hai pt của hệ ta được: x = 18. Suy ra: y = 14 Vậy chiều dài ban đầu mảnh vườn là 18m, chiều rộng ban đâù của 0,25 mảnh vườn là 14 m
  13. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2024-2025 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B C B C D A D A D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm Bài 1: Dùng kí hiệu >;
  14. * 𝑥 − 10 = 0 suy ra 𝑥 = 10 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là 𝑥 = và 𝑥 = 10 4 3 4 1,0 c.   x  x x x 1 2 Điều kiện xác định x ≠ 0 và x ≠ 1. 0,25 4 3 4   x  x  1 x x  1 Quy đồng và khử mẫu pt đã cho ta được 0,25 4  3(x 1)  4x 4 + 3x - 3 = 4x x = 1 (không thỏa mãn điều kiện xác định). 0,25 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 0,25 0,75 d. 5 x  7  8x  5 5x + 7 > 8x - 5 5x – 8x > -5 - 7 0,25 -3x > -12 x
  15. Khi giảm dài đi 2 m và giảm chiều rộng đi 3m thì diện tích giảm đi 88 m 2 , ta được phương trình là 0,25 ( x  2)( y  3)  xy  88 xy  3x  2 y  6  xy  88 3 x  2 y  94 (2) 2 x  2 y  72 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  0,25 3x  2 y  94 2 x  2 y  72 Ta có :  3x  2 y  94 Trừ từng vế của hai pt của hệ ta được: x = 22. Suy ra: y = 14 Vậy chiều dài ban đầu mảnh vườn là 22m, chiều rộng ban đâù của 0,25 mảnh vườn là 14 m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2