Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: VẬT LÍ khối 11. Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh:………………….. Mã đề thi: 402. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 6 sin(t + ). cm.Tại thời điểm t = 2 0,5s chất điểm có li độ là bao nhiêu ? A. 3 cm B. 6cm C. 0 cm D. 2cm. Câu 2: Trong dao động điều hòa: A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. 2 D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. 2 Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos( 4t )cm vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là: A. v = 0 B. v = 75,4cm / s C. v = −75,4cm / s D. v = 6cm / s Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa. Khi vật có vận tốc v thì động năng của con lắc là A. Wđ = mv2 ` B. Wđ = m2v ` C. Wđ = mv2 ` D. Wđ = m2v ` Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây A. Wt = kx B. Wt = .x2 C. Wt = .x2 D. Wt = kx Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos( 4t + ) cm. Tần số dao động của vật là: A. f = 6 Hz ` B. f = 4 Hz ` C. f = 2 Hz ` D. f = 0,5 Hz Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số góc và biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. W = m2A B. W = m2A C. W = m2A2 D. W = m2A2 Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t + ). Đại lượng x được gọi là A. chu kì của dao động. B. biên độ dao động. C. tần số của dao động. D. li độ của dao động. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức A. T = B. T = 2. C. T = D. T = Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2. B. 2. C. D. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω =10 (rad/s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là 20 3 cm/s, biên độ dao động của vật có trị số Trang 1/4 - Mã đề thi 402
- A. A = 5 cm. B. A = 4 cm C. A = 4 3 cm. D. A = 2 3 cm. Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. tần số của dao động. B. li độ của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 13: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 3 40 A. x = cos t + ( cm ) 8 3 3 3 20 B. x = cos t + ( cm ) 4 3 6 3 40 C. x = cos t − ( cm ) 8 3 6 3 20 D. x = cos t − ( cm ) 4 3 6 Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2t + ) cm. Xác định gia 3 tốc của vật khi x = 3 cm. A. - 12m/s2 B. - 120 cm/s2 C. 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2 Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10) A. ω = 25 rad/s. B. ω = 4 rad/s C. ω = 5π rad/s. D. ω = 0,4 rad/s. Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(t + ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. v = Acos(t + ) B. v = A 2 cos(t + ) . C. v = − Asin(t + ) D. v = − A 2sin(t + ) . Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + ) (x tính 4 bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều (-) của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(t ) Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. a = Acos(t + ) B. a = A 2 cos(t + ) C. a = A sin t D. a = − A 2 sin t Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /6), x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là A. s B. 4 s C. s D. s Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 2 lần Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(t + )cm, pha dao động 2 của chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz). Trang 2/4 - Mã đề thi 402
- Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J Câu 23: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. π B. 0,5 π C. 0,25 π D. 1,5 π Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t+). Với A > 0; > 0. Đại lượng A được gọi là A. chu kì của dao động B. biên độ dao động C. tần số của dao động D. li độ của dao động Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là A. 32 mJ ` B. 16 mJ ` C. 64 mJ ` D. 128 mJ ` Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g Câu 27: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm ` B. 6cm ` C. 3cm ` D. 12 cm ` Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s ` B. 2 s C. 1 s D. 3 s ` Câu 29: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 02 B. mg 0 2 C. mg 0 2 D. 2mg 0 2 2 4 Câu 30: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt- 0,5π)cm, x 2 = 10cos(100t + 0,5) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g Câu 32: Trong dao động điều hoà có chu kỳ T, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một khoảng thời gian T thì: A. Biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu B. Vật lại trở về vị trí ban đầu C. Gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu D. Vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s B. 10π rad/s C. 5π rad/s D. 5 rad/s Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm B. 14 cm C. 10 cm D. 12 cm Trang 3/4 - Mã đề thi 402
- Câu 35: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ Câu 36: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(t + ) . Phương trình vận tốc dao động là A. v = - 40sin(4t - /2) cm/s B. v = - 40sin(4t ) cm/s C. v = - 40sin(10t - /2) cm/s D. v = - 5sin( t) cm/s Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. độ lệch pha của đao động (1) so với dao động (2) là A. rad B. rad C. rad D. rad Câu 38: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc và gia tốc đều bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động 48 năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm ` B. 7,0 cm ` C. 8,0 cm D. 3,6cm ` Câu 40: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ? A. Dây đàn ghi ta rung động. B. Chiếc đu đung đưa. C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh. D. Một hòn đá được thả rơi. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 402
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 20 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 32 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn