intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn thi: Vật lí, Lớp: 12 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 132 Họ và tên học sinh: ......................................................................................... Số báo danh: ..................................................................... Lớp .................... I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Trong một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây không đúng? A. Vận tốc sớm pha hơn gia tốc một góc (rad ). B. Li độ ngược pha với gia tốc. 2 C. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc (rad ). D. Gia tốc vuông pha với vận tốc. 2 Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong S0 và tần số góc . Trong quá trình dao động, khi vật nhỏ qua vị trí có li độ cong s thì vận tốc của vật được xác định bởi công thức A. ω So2 − s 2 . B. ω So . C. ω So2 + s 2 . D. ωs. Câu 3: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1, pha ban đầu ϕ1 . Dao động thứ hai có biên độ A2, pha ban đầu ϕ2 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo công thức nào sau đây? A1 cos ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 cos ϕ2 A. tan ϕ = . B. tan ϕ = . A1 sin ϕ1 + A2 cos ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 C. tan ϕ = . D. tan ϕ = . A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi kích thích cho vật dao động điều hoà thì tần số góc của dao động có giá trị k m k 1 k A. . B. . C. 2π . D. . m k m 2π m Câu 5: Vật m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số theo phương trình π x1 = 4 cos(10t ) cm và x2 = 3cos(10 t + ) cm. Cơ năng của vật có giá trị 2 A. 12,5 J. B. 0,0125 J. C. 0,008 J D. 0,0045 J. Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hoà có phương trình lì độ x = 5cos(20t )cm . Biết vật nặng có khối lượng 40g. Độ cứng của lò xo có giá trị A. 20 N/m. B. 160 N/m. C. 16 N/m. D. 8 N/m. Câu 7: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 25 cm/s . B. 1,50 m/s. C. 2,5 m/s. D. 50 cm/s. Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước. Nếu gọi là bước sóng thì khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là λ λ A. . B. . C. λ. D. 2λ. 4 2 Câu 9: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, các phần tử của môi trường dao động với tần số f, chu kì T. Bước sóng được xác định bởi công thức v v vT A. λ = . B. λ = . C. λ = v. f . D. λ = . T f f Câu 10: Một chất điểm cùng lúc chịu tác động bởi hai dao động điều hoà x1 1 ) và A1 cos( t x 2 A2 cos( t 2 ) . Gọi 2 1 là độ lệch pha giữa hai dao động. Để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất thì Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. ∆ϕ = kπ . B. ∆ϕ = (k + 0,5)π . C. ∆ϕ = k 2π . D. ∆ϕ = (2k + 1)π . Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì động năng của vật được xác định bởi công thức 1 2 1 2 1 1 C. k ( A − x) . D. k ( A − x ). 2 2 2 A. kx . B. kA . 2 2 2 2 Câu 12: Khi nói về các đặc trưng của một sóng hình sin thì điều nào sau đây là không đúng? A. Biên độ sóng là biên độ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong một môi trường. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc v = Aω cos(ω t ) . Phương trình li độ là π π A. x = A cos(ω t + ) . B. x = A cos(ω t − ). C. x = A cos(ω t ). D. x = A cos(ω t − π ) . 2 2 Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động nhỏ của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? l g 1 l 1 g A. f = 2π . B. f = . C. f = . D. f = . g l 2π g 2π l Câu 15: Một sóng cơ truyền trong một môi trường. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng ; là bước sóng. M và N sẽ dao động vuông pha khi λ λ A. d = (2k + 1) . B. d = (2k + 1) . C. d = k λ . D. d = 2k λ . 2 4 Câu 16: Trong một dao động tắt dần thì điều nào sau đây không đúng? A. Biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian. D. Chu kì giảm dần theo thời gian. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) (cm). Tại mọi thời điểm xác định, mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x được xác định bởi công thức v2 v2 v v A. A2 = x 2 + 2 . B. A2 = x 2 − 2 . C. A = x − . D. A = x + . ω ω ω ω Câu 18: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0 cos ( 10π t ) (N). Tần số của dao động cưỡng bức đó có giá trị A. 10 Hz. B. 10π Hz. C. 5 Hz. D. 5π Hz. Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Kích thích cho vật dao động điều hoà thì cơ năng của vật là W. Nếu thay vật m bằng một vật khác có khối lượng m o = 2m thì cơ năng lúc này sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 20: Gọi f và fo lần lượt là tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ đang dao động cưỡng bức. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ là A. f < f o . B. f = f o . C. f f o . D. f > f o . Câu 21: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1, pha ban đầu ϕ1 . Dao động thứ hai có biên độ A2>A1, pha ban đầu ϕ2 . Nếu 2 1 thì biên độ của dao động tổng hợp có giá trị A. A1 + A2 . B. A2 − A1. C. A22 − A12 . D. A1 − A2 . Câu 22: Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hoà. Lực kéo về tác dụng lên vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trị cực đại khi vật ở biên âm. B. Luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng. C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. D. Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, được treo tại nơi có gia tốc g. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc o rất bé. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. 2mglα o . mglα o . mglα o . D. mglα o . 2 2 2 B. C. 2 4 Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ω t + ϕ ) (cm). Pha dao động ở thời điểm t là A. cos ω t. B. ϕ . C. (ω t + ϕ ). D. ω t. Câu 25: Tại điểm O trên bề mặt chất lỏng đặt một nguồn phát sóng u O A cos( t ) . Biết bước 2 sóng có giá trị . Tại một điểm M trên bề mặt chất lỏng, cách nguồn O một đoạn d sẽ dao động với phương trình π 2π d π 2π d A. uM = A cos(ωt + − ). B. uM = A cos(ωt + + ). 2 λ 2 λ 2π d 2π d C. uM = A cos(ωt − ). D. uM = A cos(ωt + ). λ λ Câu 26: Một nguồn phát sóng hình sin lan truyền trong một môi trường, phần tử môi trường tại M 2 x cách nguồn phát sóng một đoạn x dao động với phương trình u M 5 cos(5 t )mm . Sóng tại nguồn dao động với chu kì A. 0,2 s. B. 0,5 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s. π Câu 27: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos(2π t − )cm .Phương trình vận tốc 6 của vật là π π A. v = −16π sin(2π t − )cm / s. B. v = −16π cos(2π t − )cm / s. 6 6 π π C. v = 16π sin(2π t + )cm / s. D. v = −16π cos(2π t + )cm / s. 3 3 Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ 5 cm. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của chất điểm có giá trị A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 100 cm/s. D. 0. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Bài 1 (1 điểm): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m = 200 g. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương ngang cho lò xo dãn 8 cm rồi thả nhẹ. Biết tần số góc của dao động là 5 π (rad/s). Lấy π 2 = 10 . Xác định độ cứng của lò xo và cơ năng của vật. Bài 2 (1 điểm): Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 3 m/s đến 5 m/s. Tính tốc độ truyền sóng. Bài 3 (0,5 điểm): Một con lắc lò xo bố trí theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà, thời điểm đầu tiên vật đạt tốc độ cực đại là 0,125 s. Trong thời gian một chu kì, xác định thời gian để vận tốc của vật có giá trị không nhỏ hơn −10π 3 cm/s. Bài 4 (0,5 điểm): Tại O đặt một nguồn phát sóng hình sin lan truyền trong một môi trường. Trên hai phương truyền sóng vuông góc nhau Ox và Oy lấy hai điểm M và N cách O lần lượt 120 cm và 150 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s và các phần tử môi trường dao động với tần số 5 Hz. Xác định số điểm dao động vuông pha với O trên đoạn MN. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0