intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

20
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021­2022 Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 14 theo sgk ( Tuần 1 đến hết tuần 7)  2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận  Thông  Vận  Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ  Cấp độ  Chủ đề thấp cao TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL Điện  ­   Biết  ­   Hiểu  ­   Vận  trở  của  được  tính  dụng  dây  mối liên  chất   có  được  dẫn.  hệ   giữa  cùng  định  Định  cường  CĐDĐ  luật Ôm  độ  dòng  của  và   công  luật  điện  đoạn  thức  Ôm với  mạch  tính U,I,  hiệu  nối  Rtđ  điện  tiếp. trong  thế   đặt  ­   Hiểu  đoạn  vào   hai  được  mạch  đầu dây  mối  gồm   3  dẫn quan hệ  điện trở  ­   Biết  giữa  mắc nối  được   ý  cường  tiếp   để  nghĩa  độ  dòng  giải   bài  của  điện   và  toán   về  diện  điện trở  mạch  trở. ở   trong  điện  đoạn  với  ­   Biết  mạch  hiệu  biểu  mắc  điện  thức  song  thế  của  song không  định  đổi. luật  ­   Hiểu  Ôm. được sự  ­   Vận  phụ  dụng  ­   Biết  thuộc  công  công  của  thức  thức  điện trở  tính  tính  vào  điện trở  điện trở  tương  chiều  R =  đương  dài,   tiết  tính  đối   với  diện  chiều  dây 
  2. đoạn  dẫn. dài dây  mạch  ­   Hiểu  dẫn. song  điện  song  trở   của  gồm hai  dây dẫn  điện  không  trở. phụ  ­   Biết  thuộc  công  khối  thức  lượng  tính  dây  điện trở  dẫn. phụ  ­   Hiểu  thuộc  được  vào  chất  chiều  dẫn  dài,   tiết  điện tốt  diện,  có   điện  vật liệu  trở   suất  làm   dây  nhỏ. dẫn. Số câu hỏi 6 6 2 14 Số điểm, 2  2  2  6  ̉ ̣ Ti lê % (20%) (20%) (20%) (60%) Công  ­   Biết  ­   Hiểu  ­   Sử  và   công  đơn vị  ,  số   đếm  dụng  suất  dụng cụ  của  công  đo   điện  công   tơ  thức  của  năng. điện   là  tính  dòng  điện  công  điện ­   Biết  năng   sử  của  đơn   vị  dụng. dòng  và   công  điện   để  thức  ­   Dựa  giải   bài  tính  vào   số  tập   tính  công  vôn,   số  điện  suất  oát   ghi  năng   sử  điện. trên   các  dụng và  ­   Biết  thiết   bị  tính tiền  công  tiêu   thụ  điện  thức  điện  phải  tính  năng  trả. công  xác định  của  được  dòng  dụng cụ  điện. đó   hoạt  động  ­   Biết  mạnh  điện  hay  năng   có  yếu.  thể 
  3. chuyển  ­ Hiểu ý  hóa  nghĩa số  thành  oát   ghi  các  trên   các  dạng  dụng cụ  năng  điện. lượng  khác. Số   câu  6 3 1 10 hỏi Số điểm, 2  1  1  4  Ti lê % ̉ ̣ (20%) (10%) (10%) (20%) TS   câu  12 9 2 1 24 hỏi TSố  4  3  2  1  10  điểm, (40%) (30%) (20%) (10%) (100%) Ti lê % ̉ ̣
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021­2022 Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Nhận  Thông  Vận  Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ  Cấp độ  Chủ đề thấp cao TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL Điện  ­   Biết  ­   Hiểu  ­   Vận  trở  của  cường  đặc  dụng  dây  độ  dòng  điểm  được  dẫn.  điện   tỉ  của  định  Định  lệ  đoạn  luật Ôm  thuận  mạch  và   công  luật  với  nối  thức  Ôm hiệu  tiếp. tính U,I,  điện  ­   Hiểu  Rtđ  thế   đặt  trong  trong  vào   hai  đoạn  đoạn  đầu dây  mạch  mạch  dẫn mắc  gồm   3  ­   Biết  song  điện trở  điện trở  song  mắc nối  đặc  cường  tiếp   để  trưng  độ  dòng  giải   bài  cho   tính  điện   tỉ  toán   về  cản   trở  lệ  mạch  dòng  nghịch  điện  điện. với  với  điện trở  hiệu  ­   Biết  ở   mạch  điện  biểu  rẽ . thế  thức  không  của  ­   Hiểu  đổi. định  điện trở  luật Ôm  tỉ   lệ  ­   Vận  thuận  dụng  ­   Biết  với  công  công  chiều  thức  thức  dài, tỉ lệ  tính  tính  nghịch  điện trở  điện trở  tương  với   tiết  R =  đương  diện  tính  đối   với  dây  chiều  đoạn  dẫn. dài dây  mạch  ­   Hiểu  dẫn. song  điện  song  trở   của  gồm hai  dây dẫn  điện trở  không 
  5. Rtđ = . phụ  thuộc  ­   Biết  khối  công  lượng  thức  dây  tính  dẫn. điện trở  phụ  ­   Hiểu  thuộc  được  vào  chất  chiều  dẫn  dài,   tiết  điện tốt  diện,  có   điện  vật liệu  trở   suất  làm   dây  nhỏ. dẫn  R  =. C1,C2, C6,C7,  Số câu hỏi C3,C4,  C8,C9,  B1,B2 14 C5,C13 C11,C12 Số điểm, 2  2  2  6  ̉ ̣ Ti lê % (20%) (20%) (20%) (60%) Công  ­   Biết  ­   Hiểu  ­   Sử  và   công  KWh   là  số   đếm  dụng  suất  đơn   vị  của  công  điện  công   tơ  thức  của  năng,  điện   là  tính  dòng  dụng cụ  điện  công  điện của  đo   điện năng   sử  năng   là dụng. dòng  công   tơ  điện   để  ­   Dựa  điện. giải   bài  vào   số  tập   tính  ­   Biết  vôn,   số  điện  W   là  oát   ghi  năng   sử  đơn   vị  trên   các  dụng và  của  thiết   bị  tính tiền  công  tiêu   thụ  điện  suất  điện  phải  điện   và năng  trả. công  xác định  thức  được  tính  dụng cụ  công  đó   hoạt  suất  động  điện  P  mạnh  = U.I. hay  yếu.  ­   Biết  công  ­   Hiểu  thức  số   oát 
  6. tính  ghi   trên  công  các  của  dụng cụ  dòng  điện   là  điện  A  công  = P.t . suất  định  ­   Biết  mức. trong  đèn   dây  tóc điện  năng   có  thể  chuyển  hóa  thành  nhiệt  năng   và  quang  năng. C10,C14, Số   câu  C16,C19, C15,C17, B3 10 hỏi C20 C18,C21 Số điểm, 2  1  1  4  Ti lê % ̉ ̣ (20%) (10%) (10%) (20%) TS   câu  12 9 2 1 24 hỏi TSố  4  3  2  1  10  điểm, (40%) (30%) (20%) (10%) (100%) Ti lê % ̉ ̣
  7. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC: 2021­2022 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút  (không kể thời gian giao đề) Điểm Họ và tên: ……………………………... Lớp : 9/ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) *Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1. Đối với mỗi dây dẫn thương số U/I giữa hiệu diện thế U đặt vào hai đầu dây  dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số: A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B. không đổi. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. tăng khi hiệu điện thế U tăng. Câu 2. Hiệu điện thế  giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ  dòng  điện chạy qua dây dẫn sẽ: A. giảm bấy nhiêu lần.                                    B. không thay đổi. C. luân phiên tăng giảm.                                 D. tăng bấy nhiêu lần. Câu 3. Điện trở của vật dẫn là đại lượng: A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
  8. B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng  điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt  vào hai đầu vật. Câu 4: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là: A.  . B. . C.  . D.  .  Câu 5:   Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của  đoạn mạch  được tính bằng công thức:   A.  Rtđ =R1+R2 .          B.  Rtđ=  .     C. Rtđ =  .    D.  Rtđ =  . Câu 6: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp nhau, khi một trong hai bóng  đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ: A.  sáng hơn.                                                    B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động.                                         D. tối hơn. Câu 7. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua các điện  trở lần lượt là I1 , I2 . Cho biết hệ thức nào sau đây là đúng: A. I1. R2 = I2. R1  .           B. I1.I2 = R2.R1  .              C.   =   .        D. I1. R1 = I2. R2 . Câu 8: Điện trở của một dây dẫn sẽ: A. giảm đi khi tiết diện giảm.   B. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên 2 lần. C. không phụ thuộc vào bản chất mà phụ thuộc vào chiều dài.  D. không thay đổi khi tăng chiều dài và giảm tiết diện. Câu 9. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4  lần: A. tăng lên 16 lần.           B.  giảm đi 16 lần. C. tăng lên 4 lần.                      D. giảm đi 4 lần. Câu 10. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Ampe kế.             B. Vôn kế.  C. Công tơ điện.             D. Đồng hồ đo điện đa năng Câu 11: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn.                                 B. Chiều dài của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn.                                D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 12: Biết điện trở suất của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:  bạc, đồng, nhôm, vonfram. Chất dẫn điện tốt nhất là: A. vonfram.              B.  nhôm.                       C. bạc.                       D. đồng. Câu 13:  Công thức nào sau đây cho phép xác  định  điện trở  một dây dẫn hình trụ  đồng chất? A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . Câu 14. Công thức nào sau đây không phải  là công thức tính công suất điện: A. P = R.I2 .               B. P = U.I2 .               C. P = .              D. P = U.I . Câu 15 : Đơn vị của công suất điện là:
  9. A. Ω  .                       B. W .                         C. V .                          D. J . Câu 16. Số đếm của công tơ điện của gia đình cho biết: A. thời gian sử dụng điện của gia đình. B. công suất điện mà gia đình đã sử dụng. C. điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng. Câu 17 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ? A. Ampe (A).        B. Kilôoát giờ (KW.h) .              C. Oát (W).              D. Ôm (Ω). Câu 18: Công th   ức nào sau đây dùng để tính công của dòng điện:     A. A = P/t .                  B. A = t .            C. A = P.t .                   D. A = I.R.t . Câu 19: Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của  đèn như thế nào?  A. Đèn sáng bình thường.                              B. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. C. Đèn sáng yếu hơn bình thường.                D. Đèn sáng lúc mạnh lúc yếu. Câu 20: Trên vỏ một bóng đèn có ghi 12V­ 6W, con số 6W có ý nghĩa gì? A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng. B. Công suất định mức của bóng đèn. C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng. D. Công suất thực tế của bóng đèn khi đang sử dụng. Câu 21: Trong bóng đèn dây tóc, điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng  nào?  A. Nhiệt năng và hóa năng.                              B. Nhiệt năng và quang năng. C. Nhiệt năng và cơ năng.                                D. Cơ năng và quang năng.        B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Bài 1.(1đ) Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 3 , R2 = 6 và R3 = 9 mắc nối tiếp vào  1 hiệu điện thế không đổi U= 4,5V a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b) Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch? Bài 2.(1đ) Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở 1,02 Ω , tiết diện 0,2mm 2, điện  trở suất của đồng là 1,7.10­8m. Tính chiều dài của đoạn dây dẫn trên ?  B ài     3    .  (1đ) Một bóng đèn có ghi 220V­100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết  rằng  mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong  một tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1KWh có giá bình quân 1500đ? BÀI LÀM    ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn : VẬT LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM (7đ): mỗi câu trắc nghiệm đúng là 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D D C D B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 D C A B B C B C C B B II. TỰ LUẬN (3đ) Điể Câu Đáp án m  Tóm tắt: R1= 3  Giải: R2= 6  a. Điện trở  R3= 9  tương  U= 4,5 V đương của  0,5 a. Rtđ  = ? đoạn mạch  b. I= ? là: 0,5        Rtđ  = R1 + R2  +  Bài 1 R3  (1đ)      Rtđ  = 3+6+9  =18( ) b. Cường độ  dòng điện  chạy qua  đoạn mạch  là: ADCT:  =  = 0,25  (A)  Tóm tắt:                                    Giải ρ = 1,7.10­8m Điện trở của dây  Bài 2 S = 0,2mm2 dẫn:  0,5 (1đ)    = 0,2.10 m ­6 2 R = → l = R.S / ρ  R    = 1,02 (     ) 0,5  l = ? (m) Bài 3 U=220V (1đ) t=6 h P=100W= 0,1kW A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày Giải  Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là :  ADCT: A = P.t 0,5
  12. Thay số: A1 = 0,1. 6= 0,6 (kW.h) Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:  A= 30.A1 = 30 . 0,6 =18 (kW.h) 0,25 Số tiền điện phải trả là:  T= A. 1 500 =18 .1500 = 27 000(đ) 0,25  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2