intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÝ 9- Thời gian : 45 phút (KKCĐ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I. - Định luật Ôm. -Nêu tính chất và viêt công -Tính cường độ dòng điện, Tính điện trở đèn Điện học - Sự phụ thuộc cường độ thức về cường độ dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu mỗi dòng điện vào hiệu điện thế. hiệu điện thế, điện trở tương đèn. - Đơn vị điện trở. đương ở mạch nối tiếp. Vận - Chất dẫn điện dụng. - Công suất điện. -Mạch nối tiếp. - Sử dụng tiết kiệm điện -Hiệu điện thế tối đa có thể năng. ( 2 câu) đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 - Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. -Nêu tính chất và việt công thức về cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương ở mạch nối tiếp, song song. Số câu hỏi 6 1c 4c 1c 1c 1c Số điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 1 TS câu hỏi 7c 5c 2c 14c TS điểm 4đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶT TẢ MÔ TẢ CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ (Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý) - Sự phụ thuộc Nhận - Định luật Ôm. cường độ dòng biết - Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. điện vào hiệu - Mạch nối tiếp Thông điện thế. -Công thức về cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện hiểu -Định luật Ôm trở tương đương mạch nối tiếp. -Đoạn mạch Vận -Tính cường độ dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu mỗi nối tiếp. dụng đèn. Đoạn mạch Vận song song dụng -Tính điện trở đèn Điện cao học Nhận Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện, vật - Sự phụ biết liệu dây dẫn. thuộc của Thông điện trở vào - Điện trở mỗi đèn hiểu. chiều dài, tiết Vận diện, vật liệu dụng: dây dẫn. Vận dụng cao: Nhận - Công suất điện. biết: Thông - Công suất hiểu: điện. Vận dụng: Vận Điện dụng học cao: Nhận - Điện năng. Công của dòng điện. biết: -Sử dụng tiết kiệm điện năng Thông -Điện năng. hiểu: Công của dòng điện Vận dụng: Vận dụng cao: TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022-2023)
  3. Họ và tên:………………............................. MÔN : VẬT LÝ - LỚP 9 Lớp: 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm 2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6 .m. Điện trở của dây dẫn là A. 0,16 . B. 1,6 . C. 16 . D. 160 . Câu 2: Cho hai điện trở, R1 = 20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R 2 = 40 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó ? A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế. C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế D. Giảm khi tăng hiệu điện thế. Câu 4:Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. B. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 5: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ? A. Ôm ( Ω ). B. Oat (W). C.Am pe (A) D. Vôn (V) Câu 6: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì ? A. dùng nhiều điện dẽ gây ô nhiễm môi trường B. dùng nhiều điện dẽ gây tai nạn nguy hiểm. C. sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình, dành nhiều điện năng cho sản xuất. D. dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn, càng tốn kém. Câu 7: Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song. Hệ thức đúng là: A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; 1/RTĐ = 1/R1 + 1/R2 B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2. C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2. D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2 Câu 8: Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ? A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng. Câu 9: Việc sử dụng tiết kiệm điện năng có một số lợi ích sau đây, câu trả lời nào không đúng ?
  4. A. Giảm chi tiêu cho gia đình. B. Tăng chi tiêu cho gia đình. C. Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất D. Các dụng cụ và thiết bị được sử dụng lâu bền hơn. Câu 10: Công suất điện của một đoạn mạch được tính như thế nào ? A. Là tổng hiệu điện thế và cường độ dòng điện B. Là tích của hiệu điện thế với cường độ dòng điện qua nó. C. Là hiệu của hiệu điện thế và cường độ dòng điện D. Là thương của hiệu điện thế với cường độ dòng điện qua nó. II.Tự luận: (5 điểm) Câu 2: (1đ) Nêu tính chất và viết các công thức về cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương trong đoạn mạch mắc nối tiếp. Cho R1 = R2 = 12 Ω mắc nối tiếp. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. Câu 1: Phát biểu định luật Ôm. Nêu tên và đơn vị mỗi đại lượng trong công thức. (1 đ) Câu 3: Cho 2 bóng đèn Đ1 (12V - 6W) và Đ2 (6V - 3W). a) Tìm điện trở mỗi đèn. (1đ) b) Mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 18V Tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi đèn.(2đ) BÀI LÀM: ……………………………………………………………………. …………………. ……………………………. ………………………………………. …………………. …………………………………………………………………….. …………………. …………………………………………………………………….. …………………… …………………………………………………………………….. …………………….. ……………………………………………………………………... ………………………… …………………………………………………………………….. …………………. ………………………………………………………………… …. ……………………….. ………………….... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2022-2023 A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Chọn phương án đúng và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu các câu sau đây: Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C B A C A C B B (mỗi câu 0.5đ) B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Phát biểu đầy đủ, đúng các tinh chất và công thức về I, U, R trong mạch nối tiếp (0,5đ) Điện trở tương đương: RTĐ = R1 + R2 = 12 + 12 = 24 Ω (0,5đ) Câu 2: Phát biểu đầy đủ, đúng định luật Ôm. (0,5đ) - Nêu tên và đơn vị mỗi đại lượng trong công thức. (0,5đ) Câu 19: Giải: TT: a) Điện trở mỗi bóng đèn: Đ1(12V-9W) R1 = U2m1/Pm1= 122/9 = 16 Ω (0,5đ) 2 2 Đ2(6V-3W) R2 = U m2/Pm2 = 6 /3 = 12 Ω (0,5đ) U = 18 V b) Điện trở tương đương khi mắc nối tiếp hai đèn: a) R1; R2 = ? R = R1 + R2 = 16 + 12 = 28 Ω (0,5đ) b) Mắc nối tiếp Cường độ dòng điện qua mỗi đèn: I1 = ? ; I2 = ? I1 = I2 = I = U/R = 18/28 = 9/4 0,64 A (0,5đ) U1 = ? . Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi đèn: U2 = ? U1 = I. R1 = 0,64 . 16 = 10,24 V (0,5đ) U2 = I. R2 = 0,64 . 12 = 7,68 V (0,5đ) ĐS: R1 = 16 Ω R2 = 12 Ω I1 = I2 = I = 0,64 A U1 = 10,24 V U2 = 7,68 V
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2