Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI ( Năm học:2022-2023) Họ và tên: ......................... MÔN: VẬT LÍ . Lớp 9 Lớp:…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Công thức tính điện trở của dây dẫn là A. R = B. R = C. R = D. R = Câu 2. Có ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện như nhau. Dây thứ nhất bằng bạc có điện trở R1, dây thứ hai bằng đồng có điện trở R 2 và dây thứ ba bằng nhôm có điện trở R3. Biết điện trở suất của bạc, đồng, nhôm lần lượt là 1,6.10-8 Ω.m; 1,7. 10-8 Ω.m. 2,8. 10-8. Ω.m. Khi so sánh các điện trở này, ta có A. R1 > R2 > R3. B. R3 > R2 > R1. C. R2 > R1 > R3. D. R1 > R3 > R2. Câu 3. Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Nồi cơm điện. Câu 4. Công thức nào sau là sai ? A. I = U/R. B. R = U/I. C. R = I/U. D. U = I.R. Câu 5. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song nhau, điện trở tương đương được tính bằng công thức A. R = R1.R2 B. R = R1 – R2 C. D. R= R1 + R2 Câu 6. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho mức độ cản trở A. dòng điện nhiều hay ít của dây. B. hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. electron nhiều hay ít của dây. D. công suất nhiều hay ít. Câu 7. Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1+U2 B. I = I1 + I2 C. R = R1+R2 D. I = I1 = I2 Câu 8. Điện trở suất của vật liệu càng lớn thì vật liệu A. dẫn điện càng kém. B. dẫn điện càng tốt. C. dẫn nhiệt kém. D. có điện trở nhỏ. Câu 9. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh A. hiệu điện thế trong mạch. B. chiều dòng điện trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. D. các đại lượng điện trong mạch. Câu 10. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ? A. Ôm (Ω). B. Oát (W). C. Vôn (V). D. Ampe (A). Câu 11. Năng lượng của…………được gọi là điện năng. A. hiệu điện thế. B. dòng điện. C. công suất. D. điện năng. Câu 12. Biến trở nào dưới đây là biến trở con chạy?
- A. B D C Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức của công suất điện? A. P = IRt B. P = U2I. C. P = IR. D. P = U.I . Câu 14. Một bóng đèn có ghi 220V – 100W, số ghi 220V có ý nghĩa gì? A. Công suất định mức. B. Cường độ dòng điện định mức. C. Hiệu điện thế định mức. D. Công của dòng điện. Câu 15. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, có chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện A. = . B. = . C. R1 .R2 =S1 .S2 . D. R1 .S2 = R2 .S1. B/ TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (1 điểm) Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm? Nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức? Câu 17. (1 điểm) Vì sao nói dòng điện có năng lượng? Điện năng đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào trong các dụng cụ điện sau: Quạt điện, bóng đèn? Câu 18. (1 điểm) Trên một bếp điện có ghi 220V – 880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày. a. Tính cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó. b. Tính điện năng mà bếp điện này tỏa ra trong mỗi ngày theo đơn vị kJ. Câu 19. (2 điểm) Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R1 = 30Ω và R2 = R3 = 60Ω mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 24V như hình vẽ. Ampe kế có điện trở không đáng kể. a.Tính điện trở tương của đoạn mạch AB. b.Tinh số chỉ Ampe kế và dòng điện qua các điện trở R2, R3. ( Học sinh khuyết tật không làm câu 18,19) ---HẾT--- Người ra đề Trương Thị Sang
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: VẬT LÝ 9 Câu 1(NB): Biết viết được công thức tính điện trở của dây dẫn. Câu 2(TH): So sánh được điện trở của các dây dẫn khi chúng có cùng chiều dài, tiết diện. Câu 3(TH): Hiểu được thiết bị nào đã chuyển hóa điện năng thành cơ và nhiệt. Câu 4(NB): Biết được công thức tính điện trở nào sai. Câu 5(NB): Biết được công thức tính điện trở tương đương với mạch có 2 điện trở song song. Câu 6(NB): Biết điện trở của dây dẫn biểu thị mức độ cản trở của dòng điện. Câu 7(NB): Biết được công thức tính cường độ dòng điện trong mạch có 2 điện trở mắc nối tiếp. Câu 8(TH): Hiểu được mối liên hệ giữa điện trở suất và vật liệu dẫn điện. Câu 9(NB): Biết được biến trở là dụng cụ dùng để làm gì. Câu 10(NB): Biết được đơn vị đo điện trở. Câu 11(TH): Hiểu được thế nào là điện năng. Câu 12(NB): Nhận biết được biến trở con chạy. Câu 13(TH): Hiểu và xác định được công thức công suất điện. Câu 14(TH): Hiểu được ý nghĩa con số ghi trên bóng đèn. Câu 15(NB): Biết được mối liên hệ giữa điện trở và tiết diện của dây. Câu 16(NB): Biết phát biểu và viết được hệ thức định luật Ôm. Câu 17(TH): Hiểu và giải thích được vì sao dòng điện có mang năng lượng. Câu 18(VDT): Vận dụng được công thức tính cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ. Câu 19(VDT): Vận dụng được công thức tính điện trở tương đương mạch nối tiếp, song song. (VDC): Vận dụng được công thức tính số chỉ am pe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở R2, R3. . …..HẾT……
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 Mỗi câu trả lời 4 đúng được 1/3 D B A C C A B A C A B A D C B điểm. B/ TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (1 điểm) (Học sinh khuyết tật làm đúng câu này 3 điểm) Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. 0,5đ Hệ thức của định luật Ôm: 0,25đ trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A) U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V) R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). 0,25đ Câu 17. (1 điểm) (Học sinh khuyết tật làm đúng câu này 2 điểm) Dòng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công và 0,5đ cung cấp nhiệt lượng. Quạt điện: Nhiệt năng và cơ năng 0,25đ Bóng đèn: Quang năng và nhiệt năng 0,25đ Câu 18. (1.0 điểm) (Học sinh khuyết tật không làm câu này) Tóm tắt : U = 220V ; = 880 W ; t1 =4h = 14400 (s) I = ? Q = ? (kJ) Giải a. Cường độ dòng điện chạy qua lò sưởi I = /U = 880/220 = 4 A 0,5đ a. Điện năng tiêu thụ A = .t = 880.14400 = 12 672 000 J = 12 672 kJ 0,5đ Câu 19. (2 điểm) (Học sinh khuyết tật không làm câu này) a/ Điện trở tương đương của R2, R3 0,5đ ?23 = ?2. ?3/ (?2 + ?3) = 30Ω Điện trở tương đương của đoạn mạch AB ??? = ?1 + ?23 = 60Ω 0,5đ b/ Số chỉ Am pe kế là dòng điện qua mạch chính ? = ?/ ??? = 0,4? 0,5đ Dòng điện qua các điện trở R2, R3 ?2 = ?23/ ?2 = ?. ?23 / ?2 = 0,2? 0,25đ 0,25đ
- ?3 = ?23 / ?3 = ?. ?23 / ?3 = 0,2? Chú ý: học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn ghi điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2 Môn: VẬT LÝ– Lớp 9 Thời gian: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ TL Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TNKQ TL thấp TNKQ TL Điện trở 1. Nêu được 1. Nêu được 1. Tính của dây điện trở của điện trở của được điện 1. Vận dụng dẫn. Định mỗi dây dẫn một dây dẫn trở tương được định luật Ôm đặc trưng được xác đương của luật Ôm để cho mức độ định như đoạn mạch giải bài toán cản trở thế nào và mắc nối về mạch dòng điện có đơn vị đo tiếp, mắc
- của dây dẫn là gì. song song điện sử đó. 2. Nêu được gồm nhiều dụng với 2. Phát biểu mối quan hệ nhất ba điện hiệu điện được định giữa điện trở thành thế không luật Ôm đối trở của dây phần. đổi, trong với một dẫn với độ 2. Vận dụng đó có điện đoạn mạch dài dây dẫn, được định trở. có điện trở. với tiết diện luật Ôm cho 3. Viết được của dây dẫn đoạn mạch công thức và vật liệu mắc nối tính điện trở làm dây tiếp, mắc tương dẫn. song song, đương của 3. Nêu được vừa mắc nối đoạn mạch các vật liệu tiếp, vừa gồm hai khác nhau mắc song điện trở thì có điện song gồm mắc nối trở suất nhiều nhất 3 tiếp, măc khác nhau. điện trở. song song 4. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn, tiết diện của dây. 5. Nhận biết các loại biến trở. Nêu được biến trở là gì 9 C1,C4,C5, 1 2 ½ Số câu hỏi C6,C7,C9, C16 C2,C8 C19 C10,C12,C15 Số điểm, 3,0 1,0 0,67 1,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (6,7) (10,0) Công và 1. Nêu được 1. Vận dụng công suất ý nghĩa của được công của dòng số vôn, số thức = U.I điện oát ghi trên đối với dụng cụ đoạn mạch điện. tiêu thụ điện 2. Viết được năng. công thức 2. Vận dụng tính công được công
- suất điện. thức A = .t 3. Nêu được = U.I.t đối một số dấu với đoạn hiệu chứng mạch tiêu tỏ dòng điện thụ điện mang năng năng. lượng. Thế nào là điện năng. 4. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 5. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 4 1 1 Số câu hỏi C3,C11,C13, C17 C18 C14 Số điểm, 1,33 1,0 1,0 Tỉ lệ % (13,3) (10,0) (10,0) TS câu hỏi 9 1 6 1 1,5 TSố điểm, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn