intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 9 (Từ bài: Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đến bài 16) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Điện 1. Nêu 5. Phát 9. Vận trở củađược biểu dụng dây điện trở được được dẫn. của định định Định mỗi luật luật luật dây Ôm đối Ôm để Ôm dẫn đặc với một giải trưng đoạn một số cho mạch bài tập mức độ có điện đơn Tên cản trở trở. 6. giản. Chủ đề dòng Nêu 10. điện được Tính của dây điện trở được dẫn đó. suất điện trở 2. Viết của tương được một đương công dây của thức dẫn đoạn tính được mạch điện trở xác mắc tương định nối đương như thế tiếp, của nào và mắc đoạn có đơn song mạch vị đo là song gồm gì. gồm
  2. hai 7. Nêu nhiều điện trở được nhất ba mắc mối điện trở nối quan thành tiếp, hệ giữa phần. măc điện trở 11. Vận song của dây dụng song dẫn với được 3. Nêu độ dài định được dây luật mối dẫn, Ôm quan với tiết cho hệ giữa diện đoạn điện trở của dây mạch của dây dẫn và mắc dẫn với vật liệu nối vật liệu làm tiếp, làm dây mắc dây dẫn. song dẫn. 8. Nêu song, 4. được vừa Nhận các vật mắc biết các liệu nối loại khác tiếp, biến trở nhau vừa thì có mắc điện trở song suất song khác gồm nhau. nhiều nhất 3 điện trở. 12. Giải thích một số hiện tượng 2
  3. thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 13. Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 14. Vận dụng được công thức R để giải thích được
  4. các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. 16. Vận dụng được định luật Ôm và công thức tính R để giải bài toán về mạch điện sử dụng 4
  5. với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. C1,C2, C3,C4, C5,C6, Số câu C8, 1 10 hỏi C10 C16 C11 Số 3 2,0 5 điểm, 30% 20% 50% Tỉ lệ % Công 1. Viết 5. Nêu 7. Vận 10. và được được ý dụng Vận công công nghĩa được dụng suất thức của số công được của tính vôn, số thức = các dòng công oát ghi U.I đối công điện suất trên với thức điện. dụng đoạn tính 2. Nêu cụ mạch công, được điện. tiêu thụ điện một số điện năng, dấu năng. công hiệu 8. Vận suất chứng dụng đối với tỏ dòng được đoạn điện công mạch mang thức A tiêu thụ năng = .t = điện lượng. U.I.t năng. 3. Chỉ đối với đoạn
  6. ra được mạch sự tiêu thụ chuyển điện hoá các năng. dạng 9. Vận năng dụng lượng được khi đèn định điện, luật bếp Jun – điện, Len-xơ bàn là để giải điện, thích nam các châm hiện điện, tượng động đơn cơ điện giản có hoạt liên động. quan. 4. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Số câu C12,C 1 C7,C9, 1 C17b 9 hỏi 13,C14 C17a C15 C17c Số điểm, 1 1 1 1 1,0 5 Tỉ lệ 10% 10% 10% 10% 10,0% 50% % 6
  7. TS câu 12 2 3 1 1 19 hỏi TSố 2,0 4 3 1,0 10 điểm, 20% 40% 30% 10% 100% Tỉ lệ % 4. Đề kiểm tra Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 THCS MÔN: VẬT LÍ - LỚP 9 LÊ CƠ Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ……… ……… ……… …… Lớp: 9/ …. ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
  8. I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ( A hoặc B, C, D ) đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở suất? A. Ôm (Ω) B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Ôm mét (Ω.m) Câu 2. Cho điện trở R1 =10Ω, R2 =30Ω. Khi hai điện trở này mắc nối tiếp thì điện trở tương đương có giá trị: A. 10Ω. B. 30Ω. C. 40Ω. D. 7,5Ω. Câu 3. Khi hai điện trở ở câu 2 mắc song song thì điện trở tương đương có giá trị: A. 10Ω. B. 30Ω. C. 40Ω. D. 7,5Ω. Câu 4. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ dài của dây. B. Vật liệu làm dây. C. Tiết diện của dây. D.Khối lượng của dây Câu 5. Biến trở là thiết bị dùng để điều chỉnh: A. Chiều dòng điện trong mạch. B. Hiệu điện thế trong mạch. C. Tiết diện của điện trở trong mạch. D. Cường độ dòng điện trong mạch. Câu 6. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có: A. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau. B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. D. Chiều dài, vật liệu như nhau nhưng có tiết diện khác nhau. Câu 7. Hai dây dẫn đồng chất, có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 2 mm2 thì có điện trở 12 Ω. Dây thứ hai có tiết diện 6 mm2 thì có điện trở: A. 4Ω B. 6Ω C. 12Ω D. 24Ω. Câu 8. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau đây: .…………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. A. Cường độ B. Chiều dài C. Điện trở D. Hiệu điện thế Câu 9. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2 Câu 10. Điện trở của dây dẫn có ý nghĩa: A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của dòng điện. B. biểu thị cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn. C. cho biết sự thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. D. thể hiện sự thay đổi vị trí các thiết bị trong mạch điện. Câu 11. Hệ thức nào biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn? A. R = B. R = C. R = D. R = Câu 12. Công suất điện trong một đoạn mạch không được tính theo công thức nào dưới đây: A. p = U.I B. p = I2.R C. p = U.R D. p = Câu 13. Dụng cụ nào sau đây biến đổi toàn bộ điện năng thành nhiệt năng: A. Nồi cơm điện, bóng đèn, máy bơm. B. Máy khoan, nồi cơm điện, bóng đèn. 8
  9. C. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. D. Bóng đèn, máy bơm, quạt điện Câu 14. Điện năng tiêu thụ trong một đoạn mạch được tính theo công thức nào dưới đây: A. A = p .t B. A = U.I C. A = D. A = Câu 15. Một dây dẫn đồng chất có tiết diện S, chiều dài l, thì có điện trở R=12Ω. Nếu cắt dây dẫn đó thành 2 phần bằng nhau thì điện trở của mỗi phần là: A. 3Ω. B. 6Ω. C. 12Ω. D. 24Ω. II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm) Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong hệ thức. Câu 17. (3,00 điểm) Một nồi cơm điện có số ghi trên vỏ là 220V – 600W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. a. Số ghi trên nồi cơm điện là có ý nghĩa gì ? b. Tính điện trở dây nung của nồi cơm điện và cường độ dòng điện chạy qua nồi cơm khi đó. c. Biết trung bình mỗi ngày nồi cơm hoạt động 1 giờ .Tính điện năng mà nồi tiêu thụ và tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị Jun và kW.h. Biết giá 1kW.h là 2500 đồng. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
  10. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................... 10
  11. 5. Đáp án đề kiểm tra I. Trắc nghiệm (5,00đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm 1 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 3 4 Đáp án D C D D D D A C B B C C C A B II. Tự luận (5,00đ) Câu 16. (2,00đ) - Phát biểu đầy đủ nội dung định luật (0,5đ) - Viết đúng hệ thức (0,5đ) - Nêu đầy đủ tên các đại lượng (0,5đ) - Nêu đúng đơn vị các đại lượng (0,5đ)
  12. (Nếu nội dung nào sai hoặc thiếu thì không cho điểm nội dung đó) Câu 17. (3,00đ) a. 1đ - Hiệu điện thế định mức là 220 V. (0,5đ) - Công suất định mức là 600 W. (0,5đ) b. 1đ - Điện trở dây nung của nồi cơm: R = U2/p = 2202 /600 = 80,7(Ω) (0,5đ) - Cường độ dòng điện chạy qua nồi cơm: p = UI => I = p/U = 600/220 = 2,73 (A) (0,5đ) c. 1đ -t=30.1=30h=30.3600=108000s, p=600W(0,25đ) - Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1 tháng: A=U.I.t=220.2,73.108000=64864800J=18kW.h (0,5đ) - Tiền điện phải trả: T = 18.2500 = 45000 (đồng) (0,25đ) ( Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài) * Cách tính điểm: - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm - Điểm trắc nghiệm được tính bằng tổng số câu đúng x 1/3 điểm, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Ví dụ: + Nếu có 2 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 2 x 1/3 = 2/3 = 0,67đ + Nếu có 4 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 4 x 1/3 = 4/3 = 1,33đ - Điểm toàn bài: Điểm toàn bài được tính bằng tổng số điểm trắc nghiệm khách quan và tự luận, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi đã tính tổng số điểm. Ví dụ: + Bài làm của HS có 8 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 8 x 1/3 + 3,25 ≈ 2,67 + 3,25 = 5,92 = 5,9đ + Bài làm của HS có 10 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 10 x 1/3 + 3,25 ≈ 3,33 + 3,25 = 6,58 = 6,6đ ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2