intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

  1. SỞ GD – ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THCS - THPT 2024 ĐĂKLUA MÔN: VẬT LÍ 11 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề minh họa gồm 3 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu gọi là gì? A. Tần số dao động. B. Pha dao động. C. Chu kì dao động. D. Tần số góc. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m. Câu 3: Dao động nào sau đây là dao động tắt dần? A. Khi kéo con lắc lò xo khỏi vị trí cân bằng, ta thấy càng dao động thì biên độ của con lắc lò xo càng tăng và không bao giờ dừng lại. B. Khi kéo con lắc lò xo khỏi vị trí cân bằng, ta thấy càng dao động thì biên độ của con lắc lò xo càng tăng đến một lúc nào đó thì dừng lại. C. Khi kéo con lắc lò xo khỏi vị trí cân bằng, ta thấy càng dao động thì biên độ của con lắc lò xo càng giảm nhưng không bao giờ dừng lại. D. Khi kéo con lắc lò xo khỏi vị trí cân bằng, ta thấy càng dao động thì biên độ của con lắc lò xo càng giảm đến một lúc nào đó thì dừng lại. Câu 4: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian. Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 6: Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 8: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 9: Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
  2. A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và cơ năng. D. biên độ và tốc độ. Câu 13: Một con lắc lò xo có tần số 10Hz, tần số ngoại lực bằng 10Hz. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của con lắc lò xo có giá trị A. 10cm. B. 20cm. C. đạt cực đại. D. đạt cực tiểu Câu 14: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ ly. B. Đoàn quân hành quân qua cầu. C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. Câu 15: Mỗi khi xe buýt đến bến, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động, dao động này là A. dao động tắt dần. B. dao động điều hòa. C. dao động cưỡng bức. D. dao động riêng. Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số ngoại lực tuần hoàn. C. biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. tần số dao động riêng. Câu 17: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm? A. Dao động của con lắc đơn trong chân không. B. Dao động của con lắc đơn trong không khí. C. Dao động của con lắc đơn trong nước. D. Dao động của con lắc đơn trong dầu. Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s. B. 0,8s. C. 0,4s. D.0,3s. Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. π rad/s. C. . D. . Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 20 cm. Biên độ của dao động là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 21: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 2 phút vật thực hiện được 60 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 30 s. Câu 22: Công thức liên hệ giữa tần số góc, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa là A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( t + ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng A. A. B. . C. T. D. f. Câu 24: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 30 Hz. Câu 25: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. khoảng cách giữa hai vị trí trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha. D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. Câu 26: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
  3. B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. λ Câu 27: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là f λ v= . v= . v = λ f. λ f v = 2πfλ. A. B. C. D. Câu 28: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Bản chất của môi trường truyền sóng. B. Tần số dao động của nguồn sóng. C. Chu kỳ dao động của nguồn sóng D. Biên độ dao động của nguồn sóng. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Một vật dao động điều hoà có phương trình là x = 3cos(10πt – π/4) cm. Xác định: a. Chu kì, tần số, tần số góc của dao động. b. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1 s. Câu 30: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, thì khoảng cách giữa 4 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. Câu 31: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc một là đường 1 và con lắc hai là đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ hai là 9 cm. Xét con lắc một, tính tốc độ trung bình của vật một trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 5cm. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2