Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I VẬT LÝ 9- NĂM HỌC: 2021-2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Nội dung TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Sự phụ thuộc Sự phụ thuộc của cường độ của I vào U dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm:0.5 Định luật ôm Biểu thức, đơn Vận dụng vị công thức tính I Số câu: 2 1 Số câu: 3 Số điểm: 1 0.5 Số điểm: 1.5 Đoạn mạch U, R trong Tính U nối tiếp đoạn mạch nối tiếp Số câu: 2 1 Số câu: 3 Số điểm: 1 0.5 Số điểm: 1.5 Đoạn mạch I trong đoạn R trong đoạn song song mạch song mạch song song song Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 0.5 Số điểm: 1 Sự phụ thuộc Mối liên hệ R của điện trở và ℓ vào chiều dài dây dẫn Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Sự phụ thuộc Mối liên hệ R của điện trở và S vào tiết diện dây dẫn Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5
- Sự phụ thuộc Sự phu thuộc R của điện trở vào chất liệu vào vật liệu dây dẫn làm dây dẫn Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Biến trở- Điện Vai trò biến trở trở dùng trong kĩ thuật Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Công suất điện Công thức, Công suất định Tính R đơn vị mức Số câu: 2 1 1 Số câu: 4 Số điểm: 1 0.5 0.5 Số điểm: 2 Điện năng- Tính A Công của dòng điện Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Định luật Jun- Công thức Lenxơ Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Tổng số câu: Số câu: 9 Số câu: 7 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 20 Tổng số điểm: Số điểm: 4.5 Số điểm: 3.5 Số điểm: 1.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 10 Tỉ lệ 45% 35% 15% 5% 100%
- ĐỀ: 1. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω. Chiều dài dây thứ hai là: A. 32cm. B.12,5cm. C. 2cm. D. 23 cm. 2. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là ℓ1,ℓ2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: R1 l2 R1 A. R1 .l1 = R2 .l2. B. R2 = l1 . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R2 = l1 l2 . 3. Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: R1 S1 R1 S2 R S12 A. R = S . B. R = S . C. 1 2 . D. 2 2 2 1 R2 S2 2 R1 S2 . R2 S12 4. Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là? Q=I2R.t A. B. Q=mc∆t0 C. Q=I2R D. A=P.t 5. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
- D. Nhiệt độ của biến trở. 6. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1,5A. B. 3A. C. 2A. D. 1A. 7. Biểu thức đúng của định luật Ohm là: U U R A. R = B. I = C. I = D. U I R U = I.R 8. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 3,6V B. 36V C. 0,1V D. 10V 9. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: A. 1kΩ = 100Ω B. 1kΩ = 1000Ω C. 1Ω = 0,01kΩ D. 10Ω = 0,1kΩ 10. Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song: I1 R1 I1 U2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. I R2 D. I U1 2 2 11. Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? U1 R1 A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. U R2 D. 2 U1 I2 U2 I1 12. Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song?
- 1 1 A. R = R1 + R2 B.R=R R2 1 1 1 1 R1 R2 C. R R1 R2 D. R = R R 1 2 13. Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là: A. Rtđ = 0.2Ω B. Rtđ = 2Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω 14. Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện: A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V 15. Mắc ba điện trở R1 = 20Ω, R2 = 30Ω, R3 = 60Ω nối tiếp với nhau vào mạch điện U=220V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là? A . 22A B. 2A C. 11A D. 1,1A 16. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? A, Ôm (Ω); B, Ampe (A); C, Oat (W);D, Vôn (V). 17. Hệ thức nào dưới dây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S với điện trở suất của dây? S R A, R ; B, R ; C, R S ; D, S . S 18. Một đoạn mạch gồm 1 bóng đèn ghi 12V-6W được mắc nối tiếp với một biến trở đặt vào hiệu điện thế không đổi 18V. Bóng đèn sáng bình thường, điện trở của biến trở khi đó là? A, 3Ω; B, 12Ω; C, 22.5Ω; D, 6Ω. 19. Một đoạn mạch gồm 1 bóng đèn ghi 12V-6W được mắc nối tiếp với một biến trở đặt vào hiệu điện thế không đổi 18V. Điện trở của dây nối và
- Ampe kế rất nhỏ. Bóng đèn sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 20 phút là? A, 7200J; B, 3600J; C, 2880J; D, 10800J. 20. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có cường độ I, khi đó công suất của bếp là P. Công thức tính P nào không đúng? A, P =U2/R; B, P =I2R; C, P =UI; D, P =U2R.
- HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm a d b a c c b a b b a c b a b c a b d d
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn