Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL Điện trở 1. Nêu 6. Nêu 9. Vận của dây được điện được điện dụng dẫn. trở của trở của được định Định luật mỗi dây một dây luật Ôm Ôm dẫn đặc dẫn được để giải trưng cho xác định một số mức độ như thế bài tập cản trở nào và có đơn giản. dòng điện đơn vị đo 10. Tính của dây là gì.C8 được điện dẫn đó. 7. Nêu trở tương C1 được mối đương 2. Phát quan hệ của đoạn biểu được giữa điện mạch mắc định luật trở của nối tiếp, Ôm đối dây dẫn mắc song với một với độ dài song gồm đoạn dây dẫn, nhiều mạch có với tiết nhất ba điện trở. diện của điện trở C6,C7,C1 dây dẫn thành 2,C16 và vật phần. 3. Viết liệu làm 11. Vận được dây dụng công thức dẫn.C4 được định tính điện 8. Nêu luật Ôm trở tương được các cho đoạn đương vật liệu mạch mắc của đoạn khác nhau nối tiếp, mạch thì có mắc song gồm hai điện trở song, vừa điện trở suất khác mắc nối mắc nối nhau. tiếp, vừa tiếp, măc mắc song song song gồm song.C2, nhiều C5 nhất 3 4. Nêu điện được mối trở.C18a quan hệ 12. Giải giữa điện thích một trở của số hiện dây dẫn tượng
- với vật thực tế liệu làm liên quan dây đến điện dẫn.C3 trở của 5. Nhận dây dẫn. biết các 13. Vận loại biến dụng sự trở và phụ thuộc công của điện dụng.C10 trở của ,C11 dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. 14. Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. 16. Vận dụng được định luật Ôm và công thức tính R để giải bài toán về mạch điện sử dụng với
- hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở.C18a Số câu hỏi 9 1 2 1 13 Số điểm, 3,0 1,0 0,67 1,0 5,67 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (6,7) (10,0) (56,7) Công và 1. Nêu 7. Vận 10. Vận công suất được ý dụng dụng của dòng nghĩa của được được các điện số vôn, số công thức công thức oát ghi = U.I tính công, trên dụng đối với điện cụ đoạn năng, điện.C15 mạch tiêu công suất 2. Viết thụ điện đối với được năng. đoạn công thức mạch tiêu 8. Vận tính công thụ điện dụng suất năng.C18 được điện.C14 c công thức 3. Nêu A = .t được một = U.I.t số dấu đối với hiệu đoạn chứng tỏ mạch tiêu dòng điện thụ điện mang năng. năng lượng.C1 9. Vận 7 dụng được định 4. Chỉ ra luật Jun – được sự Len-xơ chuyển để giải hoá các thích các dạng hiện năng tượng lượng khi đơn giản đèn điện, có liên bếp điện, quan. bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. C13 5. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 6. Phát
- biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. Số câu hỏi 4 1 1 1 7 Số điểm, 1,33 1,0 1,0 1,0 4,33 Tỉ lệ % (13,3) (10,0) (10,0) (10,0) (43,3) TS câu hỏi 9 1 6 1 2 1 20 TSố điểm, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100)
- TRƯỜNG THCS THU BỒN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:……………………………….. MÔN: VẬT LÍ 9. Năm học 2023-2024 Lớp 9… Thời gian 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) : Câu 1. Điện trở của dây dẫn có ý nghĩa: Câu 2. Điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn A. biểu thị cho mức độ cản trở dòng điện mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song nhiều hay ít của dây dẫn. song được tính bằng công thức nào dưới B. đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của đây? dòng điện. A. Rtđ = R1 + R2 B. C. cho biết sự thay đổi hiệu điện thế của mạch điện. C. D. D. thể hiện sự thay đổi vị trí các thiết bị trong mạch điện. Câu 3. Cho biết điện trở suất của nhôm là Câu 4. Điện trở của dây dẫn: 2,8.10-8 Ω.m, của vonfram là 5,5.10-8 Ω.m. A. chỉ phụ thuộc vào chiều dài của dây Sự so sánh nào dưới đây là đúng? B. chỉ phụ thuộc vào tiết diện của dây A. Nhôm và vonfram dẫn điện như nhau. C. chỉ phụ thuộc vào vật liệu làm dây B. Nhôm dẫn điện kém hơn vonfram. D. phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, vật C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram. liệu làm dây D. Không thể so sánh được. Câu 5. Điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn Câu 6. Mắc hai điện trở R1 và R2 song song mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau vào một nguồn điện có hiệu điện được tính bằng công thức nào dưới đây? thế không đổi U thì cường độ dòng điện A. Rtđ = R1 + R2 B. chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là A. 0,5A B. 0,2A C. D. C. 0,7A D. 1,2A Câu 7. Một điện trở R =20 được đặt vào Câu 8. Đơn vị của điện trở là gì? giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Cường độ A. Mét (m) B. Ôm.mét (Ω.m) dòng điện chạy qua điện trở có giá trị là: C. Ôm (Ω) D. Lít (l) A. 160A B. 2,5A C. 0,4A D. 4A Câu 9. Điện trở tương đương đương Rtđ của Câu 10. Biến trở là thiết bị dùng để điều đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = R2 = R3 = R chỉnh: mắc song song với nhau có thể nhận giá trị A. cường độ dòng điện trong mạch. nào trong các giá trị sau: B. hiệu điện thế trong mạch. A. Rtđ = R B. Rtđ = 2R C. nhiệt độ của điện trở trong mạc D. chiều dòng điện trong mạch. C. Rtđ = 3R D. Rtđ = Câu 11. Biến trở không có ký hiệu sơ đồ Câu 12. Một điện trở R =24 có cường độ nào dưới đây: dòng điện chạy qua điện trở có giá trị 0,5A A. B. thì hiệu điện thế hai đầu điện trở là: A. 48V B. 24V C. D. C. 12V D. 16V Câu 13. Dòng điện qua bếp điện, cho biết Câu 14.Hệ thức nào sau biểu thị định luật điện năng biến đổi thành dạng năng lượng OHM: chủ yếu nào dưới đây? A. I = B. A. Cơ năng. B. Quang năng B. R = D. Cả 3 công thức trên C. Hóa năng. D. Nhiệt năng. Câu 15. Ba bóng đèn giống nhau có ghi 220V-50W được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U= 220V theo thứ tự Đ1ntĐ2ntĐ3. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Ba đèn sáng bình thường, Đ1 sáng nhất, Đ3 tối nhất. B. Ba đèn sáng bình thường, Đ3 sáng nhất, Đ1 tối nhất.
- C. Ba đèn sáng không bình thường, Đ1 sáng nhất, Đ3 tối nhất. D. Ba đèn sáng không bình thường, Đ1 ,Đ2, Đ3 sáng như nhau. B.PHẦN TỰ LUẬN (5Đ): Câu 16 (1đ) : Phát biểu định luật OHM. Ghi công thức, chú thích và nêu rõ đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 17 (1đ):Tại sao nói dòng điện có năng lượng. Cho 2 ví dụ trong thực tế chứng tỏ dòng điện có năng lượng. Câu 18 (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: U=60V không đổi; Đ: 24V-12W; R1= 24Ω. Biến trở làm bằng Nikelin ρ= 0,40.10-6 Ω m, tiết diện S=0,2mm2, dài l=30m. a. Tính giá trị lớn nhất của biến trở và điện trở tương đương của mạch khi biến trở có giá trị lớn nhất. b. Đèn sáng bình thường. Tính cường độ. Dòng điện qua đèn, qua R1 và qua biến trở. c. Tính giá trị của phần biến trở tham gia trong mạch và công suất toàn mạch khi đèn sáng bình thường.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM VẬT LÝ 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ) : Mỗi câu chọn đúng 1/3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn A B C D A B C C D A B C D A D B.PHẦN TỰ LUẬN (5Đ): Câu Nội dung Điểm 16 Phát biểu định luật OHM. Ghi công thức, chú thích và nêu rõ đơn vị các đại lượng trong công thức: Cường độ chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây 0,5đ và tỷ lệ nghịch với điện trở dủa dây. 0,25đ Trong đó: U là hiệu điện thế(V)- R : Điện trở (Ω)- I: cđdđ(A) 0,25đ 17 Tại sao nói dòng điện có năng lượng. Cho 2 ví dụ trong thực tế chứng tỏ dòng điện có năng lượng: - Dòng điện có năng lượng vì nó có khả năng sinh công hoặc làm 0,5đ biến đổi nhiệt năng của vật. - Cho đúng 2 ví dụ khác nhau 0,5đ 18 a.Giá trị lớn nhất của biến trở. Rbmax= 0,25đ Điện trở của đèn: Rđ= = 48(Ω) Điện trở cả mạch : 0,25đ R= Rbmax+ R1đ= 60+ =69,6(Ω) b. Đèn sáng bình thường: 0,5đ U1= Uđm= 12V Iđ= 0,25đ I1= Ib= Iđ+ I1= 0,5+1=1,5(A) 0,25đ a. Giá trị của phần biến trở tham gia trong mạch: 0,25đ Ub=U- Uđ= 60 – 24 = 36(V) Rb= 0,25đ Công suất cả mạch: ℘= UI= 60.1,5= 90(W) 0,25đ 0,5đ 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn