intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học An Thuận

Chia sẻ: Yiyangqianxii Yiyangqianxii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thực hành giải Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học An Thuận giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học An Thuận

  1. Thứ               ngày     tháng 3 năm 2020 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN Năm học: 2019­2020 Họ và tên:……………………….. Thời gian: 40 phút Lớp: 3/ Chữ   ký   người   coi,   giám  Chữ   ký   người   coi,   giám  Môn: Toán sát sát (Đề A) 1………………………… 1……………………… 2………………………… 2……………………… Điểm: Lời phê của giáo viên: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …… Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 56789 là: A.56788 B. 56780 C. 56710 D. 56790 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 301 ; 18 302 ; …………….. ; …………….. ; …………….. ; 18 306 ; …………….. . Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng: A B a. 2 giờ 2 phút 1. b. 3 giờ  2. c. 10 giờ 8 phút  3. d. 8 giờ 22 phút 4.
  2. e. 4 giờ 42 phút Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D. 98875 b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là: A. 43317 B. 42317 C. 52317 D.52327 Câu 5: (1 điểm) Viết các số  31 827; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ  tự  từ  bé  đến lớn. …………………………………………………………………………………………………………………………  Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào      a.  Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là 20cm2.    b.  Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ  nhật đó là 20cm2. Câu 7: (1 điểm)  Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào  chỗ chấm cho thích hợp: a. 1kg = ……………..g b. 6m 7cm = ……………..cm Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 21542 x 3 30755 : 5 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Câu 9: Bài toán: (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60  học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?                                                                                        Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… . Câu 10:  (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng,  được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn,  mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em   có là: …………………………….
  3. Thứ               ngày      tháng 3 năm 2020 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THUẬN Năm học: 2019­2020 Họ và tên:……………………….. Thời gian: 40 phút Lớp: 3/ Chữ   ký   người   coi,   giám  Chữ   ký   người   coi,   giám  Môn: Toán sát sát (Đề B) 1………………………… 1……………………… 2………………………… 2……………………… Điểm: Lời phê của giáo viên: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …… Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 56789 là: A.56788 B. 56790 C. 56710 D. 56780 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18 301 ; 18 302 ; …………….. ; …………….. ; …………….. ; 18 306 ; …………….. . Câu 3: (1 điểm) Nối đồng hồ ở cột A với giờ, phút ở cột B sao cho đúng: A B a.8 giờ 22 phút 1. b.4 giờ 42 phút 2. c.3 giờ  3.
  4. d.10 giờ 8 phút 4. e.2 giờ 2 phút Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98884 B. 98874 C. 98885 D. 98875 b/ Kết quả phép tính 86271 – 43954 là: A. 43317 B. 52327 C. 52317 D.42317 Câu 5: (1 điểm) Viết các số  30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ  tự  từ  bé  đến lớn. …………………………………………………………………………………………………………………………  Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào      a.   Một hình chữ  nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ  nhật đó là 20cm.    b.  Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông đó là 20cm2. Câu 7: (1 điểm)  Chọn số trong ngoặc đơn (10, 100, 1000, 67, 607, 670) viết vào  chỗ chấm cho thích hợp: a. 1kg = ……………..g b. 6m 7cm = ……………..cm Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 21542 x 3 30755 : 5 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Câu 9: Bài toán (2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60  học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?                                                                                        Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………… . Câu 10:  (1 điểm) Em có một số tiền. Nếu lấy số tiền đó cộng với 20 000 đồng,  được bao nhiêu đem chia cho 6 bạn,  mỗi bạn được 5000 đồng. Vậy số tiền Em   có là: ……………………………. ĐÁP AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII MÔN TOÁN KHỐI 3 Năm học: 2019­ 2020 Đề A Đề A Đề B Câu 1: 0,5 điểm  D Câu 1: 0,5 điểm B Câu 2: 0,5 điểm (18301, 18302,18303; 18304;18305; 18306;18307 Câu 3: 1 điểm 1­ b; 2­ a; 3 – d; 4 ­ c Câu 3: 1 điểm 1­ c; 2­ e; 3 – a; 4 ­ d Câu 4: 0,5 điểm a/ C (98 884) ; b/ B (42 317) Câu 4: 0,5 điểm a/ A (98 884); b/ D (42 317) Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 5: 1 điểm 8258; 16 999; 31 825; 31 855 Câu 6: 1 điểm a. S; b. D;  Câu 6: 1 điểm a. Đ; b. S;  Câu 7: 1 điểm a. 1000g; b. 607cm Câu 8: 1 điểm 64626; 6151 (HS đặt tính đúng đạt mỗi bài đạt 0,25 điểm) Câu 9: 2 điểm Bài giải: Số học sinh mỗi hàng là:                                     (0,25đ)      45 : 9 = 5 (học sinh)                                       (0,25đ) Có 60 học sinh xếp được số hàng là:                  (0,25đ)     60 : 5 = 12 (hàng)                                            (0,25đ) Đáp số: 12 hàng. Câu 10: 1 điểm 10 000 đồng. Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt tròn số điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2