intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TIẾT 55: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNGPTDTNTTHPT MÔN: CÔNG NGHỆ 10 HUYỆN ĐIỆN BIÊN Năm học: 2022–2023 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (Không tính thời gian giao đề) Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo Mã đề: 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu được sử dụng phổ biến ở nước ta là chế phẩm. A. Nấm túi. B. NPV. C. Nấm phấn trắng. D. Bt. Câu 2. Quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu được tiến hành trải qua mấy bước? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 3. Biện pháp nào sau đây là biện pháp cơ giới vật lý trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng? A. Sử dụng giống kháng bệnh. B. Sử dụng thuốc hóa học. C. Bắt bằng vợt. D. Gieo trồng đúng thời vụ. Câu 4. Bệnh thán thư do? A. Nấm Colletotrichum gây ra. B. Vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra. C. Vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra. D. Nấm Pyricularia oryzae gây ra. Câu 5. Có mấy bước cơ bản trong quy trình trồng trọt A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6. Đối với bệnh vàng lá trên cây ăn quả có múi biện pháp phòng trừ nào là hiệu quả nhất? A. Biện pháp cơ giới vật lí. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh. Câu 7. Khi bị nhiễm chế phẩm virut trừ sâu N.P.V cơ thể sâu có biểu hiện như thế nào? A. Cứng lại B. Tê Liệt. C. Mềm Nhũn. D. Trương lên. Câu 8. Trong công tác phòng trừ dịch hại cây trồng, biện pháp nào là biện pháp đơn giản, dễ thực hiện nhất? A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp sinh học. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp cơ giới vật lý. Câu 9. Chăm sóc cây trồng bao gồm các công việc cơ bản nào? Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. A. Gieo hạt, trồng cây con, bón phân, tạo tán, tỉa cành, tỉa dặm cây. B. Tưới nước, tiêu nước, bón phân, tạo tán, tỉa cành, tỉa dặm cây. C. Tưới nước, tiêu nước, tạo tán, tỉa cành, dặm cây, thu hoạch sản phẩm. D. Bón phân lót, tiêu nước, tạo tán, tỉa cành, tỉa dặm cây, thu hoạch sản phẩm. Câu 10. Sắp xếp các công việc sau đây theo đúng trình tự các bước trong quy trình trồng trọt? (1). Làm đất. (2). Gieo hạt. (3). Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh. (4). Thu hoạch. A. (1), (4), (2), (3). B. (1), (3),(2),(4). C. (1), (2), (4), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 11. Sử dụng các loại thiên địch để tiêu diệt các loại sâu, bệnh hại cây trồng là biện pháp A. canh tác. B. sinh học. C. hoá học. D. cơ giới, vật lý. Câu 12. Sâu, bệnh gây hại như thế nào cho cây trồng? A. Giảm chất lượng nông sản. B. Giảm năng suất cây trồng, giảm chất lượng nông sản. C. Giảm năng suất cây trồng. D. Giảm chi phí lao động. Câu 13. Đâu là sâu hại cây trồng? A. Bọ chó. B. Bọ đuôi kìm đen. C. Bọ ngựa. D. Bọ rệp. Câu 14. Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? A. Hạn chế ảnh hưởng xấu của sâu hại đối với cây trồng. B. Tất cả các phương án trên. C. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng tốt. D. Hạn chế ảnh hưởng xấu của bệnh hại đối với cây trồng. Câu 15. Hãy chỉ ra những đặc điểm không đúng khi thực hiện cơ giới hóa trong trồng trọt? A. Cơ giới hóa giúp giải phóng sức lao động của con người. B. Cơ giới hóa trong trồng trọt làm giảm tổn thất sau thu hoạch. C. Cơ giới hóa có thể được thực hiện ở nhiều khâu trong quá trình trồng trọt. D. Cơ giới hóa trong trồng trọt có chi phí đầu tư ban đầu thấp. Câu 16. Sử dụng khí CO2 để bảo quản rau quả nhằm mục đích nào sau đây? A. Làm rau quả không bị dập. B. Làm rau quả mau chín. C. Giảm hoạt động hô hấp của rau quả. D. Tăng hô hấp của rau quả. Câu 17. Ứng dụng cơ giới hoá trong gieo trồng có tác dụng như thế nào trong trồng trọt? A. Giảm chi phí. B. Rút ngắn thời gian làm đất, giải phóng sức lao động. C. Rút ngắn thời gian làm đất, đảm bảo mật độ. D. Đảm bảo mật độ, giảm tối đa lượng giống, cây con. Câu 18. Bệnh thán thư xuất hiện trong điều kiện? A. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao. B. Độ ẩm thấp, sương muối nhiều. C. Độ ẩm cao, sương muối nhiều. D. Độ ẩm thấp, sương muối ít. Câu 19. Trong công tác phòng trừ dịch hại cây trồng, ưu điểm của biện pháp hóa học là gì? A. Cắt đứt nguồn thức ăn của sâu, bệnh hại. B. Ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh hại. C. Tiêu diệt sâu, bệnh hại nhanh chóng. D. Phá hủy nơi ẩn nấp của sâu, bệnh hại. Câu 20. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại, các chế phẩm vi sinh vật thường được sử dụng như thế nào? A. Tất cả đều sai. B. Phun trực tiếp lên cây trồng không cần pha. C. Pha chế phẩm theo đúng hướng dẫn sau đó tưới quanh gốc cây. D. Pha chế phẩm theo đúng hướng dẫn sau đó phun trực tiếp lên cây trồng. Câu 21. Công nghệ sấy lạnh thường được sử dụng trong chế biến nông sản nào sau đây? A. Hoa quả tươi. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Hạt giống. Câu 22. Đặc điểm của bệnh vàng lá greening là? Trang 2/5 - Mã đề 001
  3. A. Khi cây bệnh, cành và lá héo rũ. B. Quả nhỏ, bị méo, vàng loang lổ. C. Quả có vết đen lõm xuống sau chuyển thành màu đen và rụng. D. Lá có chấm nhỏ màu xanh lục mờ, sau chuyển thành hình thoi màu nâu nhạt. Câu 23. Bước đầu tiên trong quy trình trồng trọt là? A. Bón phân B. Gieo hạt C. Chăm sóc cây. D. Làm đất Câu 24. Công nghệ plasma lạnh có tác dụng gì trong bảo quản sản phẩm trồng trọt? A. Làm nông sản mau chín. B. Khử trùng bề mặt nông sản. C. Giảm hoạt động hô hấp của rau quả. D. Tăng hô hấp của rau quả. Câu 25. Bệnh đạo ôn hại lúa do vi sinh sinh vật nào gây nên? A. Do vi rút và vi khuẩn. B. Vi rút. C. Vi khuẩn. D. Nấm. Câu 26. Sâu keo mùa thu gây hại chủ yếu trên cây trồng nào sau đây? A. Lúa. B. Khoai. C. Sắn. D. Ngô. Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng về ưu điểm của công nghệ chiên chân không? A. Tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm trồng trọt, tăng hàm lượng chất khô và hàm lượng dầu. B. Tăng giá trị cảm quan của sản phẩm trồng trọt. C. Chi phí đầu tư thấp. D. Tăng khả năng bảo quản sản phẩm trồng trọt sau khi chiên. Câu 28. Ưu điểm của các chế phẩm vi sinh vật trong phòng trừ sâu, bệnh hại là gì? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại nhanh chóng. B. Dập dịch khi sâu, bệnh hại bùng phát số lượng lớn. C. Tất cả các ý đều đúng. D. Không gây độc hại cho người, gia súc và môi trường, không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản. II.PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm): Nhà bạn An có một thửa ruộng lúa bị rầy nâu phá hoại. An khuyên bố mẹ mua chế phẩm nấm trừ sâu để phun trên đồng ruộng. Em hãy cho biết ý kiến của bạn An đúng hay sai. Vì sao? Câu 2 (1.0 điểm): Bằng kiến thức hiểu biết của mình em hãy nêu một số nguyên nhân dẫn đến tổn thất sản phẩm trồng trọt và đề xuất giải pháp khắc phục. Câu 3 (1.0 điểm): Sâu hại và bệnh hại khác nhau như thế nào? Chúng có ảnh hưởng như thế nào đối với cây trồng? -----HẾT----- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trang 3/5 - Mã đề 001
  4. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ………… ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. …… ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ………. ..................................................................................................................................................... Trang 4/5 - Mã đề 001
  5. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ………. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ………. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..... Trang 5/5 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0