
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
lượt xem 0
download

Hãy trang bị kiến thức vững vàng với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam". Tài liệu này giúp các em tổng hợp lại những nội dung quan trọng, củng cố kỹ năng làm bài và tự tin chinh phục kỳ thi sắp tới. Cùng bắt đầu ôn tập ngay hôm nay!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Công nghệ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ GỐC (Đề gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1: Thế nào là sâu hại cây trồng? A. Là các loại côn trùng gây hại các bộ phận của cây trồng như thân, lá, hoa, quả, rễ… B. Là các loại vi khuẩn gây hại các bộ phận của cây trồng như thân, lá, hoa, quả, rễ… C. Là các loài nấm gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo của các mô cây trồng. D. Là các loại côn trùng gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo của các mô cây trồng. Câu 2: Phần thịt quả bị thối, quả rụng là đặc điểm gây hại của loài nào sau đây? A. Rầy nâu hại lúa. B. Sâu tơ hại rau. C. Ruồi đục quả. D. Sâu keo mùa thu. Câu 3: Những đặc điểm gây hại nào sau đây là của sâu keo mùa thu? I. Sâu non ăn lá tạo nên các lỗ thủng lớn trên phiến lá. II. Sau lớn tuổi ăn thủng lá làm giảm chất lượng rau. III. Cắn gãy cờ, đục, phá hại bắp ngô. IV. Chích hút nhựa cây làm cây khô héo và chết. A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV. Câu 4: Để nhận biết bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi người ta có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây? A. Cành lá héo rũ, vỏ thân ở gốc xù xì. B. Lá có chấm nhỏ màu xanh lục mờ. C. Quả nhỏ, bị méo, vàng loang lỗ. D. Hoa và quả chuyển màu đen và rụng. Câu 5: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là A. sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết. B. sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết. C. sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết. D. sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết. Câu 6: Quy trình trồng trọt bao gồm mấy bước cơ bản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Bước thứ ba trong quy trình trồng trọt là A. Làm đất, bón lót. B. Gieo hạt, trồng cây. C. Chăm sóc. D. Thu hoạch. Câu 8: Để xác định chính xác sản phẩm trồng trọt đến thời điểm thu hoạch người ta ứng dụng công nghệ cao nào sau đây? A. Robot. B. Máy thu hoạch liên hợp. C. Máy thu hoạch OKASU OK. D. Kubota. Câu 9: Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Sấy khô. B. Nghiền bột mịn hay tinh bột. C. Muối chua. D. Bảo quản trong kho lạnh. Câu 10: Ý nào sau đây đúng về biện pháp canh tác? A. Là việc áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh, xen canh cây trồng… B. Là dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt sâu bệnh. C. Là sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu bệnh. D. Là sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 11: Biện pháp nào chỉ áp dụng để phòng trừ ruồi đục quả? A. Luân canh cây trồng. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng túi bọc quả. D. Dùng thuốc hóa học. Câu 12: Sử dụng chế phẩm vi sinh Bacillus subtills chỉ áp dụng để phòng bệnh nào sau đây? A. Bệnh thán thư. B. Bệnh héo xanh vi khuẩn. C. Bệnh vàng lá greening. D. Bệnh đạo ôn hại lúa. Trang 1/2 – Mã đề Gốc
- Câu 13: Quy trình nào sau đây đúng dùng để sản xuất chế phẩm virus trừ sâu? A. Chuẩn bị giống virus thuần chủng, nhân nuôi vật chủ – Lây nhiễm virus lên vật chủ – Nhân nuôi virus trên vật chủ để tăng cường sinh khối – Nghiền lọc li tâm lấy dịch – Phối trộn cơ chất phụ gia để tạo chế phẩm – Đóng gói, bảo quản. B. Lây nhiễm virus lên vật chủ – Chuẩn bị giống virus thuần chủng, nhân nuôi vật chủ – Nhân nuôi virus trên vật chủ để tăng cường sinh khối– Nghiền lọc li tâm lấy dịch – Phối trộn cơ chất phụ gia để tạo chế phẩm – Đóng gói, bảo quản. C. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 từ giống vi khuẩn thuần chủng – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 từ giống vi khuẩn cấp 1 – Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn trong môi trường thích hợp – Sấy khô và nghiền vi khuẩn – Phối trộn cơ chất, phụ gia để tạo chế phẩm – Đóng gói, bảo quản. D. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 từ giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 từ giống vi khuẩn thuần chủng – Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn trong môi trường thích hợp – Sấy khô và nghiền vi khuẩn – Phối trộn cơ chất, phụ gia để tạo chế phẩm – Đóng gói, bảo quản. Câu 14: Cày, bừa đất có tác dụng gì đối với cây trồng? A. Tạo thẩm mỹ cho mảnh đất gieo trồng. B. Loại bỏ vật thể cứng, làm sạch đất. C. Đất tơi xốp, thông thoáng giúp rễ cây hút dinh dưỡng. D. Tiêu diệt trứng, nhộng của sâu, bệnh hại. Câu 15: Để tạo thuận lợi cho việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt của robot, người ta thường kết hợp trồng cây ở đâu? A. Ngoài tự nhiên. B. Nhà kính. C. Phòng thí nghiệm. D. Nhà có mái che. Câu 16: Khi sâu, bệnh hại đã phát triển thành dịch thì biện pháp nào sau đây là lựa chọn tối ưu? A. Sinh học. B. Hóa học. C. Cơ giới, vật lý. D. Canh tác. Câu 17: Loài thiên địch nào có thể sử dụng để tiêu diệt sâu keo mùa thu? A. Ong kí sinh. B. Cá rô phi. C. Bọ xít mù xanh. D. Nhện đỏ. Câu 18: Trong quy trình sản xuất chế phẩm virus trừ sâu, vật chủ được nhân nuôi để virus kí sinh lên chính là A. sâu trưởng thành. B. nhộng. C. sâu non. D. trứng sâu. Câu 19: Cho các loại máy móc sau: (1) Máy bón phân đĩa. (2) Máy sạ lúa tự động. (3) Hệ thống tưới nước tự động. (4) Máy cày đất. (5) Máy đánh đất. (6) Máy bay phun thuốc trừ sâu. (7) Máy gieo hạt. (8) Máy cấy lúa. Sử dụng máy móc trong làm đất, gieo trồng, chăm sóc và thu hoạch lần lượt là A. làm đất (4), (5) ; gieo trồng (1), (3), (6) ; chăm sóc và thu hoạch (2), (7), (8). B. làm đất (4), (5) ; gieo trồng (2), (7), (8) ; chăm sóc và thu hoạch (1), (3), (6). C. làm đất (3), (6) ; gieo trồng (2), (7), (8) ; chăm sóc và thu hoạch (2), (4), (5). D. làm đất (3), (6) ; gieo trồng (1), (4), (5) ; chăm sóc và thu hoạch (1), (7), (8). Câu 20: Sắp xếp lại các bước trồng cây dưới đây theo đúng quy trình. (1) Bóc vỏ bầu cây. (2) Đặt bầu vào giữa hố. (3) Tưới nước. (4) Đào hố trống. (5) Lấp đất. A. (4) -> (3) -> (2) -> (5) -> (1). B. (4) -> (1) -> (2) -> (3) -> (5). C. (4) -> (1) -> (2) -> (5) -> (3). D. (4) -> (2) -> (1) -> (3) -> (5). Câu 21: "Khí chín" được sản sinh rất nhiều khi quả chín, đó là A. Khí O2. B. Khí CO2. C. Khí ethylene. D. Khí N2. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1 điểm): Nêu tác hại của sâu bệnh hại cây trồng và ý nghĩa của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 2 (1 điểm): Tình huống: Trong quá trình sản xuất lúa, đến thời điểm bón phân thúc, ông D thấy trên ruộng xuất hiện nhiều vết bệnh đạo ôn mới. Điều kiện thời tiết rất thích hợp cho bệnh tiếp tục phát triển (trời âm u, có sương mù nhiều,…). Hãy cho biết tác nhân gây bệnh và đặc điểm nhận biết bệnh đạo ôn. Theo em, ông D nên xử lí như thế nào? Câu 3 (1 điểm): Phân tích ưu và nhược điểm của các biện pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt đang thực hiện ở gia đình em. ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :................................................................................SBD:............................... Trang 2/2 – Mã đề Gốc
- Đông Giang, ngày 14 tháng 3 năm 2025 DUYỆT GIÁO VIÊN GIÁO VIÊN CỦA BAN GIÁM HIỆU PHẢN BIỆN ALĂNG HẬU BNƯỚCH KHÔN TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH Trang 3/2 – Mã đề Gốc

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
272 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
396 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
135 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
413 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
393 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
404 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
409 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
117 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
399 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
391 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
118 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
405 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
409 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
176 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
148 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
132 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
402 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
