
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Công nghệ 10 Đề chính thức Năm học: 2023 – 2024 (Đề kiểm tra có 03 trang) Thời gian: 45 phút không kể giao đề Họ và tên học sinh:…………………………………Lớp:………… Mã đề: 001 Câu 1: Cơ cấu nào trong động cơ đốt trong chịu trách nhiệm biến đổi chuyển động tuyến tính thành chuyển động quay? A. Cơ cấu truyền động B. Cơ cấu cam C. Cơ cấu xupap D. Cơ cấu nổ Câu 3: Cơ cấu xupap trong động cơ đốt trong có tác dụng gì? A. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu B. Điều chỉnh lưu lượng không khí C. Điều chỉnh chuyển động cam D. Điều chỉnh chuyển động trục khuỷu Câu 4: Cơ cấu nổ trong động cơ đốt trong chịu trách nhiệm gì? A. Tạo áp lực nén trong buồng đốt B. Điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu C. Điều chỉnh chuyển động trục khuỷu D. Điều chỉnh chuyển động van xupap Câu 5: Trong động cơ đốt trong, cơ cấu truyền động thường sử dụng loại cơ cấu nào? A. Cơ cấu trục khuỷu B. Cơ cấu cam C. Cơ cấu xupap D. Cơ cấu nổ Câu 6: Khái niệm hành trình pit-tông? A. Là quãng đường pit-tông đi được giữa 2 điểm chết B. Là quãng đường pit-tông đi được trong một chu trình C. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 1 vòng 3600. D. Là quãng đường mà pit-tông đi được khi trục khuỷu quay 7200 Câu 7: : Kí hiệu của thể tích toàn phần là: A. Vc B. Va C. Vs D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Đối với nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì, kì nào gọi là kì sinh công? A. Kì nạp B. Kì nén C. Kì nổ D. Kì thải Câu 9: Nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền và làm trục khuỷu quay B. Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông quay C. Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động lắc truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động tịnh tiến D. Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động lắc Câu 10: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền? Trang 1/7 - Mã đề thi 001
- A. Pít tông B. Thanh truyền C. Trục khuỷu D. Bánh đá Câu 11: Pít tông gồm những phần chính nào? A. Gồm 3 phần chính: nắp, đầu và thân B. Gồm 3 phần chính: đỉnh, đầu và thân C. Gồm 3 phần chính: đầu, thân và đế D. Gồm 3 phần chính: đỉnh, thân và đế Câu 12: Van an toàn bơm dầu mở khi: A. Động cơ làm việc bình thường B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn D. Luôn mở Câu 13: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí? A. Thùng xăng B. Buồng phao C. Họng khuếch tán D. Bầu lọc xăng Câu 14: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ? A. Cảm biến B. Bộ điều khiển C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Vòi phun Câu 15: Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động? A. Động cơ điện B. Lõi thép C. Thanh kéo D. Bugi Câu 16: Nhược điểm của động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu Diesel so với động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng: A. Hiệu suất nhỏ hơn B. Suất tiêu hao nhiên liệu riêng nhỏ hơn C. Khó cường hóa và tăng công suất D. Động cơ cồng kềnh, chế tạo khó khăn hơn Câu 17: Ưu điểm của động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu Diesel so với động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu xăng: A. Hiệu suất cao, công suất lớn hơn, phát thải độc hại ít hơn B. Hiệu suất cao, công suất lớn và khả năng tăng tốc tốt hơn C. Khối lượng lớn, có thể cường hóa, tiếng ồn và rung lớn hơn D. Sử dụng nhiên liệu rẻ tiền hơn, suất tiêu hao nhiên liệu riêng thấp hơn, có thể cường hóa Câu 18: Khi so sánh động cơ Xăng với động cơ Diesel, thì động cơ Xăng có nhược điểm nào: A. Suất tiêu hao nhiên liệu lớn hơn B. Khả năng tăng tốc lớn C. Phát thải độc hại nhiều hơn D. Tốc độ cao hơn Câu 19: Ý nghĩa của việc đóng muộn xuppap thải Trang 2/7 - Mã đề thi 001
- A. Tận dụng quán tính dòng khí thải B. Tận dụng công đẩy cưỡng bức của piston C. Tận dụng chênh lệch áp suất trong xylanh và đường ống thải D. Tận dụng thời kỳ trùng điệp để quét buồng cháy. Câu 20: Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’. A. Bôi trơn bằng vung té B. Bôi trơn cưỡng bức C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu D. Tất cả đều đún Câu 21: Bộ phận nào có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát : A. Cacte B. Bầu lọc dầu C. Bơm dầu D. Tất cả đều sai Câu 22: Két làm mát dầu có nhiệm vụ ? A. Có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát B. Có nhiệm vụ bơm dầu hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc tinh C. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép. D. Tất cả đều sai Câu 23: Dầu bôi trơn qua van an toàn khi: A. Động cơ làm việc bình thường B. Áp suất dầu trên đường ống quá cao C. Nhiệt độ dầu trên đường ống quá cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 24: Khi cùng thể tích làm việc Vh và số vòng quay n, D,S thì động cơ xăng 2 kì có công suất cao hơn động cơ 4 kì khoảng: A. 40 – 50 % B. 50 – 70 % C. 70 – 80 % D. 80 – 90 % Câu 25: Động cơ Điêden 2 kì thường hay bị bám muội than là do: A. Áp suất trong xi lanh cao B. Hòa khí hòa trộn không đều C. Quá trình cháy nhanh D. Nhiệt độ trong quá trình làm việc Câu 3: Động cơ diesel là một loại động cơ đốt trong sử dụng: A. Nhiên liệu xăng B. Nhiên liệu dầu diesel C. Nhiên liệu ethanol D. Nhiên liệu khí tự nhiên Câu 4: Động cơ xăng là một loại động cơ đốt trong sử dụng: A. Nhiên liệu xăng B. Nhiên liệu dầu diesel C. Nhiên liệu ethanol D. Nhiên liệu khí tự nhiên Câu 6: Động cơ đốt trong là: A. Động cơ nhiệt B. Động cơ điện C. Động cơ rung D. Động cơ giảm tốc Câu 7: Cấu tạo động cơ đốt trong gồm những cơ cấu nào? A. Cơ cấu trục khuỷu thành truyền và cơ cấu tay quay con trượt B. Cơ cấu tay quay thanh lắc và cơ cấu tay quay con trượt C. Cơ cấu trục khuỷu thành truyền và cơ cấu phối khí D. Cơ cấu tay quay thanh lắc và cơ cấu phối khí Câu 8: Bộ phận nào trong động cơ đốt trong dùng để đóng mở cửa thải A. Bu gi B. Xu páp nạp C. Xu páp thải D. Pít tông Trang 3/7 - Mã đề thi 001
- Câu 10: Khái niệm điểm chết dưới? A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động D. Không xác định được Câu 11: Nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền và làm trục khuỷu quay B. Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông quay C. Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động lắc truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động tịnh tiến D. Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động lắc Câu 12: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền? A. Pít tông B. Thanh truyền C. Trục khuỷu D. Bánh đá Câu 13: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền? A. Pít tông B. Thanh truyền C. Trục khuỷu D. Bánh đá Câu 14: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền? A. Pít tông B. Thanh truyền C. Trục khuỷu D. Bánh đá Câu 15: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền? A. Pít tông B. Thanh truyền C. Trục khuỷu D. Bánh đá Câu 16: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào? A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn Trang 4/7 - Mã đề thi 001
- B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện. Câu 18: Loại hệ thống nào cần phải bảo dưỡng cả 2 động cơ? A. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện C. Hệ thống khởi động bằng khí nén D. Tất cả đều sai. Câu 20: Khái niệm điểm chết dưới? A. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. B. Là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động D. Không xác định được Quan sát sơ đồ cấu tạo động cưo đốt trong kiểu pít tông và trả lời các câu hỏi từ câu 21 đến câu 25 Câu 21: Vị trí số 2 là bộ phận nào của trong động cơ đốt trong? A. Xu páp thải B. Xu páp nạp C. Bu gi D. Xi lanh Câu 22: Pít tông của động cơ đốt trong nằm ở vị trí số mấy A. Số 4 B. Số 5 C. Số 6 D. Số 7 Câu 23: Dầu bôi trơn được chứa trong bộ phận nào của động cơ đốt trong A. Pít tông (4) B. Trục khuỷu (6) C. Các te (7) D. Thân máy (9) Trang 5/7 - Mã đề thi 001
- Câu 24: Theo chiều chuyển động quay của trục khuỷu (6), pít tông (4) đang dịch chuyển như thế nào? A. Dịch chuyển tịnh tiến đi lên B. Dịch chuyển tịnh tiến đi xuống C. Dịch chuyển sang phải D. Dịch chuyển sang trái Câu 25: Vị trí số 1 là bộ phận nào của trong động cơ đốt trong? A. Xu páp thải B. Xu páp nạp C. Bu gi D. Xi lanh ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Trang 6/7 - Mã đề thi 001
- ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Trang 7/7 - Mã đề thi 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
