
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS & THPT QUÀI TỞ MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 122 Câu 1: Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu? A. 465 kHz hoặc 545kHz. B. 565 Hz hoặc 554kHz. C. 465 Hz hoặc 455kHz. D. 565 kHz hoặc 554kHz. Câu 2: Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh? A. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh. B. Nhận sóng điện từ trong không gian. C. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu. D. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu. Câu 3: Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin? A. Máy ghi âm. B. Máy thu hình. C. Micro. D. Máy phát thanh. Câu 4: Trong máy tăng âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định? A. Mạch âm sắc. B. Mạch khuyếch đại trung gian. C. Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch tiền khuếch đại. Câu 5: Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì? là gì? A. Khối đồng bộ và tạo xung quét. B. Khối xử lí tín hiệu hình. C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối xử lí âm thanh. Câu 6: Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì? A. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh. C. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian. D. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Câu 7: Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào? A. Khối mạch vào B. Khối khuếch đại công suất. C. Khối khuếch đại trung gian. D. Khối âm sắc. Câu 8: Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây? A. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển. B. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển. D. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét. Câu 9: Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra? A. Máy thu thanh. B. Điện thoại cố định có dây. C. Máy tăng âm. D. Máy thu hình. Câu 10: Khối tiền khuếch đại trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ: A. Khối mạch âm sắc. B. Khối mạch khuếch đại trung gian. C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch vào. Câu 11: Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. C. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. Câu 12: Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? Trang 1/3 - Mã đề 122
- A. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu. C. Nhận tín hiệu từ đường truyền. B. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa. D. Gia công và khuếch đại tín hiệu. Câu 13: Máy tăng âm được dùng để làm gì? A. Biến đổi điện áp. B. Biến đổi dòng điện. C. Biến đổi tần số. D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh. Câu 14: Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì? A. Khuếch đại tín hiệu cao tần. B. Khuếch đại tín hiệu âm tần. C. Khuếch đại tín hiệu trung tần. D. Khuếch đại tín hiệu âm sắc. Câu 15: Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu? A. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh. B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh. C. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh. D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh. Câu 16: Máy thu hình có các loại nào sau đây? A. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD. B. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen. C. Máy thu hình HD và máy thu hình màu. D. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD. Câu 17: Hệ thống thông tin là gì? A. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. Là hệ thống internet. D. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. Câu 18: Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì? A. Tín hiệu xoay chiều. B. Tín hiệu âm tần. C. Tín hiệu cao tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 19: Thứ tự các khối của phần phát thông tin nào sau đây là đúng? A. Nguồn thông tin Đường truyền Xử lí tin Điều chế, mã hóa. B. Xử lí tin Nguồn thông tin Điều chế, mã hóa Đường truyền. C. Nguồn thông tin Điều chế, mã hóa Xử lí tin Đường truyền. D. Nguồn thông tin Xử lí tin Điều chế, mã hóa Đường truyền. Câu 20: Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần? A. Tách sóng. B. Khuếch đại cao tần. C. Dao động ngoại sai. D. Trộn sóng. Câu 21: Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì? A. Nguồn thông tin. B. Giải điều chế, giải mã. C. Điều chế, mã hóa. D. Xử lí tin. Câu 22: Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi. B. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. iên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 23: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào? A. Môi trường truyền tin. B. Nhận thông tin. C. Xử lí tin. D. Mã hóa tin. Câu 24: Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần? A. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. B. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần. C. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần. D. Tùy trường hợp cụ thể. Trang 2/3 - Mã đề 122
- Câu 25: Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. C. Loa là nguồn thông tin. B. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin. D. Bàn phím là thiết bị đầu cuối. Câu 26: Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống internet. B. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. C. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. Câu 27: Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe? A. Mạch tiền khuyếch đại. B. Mạch khuếch đại trung gian. C. Mạch khuyếch đại công suất. D. Mạch âm sắc. Câu 28: Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi? A. Khối xử lí âm thanh. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối xử lí hình ảnh. D. Khối vi xử lí và điều khiển. Câu 29: (1,0 điểm) Nhà An ở xã Quài Tở, thuộc vùng sâu vùng xa của tỉnh Điện Biên, gia Đình An sử dụng Tivi vô tuyến, tuy nhiên thỉnh thoảng có chương trình An không xem được hình ảnh trong khi đó âm thanh vẫn nghe được bình thường. Theo em vì sao có tình trạng như vậy? Câu 30: (1,0 điểm) Khi điều chỉnh nút chọn sóng trên máy thu thanh, em đã tác động lên khối nào? Giải thích vì sao máy thu thanh chỉ chọn đúng sóng cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian? Câu 31: (1,0 điểm) Nhà Nam có sử dụng Ampli để nghe nhạc sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng, Bố của Nam thích nghe nhạc trữ tình nên mỗi lần sử dụng ông chỉnh các nút trên Ampli phù hợpvới sở thích dòng nhạc của mình. Tuy nhiên Nam lại thích nghe dòng nhạc trẻ đầy chất bass uy lực nên khi nghe Nam lại chỉnh theo sở thích của mình. Theo em Nam và Bố của Nam đã tác động lên khối nào trong các khối của máy tăng âm? Tiếng bass thuộc nhóm nào trong dãi âm tần? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 122

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
275 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
398 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
137 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
407 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
415 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
395 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
411 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
393 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
119 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
401 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
393 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
120 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
407 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
411 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
178 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
150 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
134 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
404 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
