Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công Nghệ- Lớp 12 I.Mục tiêu kiểm tra. -Đánh giá kết quả học tập của học sinh. -Nội dung kiểm tra heo chuẩn kiến thức, kỹ năng CN 12. II.Hình thức kiểm tra: -100% trắc nghiệm. -Số câu: 30 câu -Thời gian kiểm tra: 45p III.Khung ma trận đề kiểm tra. NB TH VD VDC NỘI DUNG KIẾN THỨC KIỂM TRA 40% 30% 20% 10% Tổng Mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông -Biết được khái niệm về hệ thống thông tin ìa viễn thông -Biết được các khối cơ bản , nguyên lý làm việc của hệ thống 1 1 1 3 thông tin và viễn thông Máy tăng âm - Hiểu được sơ đồ khối và nguyên lý của máy tăng âm. - Biết được nguyên lý hoạt động của khối khuếch đại công suất. 2 1 1 4 Máy thu thanh - Biết được sơ đồ khối và nguyên lý làm việc của máy thu thanh. - Hiểu được nguyên lý làm việc của khối tách sóng. 2 2 1 5 Máy thu hình -Học sinh biết được sơ đồ khối,nguyên lý làm việc máy thu hình 1 1 1 1 4 Hệ thống điện quốc gia -Khái niệm và vai trò của hệ thống điện quốc gia. -Sơ đồ lưới điện quốc gia. 2 1 1 4 Mạch điện xoay chiều 3 pha - Khái niệm mạch điện xoay chiều 3 pha và các đại lượng đặc 2 1 1 1 5 trưng của mạch 3 pha. - Cách đấu dây và mối quan hệ của các đại lượng dây và pha. Máy điện xoay chiều ba pha. - Biết được khái niệm, phân loại và công dụng của máy điện xoay chiều 2 2 1 5 ba pha. - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng của máy biến áp ba pha, động cơ không đồng bộ ba pha và mối quan hệ giữa điện áp dây với điện áp pha. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ 12
- Đề chính thức Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………….Lớp: 12 ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀO BẢNG SAU: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A Câu 1: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. nguyên lý lực điện từ. C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ. D. hiện tượng cộng hưởng. Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống A. viễn thông. B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. D. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình. Câu 3: Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có: A. n < n1 B. n > n1 C. n = n1 D. n ≤ n1 Câu 4: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối A. khuyếch đại công suất. B. mạch trung gian kích. C. mạch âm sắc. D. mạch tiền khuyếch đại. Câu 5: Cấu tạo máy biến áp ba pha: A. Chỉ có lõi thép B. Chỉ có dây quấn C. Có lõi thép và dây quấn D. Có lõi thép hoặc dây quấn Câu 6: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. môi trường truyền tin. B. mã hoá tin. C. xử lý tin. D. nhận thông tin. Câu 7: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ. B. mạch vẫn hoạt động bình thường. C. mạch ngừng hoạt động. D. tín hiệu không được khuyếch đại. Câu 8: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định. C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh. D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa. Câu 9: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm A. 6 khối B. 5 khối C. 4 khối D. 7 khối Câu 10: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu âm tần, trung tần. Câu 11: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là A. tín hiệu một chiều. B. tín hiệu xoay chiều. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 12: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối Câu 13: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz Câu 14: Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
- C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 15: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 16: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là A. xử lý tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu. C. truyền tín hiệu. D. điều chế tín hiệu. Câu 17: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là A. 220KV B. 800KV C. 500KV D. 110KV Câu 18: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến A. lưới điện. B. các nơi tiêu thụ. C. các trạm biến áp. D. các trạm đóng cắt. Câu 19: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện. D. đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu 20: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng ph.a D. cùng tần số, biên độ. Câu 21: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. quang năm thành cơ năng. Câu 22: Hệ thống điện quốc gia gồm A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. Câu 23: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào A. điện áp của nguồn và tải. B. điện áp của nguồn. C. điện áp của tải. D. cách nối của nguồn. Câu 24: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không đổi. D. bằng không. Câu 25: Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì: A. Kd = Kp B. Kd = √3 Kp C. Kp = √3 Kd D. Kp = Kd/√3 Câu 26: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 11000 vòng và dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo ,được cấp điện bởi nguồn điện ba pha có Ud = 22KV . Tính hệ số biến áp dây. A. 45 B. 50 C. 55 D. 30 Câu 27: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm A. 4 khối B. 3 khối C. 6 khối D. 7 khối Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau. D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha Câu 29: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai. Câu 30: Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện: A. Dòng một chiều B. Dòng xoay chiều C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều D. Bất kỳ -----------------Hết-------------------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ 12
- Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Họ và tên: ....................................................... Lớp: 12 ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀO BẢNG SAU: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A Câu 1: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là A. không đổi. B. tăng lên. C. bằng không. D. giảm xuống. Câu 2: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phần phát thông tin. B. phát và truyền thông tin. C. phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin. Câu 3: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối Câu 4: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 465 kHz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 Hz Câu 5: Cấu tạo máy biến áp ba pha: A. Chỉ có lõi thép B. Chỉ có dây quấn C. Có lõi thép và dây quấn D. Có lõi thép hoặc dây quấn Câu 6: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối A. mạch âm sắc. B. mạch trung gian kích. C. khuyếch đại công suất. D. mạch tiền khuyếch đại. Câu 7: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. nguyên lý lực điện từ. C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ. D. hiện tượng cộng hưởng. Câu 8: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là A. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh. B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định. C. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa. Câu 9: Động cơ không đồng bộ ba pha: A. Là máy điện tĩnh B. Là máy điện quay C. Có stato là phần quay D. Có roto là phần tĩnh Câu 10: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. xử lý tin. B. mã hoá tin. C. môi trường truyền tin. D. nhận thông tin. Câu 11: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là A. tín hiệu một chiều. B. tín hiệu xoay chiều. C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 12: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ. B. mạch vẫn hoạt động bình thường. C. mạch ngừng hoạt động. D. tín hiệu không được khuyếch đại. Câu 13: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu âm tần, trung tần. Câu 14: Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang A. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
- B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. C. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 15: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 16: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là A. xử lý tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu. C. truyền tín hiệu. D. điều chế tín hiệu. Câu 17: Lưới điện phân phối có cấp điện áp A. 35KV B. 66KV C. 110KV D. 220KV Câu 18: Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có: A. n = n1 B. n > n1 C. n < n1 D. n ≤ n1 Câu 19: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện. D. đường dây dẫn điện và các trạm điện. Câu 20: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng ph.a D. cùng tần số, biên độ. Câu 21: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. quang năm thành cơ năng. Câu 22: Hệ thống điện quốc gia gồm A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ. C. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. Câu 23: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào A. điện áp của nguồn và tải. B. điện áp của nguồn. C. điện áp của tải. D. cách nối của nguồn. Câu 24: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến A. lưới điện. B. các nơi tiêu thụ. C. các trạm biến áp. D. các trạm đóng cắt. Câu 25: Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì: A. Kp = √3 Kd B. Kd = Kp/√3 C. Kd = √3 Kp D. Kd = 1/Kp Câu 26: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 11000 vòng và dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo ,được cấp điện bởi nguồn điện ba pha có Ud = 22KV . Tính hệ số biến áp dây. A. 45 B. 55 C. 50 D. 30 Câu 27: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm A. 7 khối B. 8 khối C. 6 khối D. 5 khối Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau. D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha Câu 29: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai. Câu 30: Cách đấu dây của động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc vào: A. lõi thép và dây quấn B. điện áp và dây quấn C. điện áp và stato D. điện áp và cấu tạo của động cơ -----------------Hết---------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ 2 MÔN: CÔNG NGHỆ 12 ĐỀ 1: Câu 1: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. nguyên lý lực điện từ. C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ. D. hiện tượng cộng hưởng. Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống A. viễn thông. B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. D. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình. Câu 3: Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có: A. n < n1 B. n > n1 C. n = n1 D. n ≤ n1 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A A A A C A A A A A A A D A C CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A D C B D A A C A A B C A A A B ĐỀ 2: Câu 1: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là A. không đổi. B. tăng lên. C. bằng không. D. giảm xuống. Câu 2: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phần phát thông tin. B. phát và truyền thông tin. C. phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin. Câu 3: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A D A A C C A C B C A A A C C CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A D A C D A A B A B B B A A A D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn