intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2024- 2025 HỌ VÀ TÊN:……………………....... MÔN : CÔNG NGHỆ Thời gian : 45 phút LỚP: 6A……. Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) Chữ ký giám thị 1 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (7đ) A/ Câu chọn một đáp án đúng nhất: Câu 1. Vải tơ tằm được dệt từ : A. Thực vật B. Tơ tằm C. Động vật D. Cây bông Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Động vật B. Thực vật C. Động vật hoặc thực vật D. Tơ tằm Câu 3. Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng: A. Các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên B. Các dạng sợi do con người tạo ra C. Các dạng sợi từ một số chất hóa học D. Các dạng sợi có sẵn trong tự nhiện và nhân tạo Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có đặc điểm: A. Mặc thoáng mát B. Độ hút ẩm thấp C. Không bị nhàu D. Phơi nhanh khô Câu 5. Trang phục bao gồm: A. Mũ B. giày C. Quần, áo, mũ, giày D. Quần, áq Câu 6. Vải sợi hóa học được chia thành : A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp Câu 7. Vải sợi pha được dệt bằng: A. Sợi nhân tạo B. sợi pha C. Sợi hóa học D. Sợi tổng hợp Câu 8. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo: A. Không nhàu, ít thấm mồ hôi B. Ít nhàu, khả năng thấm hút tốt C. Ít nhàu, ít thấm mồ hôi D. Không nhàu, không thấm mồ hôi Câu 9. Vải sợi pha được tạo từ: A. Hai loại sợi B. Ba loại sợi C. Nhiều loại sợi D. Hai hoặc nhiều loại sợi B/ Câu nhiều lựa chọn: Câu 10. Trang phục theo lứa tuổi gồm: A. Trang phục người lớn B. Trang phục mùa đông C. Trang phục trẻ em D. Trang phục thể thao Câu 11. Trang phục ngày càng phong phú về : A. Vóc dáng B. Chiều cao C. Kiểu dáng D. Mẫu mã Câu 12. Trang phục nào sau đây không phải trang phục giới tính:
  2. A. Trang phục nam B. Trang phục nữ C. Trang phục mùa hè D. Trang phục lễ hội C/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Câu 13. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu……………….. và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng và độc đáo của mỗi người. Câu 14. Thời trang là những kiểu……………….. được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định. II. Tự luận: (3đ) Câu 1. Vì sao phải chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể? (1đ) Câu 2. Trình bày cách là (ủi) quần áo của em. ( 2đ) BÀI LÀM ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ 2. I/ Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1B, câu 2C, câu 3A, câu 4A, câu 5C, câu 6D, câu 7B, câu 8B, câu 9D, câu 10A,C câu 11C,D , câu 12A,B , câu 13 thẫm mĩ, câu 14 trang phục ( Mỗi câu 0,5đ) II/ Tự luận: ( 3đ) Câu 1. Lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng làm nổi bật vóc dáng cơ thể và tạo vẻ đẹp thẩm mỹ cho con người ( 1đ) Câu 2. Cách là(ủi) quần áo : Phân loại quần áo theo chất liệu vải, điều chỉnh nhiệt độ bàn là cho phù hợp, là quần áo bằng các loại vải có yêu cầu nhiệt độ thấp trước, các loại vải yêu cầu nhiệt độ cao sau, đưa bàn là đều trên mặt vải, không dừng lâu ở một vị trí sẽ làm cháy quần áo, hoàn tất sau khi là xong, rút phích cắm điện ( 2đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1