
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NGUYỄN VĂN Năm học 2024 - 2025 BÁNH Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian Họ và tên: phát đề) …………………… ……………. Lớp:……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ TỰ LUẬN TOÀN BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm) –Thời gian làm bài 30 phút. (Học sinh điền đáp án đúng vào bảng bên dưới) Câu 1: Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu trắng và màu đen D. Đáp án khác Câu 2: Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? A. 5 phút B. 15 phút đến 30 phút C. 60 phút D. 40 phút Câu 3: Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo? A. Vải sợi tự nhiên ` B. vải sợi nhân tạo C. vải sợi hóa học D. Cả 3 đáp án Câu 4: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 5: Vật dụng đi kèm trang phục là: A. Mũ B. Giày C. Cài tóc D. Cả 3 đáp án Câu 6: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. thực vật B. động vật C. thực vật và động vật D. than đá Câu 7: Vải lanh được tạo ra từ nguồn nguyên liêu là: A. lông cừu B. cây lanh C. lông dê D. lông vịt
- Câu 8: Lựa chọn trang phục phải phù hợp với: A. Lứa tuổi B. Môi trường hoạt động C. Tài chính của gia đình D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần: A. Xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang D. Đáp án khác Câu 10: Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. theo thời tiết B. theo công dụng C. theo lứa tuổi D. theo giới tính Câu 11: Vải sợi hóa học có: A. vải sợi nhân tạo B. vải sợi tổng hợp C. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 12: Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. trang phục mùa hè B. trang phục mùa đông C. trang phục mùa thu D. đồng phục Câu 13: Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. B. phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn. C. điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là. D. điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. Câu 14: Để lựa chọn trang phục đẹp, cần: A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp B. lựa chọn kiểu may phù hợp C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây: A. vải màu tối, kiểu may ôm sát. B. vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. C. vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại. D. vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp Câu 16: Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là? A. để quần áo không bị bay màu. B. để là quần áo nhanh hơn. C. để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 17: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
- A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 18: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 19: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là: A. Vải tơ tằm B. Vải bông C. Vải len D. Cả 3 đáp án A,B,C Câu 20: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là: A. Vải bông B. Vải lanh C. Vải len D. Vải bông và vải len Câu 21: Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 22: Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Đâu không phải là vải sợi hóa học? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo Câu 24: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 25: Thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng trang phục B. Màu sắc trang phục C. Chất liệu trang phục D. Cả 3 đáp án trên Câu 26: Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 27: Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 28: Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
- * Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm của học sinh: Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án --- Hết phần trắc nghiệm --- B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) – Thời gian làm bài 15 phút. Câu 1: (1.5 điểm) Em hãy trình bày vải sợi hóa học dùng trong may mặc? Câu 2: (1.5 điểm) Trang phục là gì? Tại sao con người cần phải có trang phục? --- Hết phần tự luận ---
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NGUYỄN VĂN Năm học 2024 - 2025 BÁNH Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian Họ và tên: phát đề) …………………… ……………. Lớp:……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ TỰ LUẬN TOÀN BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm) –Thời gian làm bài 30 phút. (Học sinh điền đáp án đúng vào bảng bên dưới) Câu 1: Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây:
- A. vải màu tối, kiểu may ôm sát. B. vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. C. vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại. D. vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp Câu 2: Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 3: Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là? A. để quần áo không bị bay màu. B. để là quần áo nhanh hơn. C. để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 4: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 5: Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu trắng và màu đen D. Đáp án khác Câu 6: Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? A. 5 phút B. 15 phút đến 30 phút C. 60 phút D. 40 phút Câu 7: Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo? A. Vải sợi tự nhiên ` B. vải sợi nhân tạo C. vải sợi hóa học D. Cả 3 đáp án Câu 8: Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 9: Lựa chọn trang phục phải phù hợp với: A. Lứa tuổi B. Môi trường hoạt động C. Tài chính của gia đình D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần: A. Xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang D. Đáp án khác Câu 11: Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. theo thời tiết B. theo công dụng C. theo lứa tuổi D. theo giới tính Câu 12: Vải sợi hóa học có: A. vải sợi nhân tạo B. vải sợi tổng hợp
- C. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 13: Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. trang phục mùa hè B. trang phục mùa đông C. trang phục mùa thu D. đồng phục Câu 14: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 15: Vật dụng đi kèm trang phục là: A. Mũ B. Giày C. Cài tóc D. Cả 3 đáp án Câu 16: Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 17: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. thực vật B. động vật C. thực vật và động vật D. than đá Câu 18: Vải lanh được tạo ra từ nguồn nguyên liêu là: A. lông cừu B. cây lanh C. lông dê D. lông vịt Câu 19: Để lựa chọn trang phục đẹp, cần: A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp B. lựa chọn kiểu may phù hợp C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 21: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là: A. Vải tơ tằm B. Vải bông C. Vải len D. Cả 3 đáp án A,B,C Câu 22: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là: A. Vải bông B. Vải lanh C. Vải len D. Vải bông và vải len Câu 23: Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 24: Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Đâu không phải là vải sợi hóa học? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
- Câu 26: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 27: Thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng trang phục B. Màu sắc trang phục C. Chất liệu trang phục D. Cả 3 đáp án trên Câu 28: Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. B. phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn. C. điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là. D. điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. * Phần trả lời câu hỏi trắc nghiệm của học sinh: Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án --- Hết phần trắc nghiệm --- B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) – Thời gian làm bài 15 phút. Câu 1: (1.5 điểm) Thế nào là trang phục? Vai trò của trang phục đối với con người là gì?
- Câu 2: (1.5 điểm) Trong buổi lao động vệ sinh lớp học đầu năm của lớp 6A, bạn Hoa mặc một chiếc váy công chúa để đi lao động. Theo em, bạn mặc như vậy có phù hợp không? Vì sao? --- Hết phần tự luận --- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 6
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). (7đ) Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D B D C B D C A C D B D B B C B B C C B C D D B C D B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu hỏi Câu trả lời Điểm - Vải sợi hoá học được dệt bằng các loại sợi do con người tạo ra Câu 1: (1.5 điểm) từ một số chất hoá học. 0,5 điểm Em hãy trình bày - Vải sợi hoá học có thể chia thành 2 loại: vải sợi hóa học + Vải sợi nhân tạo: ít nhăn, có khả năng thấm hút tốt nên mặc 0,5 điểm dùng trong may thoáng mát. mặc? + Vải sợi tổng hợp: không bị nhăn, ít thấm mồ hôi nên không 0,5 điểm thoáng mát khi mặc - Trang phục: Trang phục là các loại quần áo và một số vật dụng Câu 2 (1.5 điểm) khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng,.. .Trong đó 0,75 điểm Trang phục là gì? quần áo là những vật dụng quan trọng nhất . Tại sao con người - Con người cần phải có trang phục vì: Trang phục giúp bảo vệ cơ cần phải có trang thể chống lại những tác hại của môi trường như: nắng nóng, mưa 0,75 điểm phục? bão, tuyết lạnh, không khí ô nhiễm,...và làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. --- Hết ---
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). (7đ) Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C B A B D B D C A C D B D D C B C B D C B B C D D B B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu hỏi Câu trả lời Điểm - Trang phục: Trang phục là các loại quần áo và một số vật dụng Câu 1: (1.5 điểm) khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng,.. .Trong đó 0,75 điểm Thế nào là trang quần áo là những vật dụng quan trọng nhất . phục? Vai trò của - Con người cần phải có trang phục vì: Trang phục giúp bảo vệ cơ trang phục đối với thể chống lại những tác hại của môi trường như: nắng nóng, mưa 0,75 điểm con người là gì? bão, tuyết lạnh, không khí ô nhiễm,...và làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. Câu 2 (1.5 điểm) Trong buổi lao động vệ sinh lớp - Không phù hợp. học đầu năm của 0,5 điểm lớp 6A, bạn Hoa Vì trang phục lao động có đặc điểm: mặc một chiếc váy 0,5 điểm công chúa để đi + Kiểu dáng rộng, thoải mái, kiểu may đơn giản. lao động. Theo + Vải sợi bông, thoáng mát, dễ thấm hút mồ hôi, thường có 0,5 điểm em, bạn mặc như màu sẫm. vậy có phù hợp không? Vì sao? --- Hết ---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
