
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II (hết tuần học thứ 27), - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết 9 câu, thông hiểu 6 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,5 câu; Thông hiểu: 0,5 câu; Vận dụng: 1 câu; Vận dụng cao: 1 câu). TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ IỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
- (Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng TL TN TT TL TN kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1 Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng 1/2 1 C17a C4 để may trang phục. - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải 1.1. Trang phục thông dụng dùng để may trang phục. trong đời sống - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với 1/2 C17b đặc điểm và sở thích của bản thân. Trang phục - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với và thời trang tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân,
- tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 2 C1, 3, - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1 C9 - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục 1.2. Sử dụng và thông dụng. bảo quản trang - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. phục Vận dụng cao: - Vận dụng những hiểu biết về cách sử dụng và bảo quản quần áo để áp dụng vào thực tiễn của bản thân. -Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp 1 C18 trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3.. Thời trang Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 2 C5, 10 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: 2 C7, 8 - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.
- - Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi thời trang. Nhận biết: - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. 2 C11,13 - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện 2.1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình. 2 C14,15 trong gia đình - Giải thích được các yêu cầu khi mua đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng thấp: 2 Đồ dùng điện - Đề ra được các biện pháp sử dụng điện an toàn trong gia 1 C16 - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Nhận biết: Nhận biết được các bộ phận chính của một số loại bóng 2 C2, 6 đèn điện. 2.2. Đèn điện Thông hiểu: Mô tả được nguyên kí làm việc của một số loại bóng đèn điện. 1 C12
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.............................................................................Lớp 6........ Điểm Nhận xét của giáo viên Đề A Phần I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm Chọn câu trả lời đúng và ghi vào ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1. Trang phục ở nhà có đặc điểm gì? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng. B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng. C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái. D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể. Câu 2. Cấu tạo của đèn sợi đốt là A. Ống thủy tinh, hai điện cực B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực Câu 3. Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là A. Quần áo nhanh khô. B. Tiêu hao điện năng. C. Không tốn nhiều thời gian. D. Phụ thuộc vào thời tiết. Câu 4. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Giày, thắt lưng, bút chì. B. Quần áo, quyển sách, thước. C. Quần áo, thắt lưng, mũ. D. Bàn, ghế, giá sách. Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, hoa to. C. Màu trắng, hoa to, kẻ sọc dọc. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. Câu 6. Đèn điện là A. Đồ dùng điện để chiếu sáng B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm Câu 7. Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp. D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. Câu 8. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ. B. Giáo dục.
- C. Văn hóa. D. Sự phát triển kinh tế. Câu 9. Vải hoa nên kết hợp với loại vải nào? A. Vải trơn. B. Vải kẻ caro. C. Vải kẻ dọc. D. Vải kẻ ngang. Câu 10. Đặc điểm nào thuộc phong cách thời trang cổ điển? A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự. B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn. Câu 11. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Điện áp hoặc công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức. Câu 12. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Đuôi đèn B. Dây điện C. Sợi đốt D. Bóng thủy tinh Câu 13. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là bao nhiêu? A. 230V B. 120V C. 220V D. 110V Câu 14. Trên bóng đèn có ghi 220V - 100W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 100W. B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 100W. C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 100W. D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 100W. Câu 15. Nội dung không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Phần II. Tự luận: (5,0 điểm). Câu 16. (2,0 điểm) Liệt kê 04 tình huống sử dụng điện không an toàn trong gia đình. Đề xuất 04 biện pháp sử dụng điện an toàn. Câu 17. (2,0 điểm) a) Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ đâu? b) Nêu ưu điểm và nhược điểm của vải sợi tổng hợp.
- Câu 18. (1,0 điểm) Em đi học hằng ngày bằng trang phục gì? Em bảo quản như thế nào để giúp sử dụng trang phục được bền lâu? ---Hết--- BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Đề B
- Phần I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm Chọn câu trả lời đúng và ghi vào ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn compact D. Đèn LED Câu 2. Nội dung không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Điện áp hoặc công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức. Câu 4. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W? A. 110 hoặc 5 B. 100 và 5 C. 110 D. 5 Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, hoa nhỏ. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, hoa to. C. Màu trắng, hoa to, kẻ sọc dọc. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. Câu 6. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là bao nhiêu? A. 220V. B. 120V. C. 230V. D. 110V. Câu 7. Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào? A. Thi đấu thể thao. B. Tết cổ truyền. C. Phỏng vấn xin việc. D. Đi lao động. Câu 8. Hình dạng của bóng đèn compact là: A. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. B. Hình tròn. C. Hình dạng ống xoắn. D. Hình chữ U. Câu 9. Dụng cụ không để là quần áo là A. Bàn là. B. Bàn chải. C. Bình phun nước. D. Cầu là. Câu 10. Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp. D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. Câu 11. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Giày, thắt lưng, bút chì. B. Quần áo, quyển sách, thước. C. Quần áo, thắt lưng, mũ. D. Bàn, ghế, giá sách. Câu 12. Đặc điểm nào thuộc phong cách thời trang cổ điển? A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự. B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn. Câu 13. Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là A. Quần áo nhanh khô. B. Tiêu hao điện năng.
- C. Không tốn nhiều thời gian. D. Phụ thuộc vào thời tiết. Câu 14. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ. B. Giáo dục. C. Văn hóa. D. Sự phát triển kinh tế. Câu 15. Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau: A. Đuôi đèn B. Dây điện C. Sợi đốt D. Bóng thủy tinh Phần II. Tự luận: (5,0 điểm). Câu 16. (2,0 điểm) Liệt kê 04 tình huống sử dụng điện không an toàn trong gia đình. Đề xuất 04 biện pháp sử dụng điện an toàn. Câu 17. (2,0 điểm) a) Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ đâu? b) Nêu ưu điểm và nhược điểm của vải sợi tổng hợp. Câu 18. (1,0 điểm) Em đi học hằng ngày bằng trang phục gì? Em bảo quản như thế nào để giúp sử dụng trang phục được bền lâu? ---Hết--- BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TỰ NHIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B D C A ĐỀ A Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A B A A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D D C B C Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C D D A ĐỀ B Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B A B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 C A D B C Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 - 04 tình huống gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện 2,0 điểm trong gia đình: + Chạm tay vào nơi đang có điện 0,25 + Cắm phích điện khi tay bị ướt 0,25 + Sửa điện mà không ngắt nguồn điện 0,25 + Vừa sạc vừa xem, chơi game trên điện thoại... 0,25 - 04 biện pháp sử dụng điện an toàn: + Lau khô tay khi cắm phích điện 0,25 + Không vừa sạc vừa chơi điện thoại 0,25 + Không chạm vào nơi đang có điện 0,25 + Ngắt nguồn điện khi sửa chữa điện... 0,25 Câu 17 a) Vải sợi tổng hợp được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ 1,0 2,0 điểm than đá, dầu mỏ,… b) - Ưu điểm: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu. 0,5 - Nhược điểm: Có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. 0,5 Câu 18 - Hằng ngày e đi học bằng đồng phục học sinh. 0,5 1,0 điểm - Cách bảo quản: + Đi học về nên giặt ngay quần áo cho sạch. + Sau đó đem đi phơi khô. + Tiếp theo ủi cho phẳng. 0,5 + Cuối cùng là cất vào tủ.
- ---Hết--- Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thị Như Huỳnh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
