intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT TP BẮC GIANG TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 7 Mức độ nhận thức Tổng % tổng TT điểm Vận Số Thời Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng CH gian cao Số Thời Số Thời Số Thời (phút) Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian 1 Chủ Giới 4 4 4 4 1 1 1 7 9 1 16 32.5 thiệu đề 3: về Chăn chăn nuôi nuôi Nuôi 5 5 5 5 0 0 0 0 10 0 10 25 dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  2. Phòng 4 4 1 1 5 14 0 0 9 1 19 42.5 và trị bệnh cho vật nuôi Tổng 13 13 10 10 6 15 1 7 28 2 45 100 Tỉ lệ 43.4 33.3 20 3.3 93.33 6.67 100 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 100 100 100 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 7 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Giới thiệu về Nhận biết: 4 chăn nuôi - Biết được Chủ đề 3: số phương 1 Chăn nuôi thức chăn nuôi, ngành 4 nghề phổ biến trong chăn nuôi, tên sản phẩm 1 được sản xuất từ chất 1 thải chăn nuôi. Thông hiểu: - Vai trò chăn nuôi, đặc điểm các phương thức chăn nuôi phổ biến, sản
  4. phẩm chăn nuôi, vật nuôi đặc trưng vùng miền. Vận dụng: - Tên vật nuôi đặc trưng vùng miền. Vận dụng cao: - Tìm ra được những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường tại địa phương mình.
  5. Nuôi dưỡng Nhận biết: 5 và chăm sóc - Yêu cầu vật nuôi cần đạt khi chăn nuôi các vật nuôi 5 đực giống, cái sinh sản. - Các giai đoạn chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Chất có nhiều trong sữa đầu. - Biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non. - Yêu cầu khi nuôi dưỡng vật nuôi đực giống.
  6. Phòng và trị Nhận biết: 4 bệnh cho vật - Số nguyên nuôi nhân gây bệnh cho vật nuôi. - Biểu hiện 1 của vật nuôi bị bệnh. 6 - Số tác dụng và biện pháp chủ yếu trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Hiểu về vaccine phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Một số bệnh ở vật nuôi. - Đề xuất những biện
  7. pháp cần thiết để phòng, trị bệnh cho vật nuôi của gia đình. Tổng 13 10 6 1 PHÒNG GD & ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da.
  8. Câu 2: Nuôi lợn đực giống cần chú ý cho ăn thức ăn giàu chất A. Khoáng. B. Béo. C. Tinh bột. D. Đạm. Câu 3: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do động vật kí sinh? A. cảm nóng ở gà B. cúm gia cầm C. ghẻ ở chó D. còi xương ở lợn Câu 4: Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là: A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi B. Phòng bệnh cho vật nuôi C. Khám bệnh cho vật nuôi D. Chữa bệnh cho vật nuôi Câu 5: Đặc điểm của chăn nuôi nông hộ là: A. Số lượng vật nuôi lớn B. Chi phí đầu tư cao C. Chăn nuôi ở trang trại D. Chăn nuôi tại hộ gia đình Câu 6: Biện pháp kĩ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh Câu 7: Từ chất thải vật nuôi, có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây? A. Khí sinh học C. Nguyên liệu dệt may B. Vật liệu xây dựng D. Thức ăn chăn nuôi Câu 8: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A.viêm dạ dày. B. giun đũa ở gà. C. ghẻ. D. dịch tả lợn châu Phi. Câu 9: Vai trò chăn nuôi nào sau đây là sai: A. Cung cấp sức kéo cho sản xuất. B. Cung cấp nguyên liệu chế biến thịt hộp C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 10: Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Có mấy biện pháp chủ yếu trong phòng bệnh cho vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khoẻ tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. D. Càng to béo càng tốt.
  9. Câu 13: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến chất lượng: A. đàn con sinh ra. B. thịt. C. sữa. D. trứng. Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại: A. Đầu tư lớn về chuồng trại B. Năng suất cao C. Dịch bệnh nhiều D. Có biện pháp xử lí chất thải tốt Câu 15: Vật nuôi đực giống cần cho ăn thế nào: A. Ăn ít. B. Ăn vừa đủ. C. Ăn tự do. D. Ăn nhiều Câu 16: Yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng, chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng: A. lớn nhanh và cho nhiều thịt B. Có năng suất và sức bền đẻ trứng cao. C. Cho chất lượng thịt tốt. D. Có khả năng thụ thai cao. Câu 17: Gà mái sinh sản cần phải trải qua mấy giai đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Vật nuôi cái sinh sản đang nuôi con không có nhu cầu dinh dưỡng để A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau. B. Nuôi cơ thể. C. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. D. Tạo sữa nuôi con. Câu 19: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì trong sữa đầu có chứa A. nhiều calcium B. kháng sinh C. kháng thể D. vaccine Câu 22: Có mấy tác dụng chính trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Có mấy ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.
  10. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 25: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 26: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật? A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng. C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh. Câu 27. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào của tỉnh Hưng Yên: A. Văn Lâm B. Khoái Châu C. Tiên Lữ D. Văn Giang Câu 28: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ: A. Sản phẩm trồng trọt. B. Hoá chất tổng hợp. C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó. D. Thuốc kháng sinh. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Hãy nêu tên một giống vật nuôi mà gia đình em đã nuôi (hoặc em muốn sẽ được nuôi tại gia đình) và cho biết nó thuộc loại vật nuôi nào đã học. Em hãy đề xuất những biện pháp cần thiết để phòng, trị bệnh cho vật nuôi đó. Câu 2 (1 điểm). Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình và địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường. …………HẾT………… PHÒNG GD & ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 002
  11. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì trong sữa đầu có chứa A. nhiều calcium B. kháng sinh C. kháng thể D. vaccine Câu 2: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật? A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng. C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh. Câu 4: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 5: Đặc điểm của chăn nuôi nông hộ là: A. Số lượng vật nuôi lớn B. Chi phí đầu tư cao C. Chăn nuôi ở trang trại D. Chăn nuôi tại hộ gia đình Câu 6: Vật nuôi cái sinh sản đang nuôi con không có nhu cầu dinh dưỡng để: A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau. B. Nuôi cơ thể. C. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. D. Tạo sữa nuôi con. Câu 7: Có mấy tác dụng chính trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào của tỉnh Hưng Yên: A. Văn Lâm B. Khoái Châu C. Tiên Lữ D. Văn Giang Câu 9: Vai trò chăn nuôi nào sau đây là sai: A. Cung cấp sức kéo cho sản xuất. B. Cung cấp nguyên liệu chế biến thịt hộp C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 10: Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
  12. A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 12: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ: A. Sản phẩm trồng trọt. B. Hoá chất tổng hợp. C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó. D. Thuốc kháng sinh. Câu 13: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến chất lượng: A. đàn con sinh ra. B. thịt. C. sữa. D. trứng. Câu 14: Biện pháp kĩ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh Câu 15: Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16: Yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng, chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng: A. lớn nhanh và cho nhiều thịt B. Có năng suất và sức bền đẻ trứng cao. C. Cho chất lượng thịt tốt. D. Có khả năng thụ thai cao. Câu 17: Gà mái sinh sản cần phải trải qua mấy giai đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại: A. Đầu tư lớn về chuồng trại B. Năng suất cao C. Dịch bệnh nhiều D. Có biện pháp xử lí chất thải tốt Câu 19: Nuôi lợn đực giống cần chú ý cho ăn thức ăn giàu chất A. Khoáng. B. Béo. C. Tinh bột. D. Đạm. Câu 20: Vật nuôi đực giống cần cho ăn thế nào: A. Ăn ít. B. Ăn vừa đủ. C. Ăn tự do. D. Ăn nhiều Câu 21: Có mấy biện pháp chủ yếu trong phòng bệnh cho vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22: Từ chất thải vật nuôi, có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây? A. Khí sinh học C. Nguyên liệu dệt may B. Vật liệu xây dựng D. Thức ăn chăn nuôi
  13. Câu 23: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do động vật kí sinh? A. cảm nóng ở gà B. cúm gia cầm C. ghẻ ở chó D. còi xương ở lợn Câu 24: Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là: A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi B. Phòng bệnh cho vật nuôi C. Khám bệnh cho vật nuôi D. Chữa bệnh cho vật nuôi Câu 25: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 26: Có mấy ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A.viêm dạ dày. B. giun đũa ở gà. C. ghẻ. D. dịch tả lợn châu Phi. Câu 28: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khoẻ tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. D. Càng to béo càng tốt. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Hãy nêu tên một giống vật nuôi mà gia đình em đã nuôi (hoặc em muốn sẽ được nuôi tại gia đình) và cho biết nó thuộc loại vật nuôi nào đã học. Em hãy đề xuất những biện pháp cần thiết để phòng, trị bệnh cho vật nuôi đó. Câu 2 (1 điểm). Quan sát hoạt động chăn nuôi ở gia đình và địa phương em, tìm ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường. …………HẾT…………
  14. PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Mã đề 001: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D C A D B A D C B C D A C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
  15. Đáp B B B A B B C D B B C B B C án Mã đề 002: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B B B D A D B C B A C A B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
  16. Đáp B B B C D B C A C A C B D D án II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm - Tên giống vật nuôi: liên hệ 0.5điểm/ ý thực tế. - Loại vật nuôi: phổ biến hoặc đặc trưng vùng miền. 1 - Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: (2 điểm) + Nuôi dưỡng tốt + Chăm sóc chu đáo + Vệ sinh môi trường sạch sẽ + Cách li tốt + Tiêm phòng văc xin
  17. đầy đủ - Một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi: + Dùng thuốc. + Phẫu thuật.
  18. 2 Địa điểm Chưa hợp lí (1 điểm) 0.5 điểm thực trạng, 0.5điểm đề xuất. - Không có biện pháp xử lí chất thải. Gia đình, địa phương - Nhiều khu chăn nuôi tập trung tại chợ trung tâm - Xây dựng chuồng nuôi sát nhà ở. - Một số gia đình tại địa phương thả rông vật nuôi vệ sinh bừa bãi trên đường phố …
  19. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Hạnh Lê
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2