Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 M Nội ứ dung c TT kiến Đơn vị thức kiến thức đ ộ T n ổ h n ậ g n % tổng điểm t h ứ c Nhận Thông Vận Vận Số CH biết hiểu dụng dụng cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giới Vai trò, 4,33% thiệu về triển chăn vọng của 2 2 nuôi chăn nuôi Một số vật nuôi 1 1 phổ biến ở nước ta Phương 1 1 2 thức chăn nuôi
- TL Ngành nghề trong 1 1 chăn nuôi Bảo vệ môi trường 1 1 1 1 trong chăn nuôi Nuôi Vai trò dưỡng của nuôi và dưỡng 2 1 1 chăm và chăm sóc vật sóc vật nuôi nuôi Nuôi dưỡng và chăm 2 1 2 1 sóc các 3% loại vật nuôi Phòng Vai trò 1 1 3,67% và trị của bệnh phòng, 3 cho vật trị bệnh nuôi cho vật nuôi
- Nguyên nhân gây 1 1 2 bệnh cho vật nuôi Phòng, trị bệnh 1 1 1 2 1 cho vật nuôi Tổng 12 0 3 1 0 1 0 1 15 3 18 (4đ) (0đ) (1đ) (2đ) (0đ) (2đ) (0đ) (1đ) (5đ) (5đ) (10đ) Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100% (%)
- 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ Tổng số CH Mức độ kiến Nội dung Đơn vị kiến nhận thức TT thức, kĩ năng kiến thức thức Vận cần kiểm tra, Nhận Thông Vận T dụng TL đánh giá biết hiểu dụng N cao 1 Nhận biết: Vai trò, triển vọng của - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời 2TN 2 0 chăn nuôi sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm...). 1TN 1 0 - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng Một số vật nuôi phổ miền ở nước ta (gia súc, gia cầm.). biến ở nước ta Thông hiểu: Giới - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại thiệu 1TN 1 0 vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. về - Phân biệt được vật nuôi gia súc và gia cầm chăn Nhận biết: nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 1TN 1 0 nước ta. Thông hiểu: Phương thức chăn - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức 0 0 nuôi chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa 0 0 phương. - Ngành nghề trong Nhận biết: 1TN 1 0 chăn nuôi - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
- Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản 0 0 thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. Vận dụng cao: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản 0 0 thân về các nghề trong chăn nuôi. Nhận biết: -Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại 1TN 1 0 trong chăn nuôi. Thông hiểu: Bảo vệ môi trường - Nêu được những việc nên làm và không nên làm 0 0 trong chăn nuôi đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng cao: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo 1TL 0 1 vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Vai trò của nuôi Nhận biết: dưỡng và chăm sóc - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm 1TN 1 0 vật nuôi sóc vật nuôi. Nhận biết: - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, 2TN 2 0 Nuôi chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật dưỡn nuôi cái sinh sản. g và Thông hiểu: 2 chă - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một m Nuôi dưỡng và chăm loại vật nuôi phổ biến. sóc 0 0 sóc các loại vật nuôi - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm 1TL 0 1 sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 3 Phòn Vai trò của phòng, trị Nhận biết: 1TN 1 0
- - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. bệnh cho vật nuôi Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng 1TN 1 0 bệnh cho vật nuôi. Nhận biết: - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho 1TN 1 0 Nguyên nhân gây vật nuôi g và bệnh cho vật nuôi Vận dụng: trị Vận dụng kiến thức dựa vào biểu hiện để tìm ra 0 0 bệnh nguyên nhân gây bệnh cho một vật nuôi cụ thể cho Nhận biết: Cách đơn giản nhất để phòng trị bệnh vật 1TN 1 0 cho vật nuôi nuôi Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một 1TN Phòng, trị bệnh cho số loại vật nuôi phổ biến. 1 1 1TL vật nuôi - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh 0 0 cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MP TT (2023-2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Số BD:............... Phòng thi:...........- Số tờ:.......... Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT
- I. TRẮC NGHIỆM (5,00 điểm) Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là A. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế biến. B. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. C. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi. D. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? A. Phát triển chăn nuôi hữu cơ. B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ. C. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao. Câu 3. Công việc chính của một bác sĩ thú y là A. thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. B. chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng D. phòng bệnh, khám và chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Loài vật nuôi nào sau đây thích hợp với phương thức chăn nuôi trang trại hơn là chăn nuôi hộ gia đình?
- A. Lợn nái. B. Chó, mèo. C. Gà. D. Bò sữa. Câu 5. Lợn cỏ có những đặc điểm nào khác các loài lợn khác? A. Da màu trắng hồng. B. Da và lông có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10 - 15kg, đẻ ít. C. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100 - 170kg, đẻ nhiều. D. Da trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250 - 300kg, đẻ nhiều. Câu 6. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là A. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 7. Vai trò của việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ môi trường trồng trọt, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường. D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường. Câu 8. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi đực giống khỏe mạnh, phát triển tốt? A. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi.
- B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. C. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh. D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 9. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi. B. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non. C. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm. D. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng. Câu 10. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 11. Thời gian mang thai của lợn là A. 113 – 115 ngày. B. 280 – 283 ngày. C. 145 – 157 ngày. D. 315 – 320 ngày. Câu 12. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 13. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
- C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Câu 14. Bệnh nào dưới đây do vi sinh vật gây ra ở vật nuôi? A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh ve, rận. C. Bệnh trầm cảm. D. Bệnh gà rù. Câu 15. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một và hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm) Khi chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non tại gia đình. Em cần chú ý các biện pháp như thế nào để vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh và ít bệnh? Câu 17. (2,00 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi mà em biết. Câu 18. (1,00 điểm) Chất thải chăn nuôi nếu không được xử lí thì gây ô nhiễm môi trường. Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm trong chăn nuôi để bảo vệ môi trường?
- Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MP TT (2023-2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Số BD:............... Phòng thi:...........- Số tờ:.......... Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT I. TRẮC NGHIỆM (5,00 điểm) Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi A. cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. C. cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. D. cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? A. Phát triển chăn nuôi hữu cơ. B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ. C. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
- Câu 3. Công việc chính của một kĩ sư chăn nuôi là A. thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. B. chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. phòng bệnh, khám và chữa bệnh cho vật nuôi. D. chọn và nhân giống vật nuôi. Câu 4. Loài vật nuôi nào sau đây thích hợp với phương thức chăn nuôi trang trại hơn là chăn nuôi hộ gia đình? A. Lợn nái. B. Chó, mèo. C. Gà. D. Bò sữa. Câu 5. Lợn cỏ có những đặc điểm nào khác các loài lợn khác? A. Da màu trắng hồng. B. Da và lông có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10 - 15kg, đẻ ít. C. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100 - 170kg, đẻ nhiều. D. Da trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250 - 300kg, đẻ nhiều. Câu 6. Đặc điểm chăn nuôi trang trại là A. chăn nuôi trang trại với số lượng vật nuôi ít. B. chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. C. chăn nuôi tại hộ gia đình, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi ít. Câu 7. Vai trò của việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là
- A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ môi trường trồng trọt, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường. D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường. Câu 8. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển tốt? A. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi. B. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh. C. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 9. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi. B. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non. C. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm. D. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng. Câu 10. Quá trình chăm sóc gia cầm sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 11. Thời gian mang thai của chó là A. 58 – 68 ngày. B. 68 – 78 ngày. C. 113 – 115 ngày. D. 145 – 157 ngày.
- Câu 12. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Buồn bã, chậm chạp. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 13. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Câu 14. Bệnh nào dưới đây do động vật kí sinh gây ra ở vật nuôi? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh gà rù. C. Bệnh trầm cảm. D. Bệnh ve, rận. Câu 15. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một và hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm) Khi chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non tại gia đình. Em cần chú ý các biện pháp như thế nào để vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh và ít bệnh?
- Câu 17. (2,00 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi mà em biết. Câu 18. (1,00 điểm) Chất thải chăn nuôi nếu không được xử lí thì gây ô nhiễm môi trường. Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm trong chăn nuôi để bảo vệ môi trường?
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi đáp án đúng được 0,33đ; 3 đáp án đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D D B B D B A B A B A D C II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 16. Biện pháp: (2 điểm) - Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. 0.25 - Chuồng nuôi phải luôn được vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, 0.5 thông thoáng, yên tĩnh. - Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. 0.5 - Tập cho vật nuôi non ăn sớm để bổ sung các chất dinh 0.25 dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào 0.5 buổi sáng sớm. Câu 17. Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi (2 điểm) - Nuôi dưỡng tốt: cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, thức ăn và 0.25 nước uống đảm bảo vệ sinh. - Chăm sóc chu đáo: thực hiện chăm sóc phù hợp với từng 0.5 đối tượng vật nuôi, đảm bảo chuồng nuôi ấm về mùa động, thoáng mát về màu hè, không quá nóng, không quá lạnh. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ: đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi 0.5 và môi trường xung quanh, thực hiện tốt việc thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi. - Cách li tốt: cách li vật nuôi khỏe mạnh với vất nuôi bị 0.25 bệnh và các nguồn lây nhiễm khác. - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. 0.5
- Câu 18. * Biện pháp nên làm Nêu đúng mỗi ý (1 điểm) - Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ. 0.25 điểm - Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi. - Thương xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. … * Biện pháp không nên làm - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi tự do. - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối. …
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi đáp án đúng được 0,33đ; 3 đáp án đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D D B B D B A A A B A D C II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 16. Biện pháp: (2 điểm) - Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. 0.25 - Chuồng nuôi phải luôn được vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, 0.5 thông thoáng, yên tĩnh. - Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. 0.5 - Tập cho vật nuôi non ăn sớm để bổ sung các chất dinh 0.25 dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào 0.5 buổi sáng sớm. Câu 17. Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi (2 điểm) - Nuôi dưỡng tốt: cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, thức ăn và 0.25 nước uống đảm bảo vệ sinh. - Chăm sóc chu đáo: thực hiện chăm sóc phù hợp với từng 0.5 đối tượng vật nuôi, đảm bảo chuồng nuôi ấm về mùa động, thoáng mát về màu hè, không quá nóng, không quá lạnh. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ: đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi 0.5 và môi trường xung quanh, thực hiện tốt việc thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi. - Cách li tốt: cách li vật nuôi khỏe mạnh với vất nuôi bị 0.25 bệnh và các nguồn lây nhiễm khác. - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. 0.5 Câu 18. * Biện pháp nên làm Nêu đúng mỗi ý
- (1 điểm) - Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ. 0.25 điểm - Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi. - Thương xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. … * Biện pháp không nên làm - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi tự do. - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối. …
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn