Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
lượt xem 3
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- G THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮ HÓM CÔNG NGHỆ 8 MÔN CÔNG NG Thời gian 45 phút Năm học ........................... Số báo danh: ............. Câu 1(0,35đ). Trên bóng điện có ghi 220V 60W, ý nghĩa của số liệu đó là gì? A. Cường độ định mức của bóng điện và kí hiệu sản phẩm B. Điện áp định mức và công suất định mức của bóng điện C. Công suất định mức của bóng điện D. Kí hiệu sản phẩm Câu 2(0,3đ). Đơn vị điện trở là: A. Vôn B. Ampe C. Ôm D. Oát Câu 3(0,3đ). Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 4(0,35đ). Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận chính? A. sợi đốt, đuôi đèn B. sợi đốt, bóng thủy tinh C. bóng thủy tinh, đuôi đèn D. sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn Câu 5(0,35đ). Máy biến áp một pha có chức năng gì? A. Để giảm điện áp B. Để tăng điện áp C. Để tăng hay giảm điện áp D. Để đo điện áp Câu 6(0,35đ). Đặc điểm của mạng điện trong nhà: A. Có điện áp định mức 220V B. Đồ dùng điện của mạng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng và có công suất rất khác nhau C. Các thiết bị điện, đồ dùng điện có điện áp phù hợp với điện áp của mạng điện D. Cả A; B; C đều đúng Câu 7(0,35đ). Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là: A. Công suất định mức, điện áp định mức, dòng điện định mức B. Công suất định mức C. Điện áp định mức D. Dòng điện định mức Mã đề 101 Trang Seq/4
- Câu 8(0,35đ). Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý: A. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức B. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 9(0,35đ). Tên đại lượng điện định mức là: A. Điện áp định mức, dòng điện định mức, công suất định mức B. Công suất định mức C. Điện áp định mức D. Dòng điện định mức Câu 10(0,3đ). Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là: A. Dung tích soong B. Công suất định mức C. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 11(0,35đ). Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản? A. Đó là đặc điểm về hiện tượng nhấp nháy, tuổi thọ, mồi phóng điện B. Đó là đặc điểm về hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang, tuổi thọ C. Đó là đặc điểm về hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang, tuổi thọ, mồi phóng điện D. Đó là đặc điểm về hiệu suất phát quang, tuổi thọ, mồi phóng điện Câu 12(0,3đ). Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. Ferocrom B. Vonfam C. Vonfam phủ bari oxits D. Nikencrom Câu 13(0,35đ). Đồ dùng điện loại điện – quang biến: A. Điện năng thành cơ năng B. Điện năng thành cơ năng và nhiệt năng C. Điện năng thành nhiệt năng D. Điện năng thành quang năng Câu 14(0,3đ). Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm: A. Trên 25% B. Dưới 20% C. Từ 20 ÷ 25% D. Dưới 19% Câu 15(0,3đ). Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Tất cả đều đúng B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục Mã đề 101 Trang Seq/4
- C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao Câu 16(0,35đ). Các đồ dùng điện thuộc nhóm đồ dùng điện – nhiệt gồm: A. Bàn là điện, nồi cơm điện, ấm điện B. Quạt điện, bếp điện, đèn sợi đốt C. Bàn là điện, bếp điện, quạt điện D. Bàn là điện, quạt điện, nồi cơm điện Câu 17(0,35đ). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang? A. Tuổi thọ cao B. Không cần chấn lưu C. Tiết kiệm điện năng D. Ánh sáng không liên tục Câu 18(0,3đ). Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện cơ: A. Bàn là, bếp điện, động cơ điện B. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện C. Bàn là, quạt điện, bếp điện D. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt Câu 19(0,35đ). Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 20(0,35đ). Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước B. Quay quạt điện C. Chiếu sáng đường phố D. Quay máy xay xát Câu 21(0,35đ). Đặc điểm của đèn sợi đốt là: A. Hiệu suất phát quang thấp B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục C. Tuổi thọ thấp D. Cả 3 đáp án trên Câu 22(0,35đ). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt? A. Ánh sáng liên tục B. Không cần chấn lưu C. Tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ thấp Câu 23(0,35đ). Nồi cơm điện là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện nhiệt B. Đồ dùng loại điện quang C. Đồ dùng loại điện cơ D. Đồ dùng loại điện nhiệt và điện cơ Câu 24(0,3đ). Ưu điểm của động cơ điện một pha là: Mã đề 101 Trang Seq/4
- A. Ít hỏng B. Sử dụng dễ dàng C. Cấu tạo đơn giản D. Cả 3 đáp án trên Câu 25(0,35đ). Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 26(0,3đ). Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Sợi đốt và đui đèn B. Đuôi đèn C. Sợi đốt D. Bóng thủy tinh Câu 27(0,35đ). Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là: A. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức C. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức D. Cả 3 đáp án trên Câu 28(0,3đ). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào D. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra Câu 29(0,35đ). Khi sử dụng bàn là cần lưu ý: A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 30(0,35đ). Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Chúc các em thi tốt Mã đề 101 Trang Seq/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn