intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM, 5 điểm Câu 1: Phát biểu nào sau không đúng về vai trò của cây công nghiệp? A. Là các mặt hàng xuất khẩu quan trọng. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên đất. D. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 2: Quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Ấn Độ. Câu 3: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Khí hậu, thị trường, vốn. B. Đất, khí hậu, dân số. C. Dân số, nước, sinh vật. D. Sinh vật, đất, khí hậu. Câu 4: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và tử vong. B. sinh đẻ và nhập cư. C. sinh đẻ và xuất cư. D. xuất cư và tử vong. Câu 5: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. vận chuyển người và hàng hóa. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người.
  2. Câu 6: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. dân số, lao động. B. ngoại lực, dân số. C. nội lực, lao động. D. nội lực, ngoại lực. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. Câu 8: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới tính. B. tuổi và theo giới tính. C. tuổi và trình độ văn hoá. D. lao động và theo tuổi. Câu 9: Động lực phát triển dân số là A. tỉ suất sinh thô. B. gia tăng tự nhiên. C. số người nhập cư. D. gia tăng cơ học. Câu 10: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Phong tục tập quán. C. Tâm lí xã hội. D. Tự nhiên - sinh học. Câu 11: Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. C. nguồn gen rất quý giá của tự nhiên D. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. Câu 12: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa? A. Giảm nguồn lao động nông thôn. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. C. Kinh tế tăng trưởng nhanh. D. Thay đổi quá trình sinh, tử. Câu 14: Các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
  3. C. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người. D. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là A. cơ sở vật chất. B. tư liệu sản xuất. C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động. PHẦN II: TỰ LUẬN, 5 điểm Câu 1: Trình bày đặc điểm sinh thái và vùng phân bố của các cây lương thực chính:Lúa gạo, Lúa mì, Ngô?(2,25đ) Câu 2: Cho bảng SL Diện tích, dân số một số khu vực và thế gới năm 2020 Khu vực/Thế giới Diện tích(triệu k2m) Dân số(Triệu người) Mỹ La Tinh 20 652,3 Đông Nam Á 4,5 668,4 Tây Nam Á 7 402 Liên minh Châu Âu(EU) 4,2 446,9 Thế Giới 150 7800 a, Tính và nhận xét mật độ dân số các khu vực và toàn thế giới năm 2020 ?(1,75đ) b, Giải thích sự phân bố dân cư của các khu vực đã cho?(1đ) ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN
  4. TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC2022 - 2023 TUYỂN MÔNĐỊA LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45Phút I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 5 điểm 001 002 003 004 1 B B B A 2 B D D D 3 D A D A 4 A D A D 5 A D D B 6 D B C C 7 A A C B 8 B D A A 9 B A B A 10 A D D D 11 A C C A 12 B B D A 13 A A A C 14 C D A D 15 B C C B II. TỰ LUẬN: 5đ Câu 1: Cây lương thực( cây công nghiệp):2,25đ Cây lương Đặc điểm sinh thái Phân bố Điểm thực Lúa gạo ƯA khí hậu nóng ẩm,, chân Trung Quốc, Ấn Độ, In 0,75 ruộng ngập nước, đất phù sa - đô - nê - xia,Việt Nam, màu mỡ, cần nhiều công Thái Lan. 0,25đ chăm bón. 0.5đ
  5. Ưa khí hậu ấm khô, cần nhiệt Trung Quốc, Ấn độ, LB Lúa mì độ thấp vào thời kì đầu sinh Nga, Pháp, Canada, Hoa 0,75 trưởng, thích hợp đất màu Kì mỡ, cần chăm bón Ở hầu hết khắp nơi trên các châu lục, kể cả trên Ưa nhiệt, đất ẩm nhiều mùn Ngô núi cao dễ thoát nước, loại cây dễ 0,75 thích nghi với nhiều loại khí Hoa Kì, TQ, Brazil, Mê - hậu hi - cô… Cây công Đặc điểm sinh thái Phân bố nghiệp Thích hợp với nhiệt độ ôn Chè hòa, lượng mưa nhiều nhưng Trung Quốc, Ấn Độ. 0,75 rải đều quanh năm, đất chua. (0,25đ) (0,5dd0 Cà phê Ưa nhiệt độ cao, ẩm, đất tơi Đông Nam Á, Nam Mỹ, xốp, nhất là đất badan và đất Trung và Nam Phi. 0,75 đá vôi. Cao su Ưa nhiệt, đất ẩm , không chịu Đông Nam Á, Nam Mỹ, được gió bão, thích hợp với 0,75 Trung Phi. đất badan. Câu 2 a, Tính MĐDS: 0,5 đ - Khu vực/Thế giới MĐDS( Người/ km2) Mỹ La Tinh 32,6 Đông Nam Á 148,5 Tây Nam Á 57,4 Liên minh Châu Âu(EU) 106,4 Thế Giới 52 - Nhận xét: 1,25 đ + MĐ DS các khu vực có chênh lệch lớn 0,25đ.
  6. + Các khu vực có MĐ DS cao: ĐNA, EU…ĐNA cao nhất, gấp gần 3 lần mức trung bình TG.0,5đ, không có số liệu 0,25đ. + Các khu vực có MĐ DS thấp: Mỹ La Tinh, Tây Nam Á… Mỹ La Tinh thấp nhất trong các khu vực…0,5đ, không có số liệu 0,25đ. b. Giải thích: - Các khu vực có MĐ DS cao : + EU vì có nền kinh tế phát triển hàng đàu TG, nền kinh tế chủ yếu công nghiệp, dịch vụ. Có ĐKTN thuận lợi: có khí hậu ôn hòa, giáp biển, địa hình thấp…0,25đ. + ĐNA: ĐKTN thuận lợi:Khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ, nhiều đồng bằng lớn…, lịch sử khai thác lâu đời…0,25đ - Các khu vực có MĐ DS thấp: Mỹ La Tinh ,Tây Nam Á: ĐKTN có nhiều khó khăn, khí hậu khắc nghiệt ở TNA, địa hình núi cao và rừng rậm ở Nam Mỹ. Lịch sử khai thác muộn ở Nam mỹ…0,5đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NH: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ tổng điểm TT Nội nhậ Đơn dun n vị g thức kiến kiến Nhậ Thô Vận Điểm thức Số thức n ng dụn biết hiểu g Vận CH dụn TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL g 1 A. A.1. 3 1 4 1,3 cao ĐỊA Liên 1 LÍ Ban
  7. KH g U Nga VỰ A.2. C Nhật 6 3 9 1 4,0 VÀ QU Bản ỐC A.3 GIA Trun g 3 3 6 2,0 Quố c 2 B. B.1. KỸ Nhậ NĂ n xét NG bảng số 2 2 0,7 liệu và biểu đồ B.2. xử lí số liệu, chọn biểu đồ 1 1 2,0 phù hợp với bảng số liệu. Tổn 12 9 2 1 21 2 10,0 g Tỉ lệ 40 30 20 10 70 30 %
  8. Tỉ lệ chu 70 30 100 ng SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 11. THPT THPT ĐỖ ĐĂNG NĂM HỌC 2022-2023. TUYỂN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỊA LÍ 11 Chủ đề Câu Mô tả PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 21 câu: 07 điểm LIÊN Nhận biết -Vai trò của Liên Bang Nga trong Liên Bang Xô Viết. BANG - Thành tựu kinh tế của Nga sau năm 2000. NGA -Quá trình phát triển kinh tế Nga- những năm 90 của thế kỉ XX- thời kì đầy khó khăn, biến động. - Đặc điểm các ngành kt của Nga. Thông -Hiểu được ngành công nghiệp mũi nhọn Liên Bang Nga. hiểu -Phân biệt được thành tựu về kinh tế và xã hội sau năm 2000. - Tính mật độ dân số. NHẬT Nhận biết -Nắm được các đặc điểm nổi bật về lãnh thổ, địa hình, khí hậu, BẢN đất đai, khoáng sản của Nhật Bản. - Nắm được các đặc điểm nổi bật về dân cư của Nhật Bản. - Ảnh hưởng của địa chất, địa mạo đến địa hình Nhật Bản. Thông - Ảnh hưởng của ĐKTN cho sự phát triển KT. hiểu -Hiểu được nguyên nhân của sự phát triển ngành công ng NB qua các giai đoạn. - Đặc điểm các ngành kinh tế của NB: vai trò, cơ cấu ngành, sản phẩm, phân bố… - Ng nhân phát triển ngành kinh tế quan trọng. TRUNG Nhận biết - Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của 2 miền đông-tây TQ. QUỐC -Đặc điểm dân cư TQ.
  9. Thông -Nguyên nhân dân cư phân bố không đều. hiểu -Ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của chính sách dân số triệt để ở TQ. PHẦN TỰ LUẬN: 2 CÂU: 3 ĐIỂM 1.VD Xử lí bảng số liệu về kinh tế - xã hội, chọn dạng biểu đồ. ( 2đ) 1VDC - Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của (1đ) Nhật Bản? -Tại sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản lại phát triển mạnh? SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11- NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM MÃ ĐỀ: 102 Câu 1: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. công nghiệp hàng không-vũ trụ. B. công nghiệp hóa chất. C. công nghiệp khai thác than. D.công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 2: Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên Bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. phát triển các ngành công nghệ cao. C.xây dựng nền kinh tế thị trường. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên Bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là A.tình hình chính trị bất ổn định. B. sự khó khăn về mặt khoa học. C. tình trạng dân Nga ra nước ngoài. D. bị các nước phương Tây cô lập. Câu 4: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người) 17098,3 146700 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 9 người/km2. B. 85 người/km2. C. 19 người/km2. D. 86 người/km2. Câu 5: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên Bang Nga? A. Hồ tiêu B. Cao su. C. Cà phê. D. Hướng dương. Câu 6: Chính sách kinh tế mới của Liên Bang Nga đã mang lại kết quả nào sau đây?
  10. A. Kinh tế tăng nhanh. B. Giảm dự trữ ngoại tệ. C. Tăng nhập siêu. D. Tăng nợ nước ngoài. Câu 7: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. C.nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 8: Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản là A.lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu. C. lúa gạo, ngô, cà phê, hồ tiêu. D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu tằm. Câu 9: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D.Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh. Câu 10 Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. C.giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. Câu 11: Những năm 1973-1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B.khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. sức mua thị trường trong nước yếu. D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. Câu 12: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Du lịch và thương mại. B.Thương mại và tài chính. C. Bảo hiểm và tài chính. D. Đầu tư ra nước ngoài. Câu 13: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. thuốc lá. B. cà phê. C. lúa gạo. D.tơ tằm. Câu 14: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.B.nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa.D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? A. Diện tích đất nông nghiệp lớn. B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP. C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp. D.Điều kiện sản xuất khó khăn. Câu 16: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A.núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc. Câu 17: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C.Tiến hành chính sách dân số triệt để. D. Người dân không muốn sinh nhiều con. Câu 18: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A.Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 19: Dân tộc nào chiếm số dân đông nhất ở Trung Quốc? A. Tạng. B. Choang. C.Hán. D. Hồi. Câu 20: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này
  11. A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B.có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên. C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa. Câu 21: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A.giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm quy mô dân số của cả nước. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1(2 điểm): Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1990 2000 2005 2010 2015 2020 Tổng số dân 1176,9 1290,5 1303,7 1368,8 1406,8 1439,3 Dân số thành thị 310,0 460,3 561,9 669,3 775,3 875,1 a.Tính tỉ lệ dân số thành thị của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020. b.Để thể hiện dân số Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? Câu 2 (1điểm): Tại sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản lại phát triển mạnh? ……………………..Hết……………… SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11- NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM MÃ ĐỀ: 101 Câu 1: Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp A. luyện kim. B.hàng không-vũ trụ. C. chế tạo máy. D. dệt may. Câu 2: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của LB Nga chủ yếu do A. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào. B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú. C. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm. Câu 3: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA (đơn vị: triệu người) Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A.Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.
  12. Câu 4:Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp khai thác của Liên Bang Nga là A. khí hậu phân hóa đa dạng. B. nhiều đồi núi, cao nguyên. C.giàu tài nguyên khoáng sản. D. sông chảy trên địa hình dốc. Câu 5: Liên Bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A.Liên Bang Xô viết. B. Liên minh châu Âu. C. Khu vực Bắc Á D. Các quốc gia độc lập. . Câu 6: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D.Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 7: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D.động đất. Câu 8: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A.nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật. B. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua.C. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng. Câu 9: Nguyên nhân chính tạo ra những sảnphẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là A.áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. tập trung cao độ vào ngành then chốt. D. chútrọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp. Câu 10: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là A. chế tạo xe máy. B. xây dựng. C.sản xuất điện tử. D. tàu biển. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản? A. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á.B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. C.Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. D. Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa. Câu 12: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B.Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 13: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A.Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 14: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C.Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 15: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có điều kiện thuận lợi để phát triển là A.vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi. B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. C. số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh. Câu 16: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ bắc xuống nam .B.thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông. Câu 17: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây? A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ. C.Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam. Câu 18: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây? A.Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Australlia. C. Nga, Hoa Kì, Braxin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ. Câu 19: Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa. C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D.Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 20: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D.Hoa Nam.
  13. Câu 21: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. làm tăng tình trạng bạo lực gia đình. B.mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM Câu 1(2 điểm): Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2005 2010 2015 Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2 a. Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2015. b. Để thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào là thích hợp nhất? Câu 2 (1điểm): Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? ……………………..Hết……………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- MÔN ĐỊA LÍ 11. NĂM HỌC: 2022-2023 MÃ 101 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 đ/á B D A C A D D A A C C B A C A B C A D D B n MÃ 102 câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 16 17 18 19 20 21 u 4 đ/ D C A A D A C A D C B B D B D A C A C B A á n MÃ 103 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 18 19 20 21 7 đ/á B A A B A B A B D D D B C B A C A D B C B n MÃ 104
  14. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 đ/á A B D C A D B C B A B B D B C A D B A C B n II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM ĐỀ CHẴN Câu 1(2 điểm): a.Tính tỉ lệ dân số thành thị của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020. (1điểm),nếu thiếu đơn vị hoặc sai thì trừ 0,25đ. Năm 1990 2000 2005 2010 2015 2020 Dân số thành thị (%) 26,3 35,7 43,1 48,9 55,1 60,8 b.Để thể hiện dân số Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột (cột ghép), biểu đồ khác không cho điểm. (1đ) Câu 2 (1điểm): Tại sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản lại phát triển mạnh? Vì : -Nhật Bản là 1 quốc đảo nên việc giao lưu phát triển kinh tế-xã hội trong và ngoài nước thuận tiện nhất là giao thông đường biển. (0,25đ) - Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu. (0,25đ) - NB nghèo tài nguyên, nền sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh, phụ thuộc rất nhiều vào hoạt động xuất- nhập khẩu. (0,25đ). - Ưu điểm ngành đường biển là chở được nhiều hàng nặng, cồng kềnh, đi xa với giá rẻ, không phải tốn chi phí cho việc xây dựng các tuyến đường… (0,25đ). ĐỀ LẺ Câu 1(2 điểm): a.Tính cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2015. (1đ) nếu thiếu đơn vị hoặc sai thì trừ 0,25đ. Năm 1995 2005 2010 2015 Xuất khẩu (%) 56,9 53,6 52,6 49,5 Nhập khẩu (%) 43,1 46,4 47,4 50,5 b.Để thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ miền là thích hợp nhất. (1đ), biểu đồ khác không cho điểm. Câu 2 (1điểm): Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Vì:+ Vị trí 4 mặt đều giáp biển diện tích đánh bắt lớn. (0,25đ) + Có sự giao lưu giữa 2 dòng biển nóng và lạnh hình thành ngư trường lớn. (0,25đ)
  15. + Hải sản nguồn thực phẩm quan trọng trong bữa ăn của người Nhật. (0,25đ) + Phương tiện đánh bắt hiện đại, tiên tiến, hệ thống cảng cá, công nghiệp chế biến phát triển. (0,25đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ND kiến TT kiến thức/ kĩ Vận dụng thức/ kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng năng cao A.1. Đặc điểm dân số và phân bố dân A. Địa lí dân cư 1 2 2 1 1 cư Việt Nam A.2. Lao động và việc làm A.3. Đô thị hóa B1. Việt Nam trên đường B. Chuyển đổi mới và hội 2 dịch cơ cấu nhập. 1 1 1 kinh tế B2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C.1. Một số vấn đề phát triển và phân C. Địa lí các bố nông ngành kinh nghiệp 3 3 1 1 1 tế Việt Nam C.2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp D1. Kĩ năng đọc bản đồ, Atlat Địa lí 4 D. Kĩ năng 6 5 3 1 Việt Nam. D2. Bảng số liệu, biểu đồ Tổng các câu 12 9 6 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  16. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II , NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến ND kiến Đơn vị thức/kĩ TT thức/ kĩ kiến thức/ Thông Vận dụng năng cần Nhận biết Vận dụng năng kĩ năng hiểu cao kiểm tra đánh giá 1 A. Địa lí A.1.Đặc Nhận biết: 2 2 1 1 dân cư điểm dân - Nhận biết Việt Nam số và phân được các bố dân cư đặc điểm A.2. Lao cơ bản của động và dân số, việc làm nguồn lao A.3. Đô thị động, quá hóa trình đô thị hóa ở nước ta. Thông hiểu: - Hiểu được các đặc điểm cơ bản của dân số, sự phân bố dân cư, nguồn lao động ở nước ta. Vận dụng: - Giải thích được ảnh hưởng sự phân bố dân cư, quá trình ĐTH đến sự phát triển KT - XH Vận dụng cao: - Phân tích ảnh hưởng
  17. ND kiến Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức/ kĩ kiến thức/ kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng năng kĩ năng thức/kĩ hiểu cao năng cần của nguồn lao động, quá trình ĐTH đến vấn đề KT – XH và môi trường. Nhận biết: - Biết công cuộc Đổi mới ở nước ta là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế – xã hội ; bối cảnh và công cuộc hội nhập B1. Việt của Nam trên nước ta. đường đổi B. Chuyển Thông mới và hội dịch cơ hiểu : 2 nhập. 1 1 1 cấu kinh - Hiểu B2. tế được Chuyển nguyên dịch cơ cấu nhân, ý kinh tế. nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta. Vận dụng : - Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước 3 C. Địa lí C.1. Một Nhận 3 1 1 1 các ngành số vấn đề biết : kinh tế phát triển - Nhận biết Việt Nam và phân bố được các nông đặc điểm nghiệp cơ bản của C.2. Một các ngành số vấn đề trồng trọt, phát triển chăn nuôi, và phân bố thủy sản, công lâm nghiệp nghiệp và công nghiệp của
  18. ND kiến Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức/ kĩ kiến thức/ kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng năng kĩ năng thức/kĩ hiểu cao năng cần nước ta. Thông hiểu : - Hiểu được đặc điểm của các ngành trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và công nghiệp của nước ta. Vận dụng : - Giải thích, so sánh được đặc điểm và sự phân bố các ngành trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và công nghiệp của nước ta. Vận dụng cao : - Phân tích tác động của các điều kiện tự nhiên và KT – XH đến sự phát triển và phân bố các ngành nông nghiệp, công nghiệp. 4 D. Kĩ năng D1.Kĩ năng Nhận biết: 6 5 3 1 đọc bản đồ, - Đọc được Atlat Địa lí các bản đồ, Việt Nam. Atlat Địa lí D2.Bảng Việt Nam số liệu, với nội biểu đồ dung về các đối tượng địa lí
  19. ND kiến Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức/ kĩ kiến thức/ kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng năng kĩ năng thức/kĩ hiểu cao kinh tếcần năng - xã hội. Thông hiểu: - Nhận xét được bảng số liệu, biểu đồ, các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội trên bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam. Vận dụng: - Nhận xét, so sánh và giải thích được số liệu liên quan đến kinh tế xã hội Việt Nam qua bảng số liệu, Atlat Địa lí Việt Nam. Vận dụng cao: - Nhận dạng biểu đồ. Tổng 12 9 6 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% từng mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 30% SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: ĐỊA LÍ : 12 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có _03_ trang) Họ và tên: ................................................................Lớp 12/: Số báo Mã đề 001 …. danh: ............. Câu 1. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Lao động có trình độ cao. B.Nguồn nguyên liệu phong phú. C. Nguồn vốn đầu tư lớn. D. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
  20. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng câycông nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Bến Tre. B. Bình Thuận. C.Sóc Trăng. D. Lâm Đồng. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô vừa? A. Cần Thơ. B.Thái Nguyên. C. Huế. D. Hà Nội. Câu 4. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 22,hãy chobiết nhàmáyđiện nàosauđây khôngchạybằng than? A. NaDương. B. UôngBí. C. Ninh Bình. D.Bà Rịa. Câu 5. Hiện nay, vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước? A.Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây nguyên. D. Bắc Trung bộ. Câu 6. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do A. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu. B. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp. C.có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn. D. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn đồng bằng. Câu 7. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là A. cơ sở hạ tầng hiệnđại. B.có nhiều loại khácnhau. C. phân bố đồng đều cả nước. D. đều có quy mô rấtlớn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta? A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du. B.Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước. C. Bắc Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước. D. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi. Câu 9. Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. C.xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. chuyển cư tới các vùng khác. Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới? A.Năng suất lao động chưa cao. B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp. D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn. Câu 11. Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng chủ yếu do A.là nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử. B. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới. C. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ từ sớm. D. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc. Câu 12. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. thiếu lao động có trình độ. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C.thị trường thế giới biến động. D. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. Câu 13. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A.công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. phát triển nền kinh tế thị trường. C. hội nhập vào kinh tế toàn cầu. D. phát triển nền kinh tế bao cấp. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D.Nghệ An. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản dưới 5% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản? A. Bình Định. B. Bình Thuận. C.Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 16. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D.Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Nam Định. C.Thanh Hóa. D. Ninh Bình. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các tỉnh sau, tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0