intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa Lí 8 Cấp độ tư duy Nội dung kiến thức/kĩ năng Nhận Vận dụng Vận dụng Cộng Thông hiểu biết thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Đông Nam Á- đất liền và hải đảo 2 0,66 đ Dân cư, xã hội 2 0,66 đ Đặc điểm kinh tế 1 0,33 đ Hiệp hội các nước Đông Nam Á 2 0,66 đ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ 2 0,66 đ Vùng biển 2 0,66 đ Khoáng sản 1 3,0 đ Địa hình 1 2,0 đ Khí hậu 1 0,33 đ KĨ NĂNG Vẽ biểu đồ về sự phát triển kinh tế 1 1,0 đ ĐNA 12 câu 12 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TN; Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 3 câu TL 10 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: Địa Lí 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………. Lớp:…………………… I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1- 12) Câu 1. Cảnh quan tự nhiên đặc trưng của Đông Nam Á là A. rừng rụng lá theo mùa. B. rừng thưa, xa van, cây bụi. C. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 2. Phần đất liền của Đông Nam Á có tên gọi là A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai. C. bán đảo Đông Dương. D. lục địa Đông Nam Á. Câu 3. Nước nào có số dân đông nhất Đông Nam Á? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Phi-lip-pin D. In-đô-nê-xi-a Câu 4. Đại bộ phận dân cư Đông Nam Á thuộc chủng tộc A. Ô-xtra-lô-it, người lai. B. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. C. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 5. Yếu tố nào thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội khu vực Đông Nam Á? A. Tỉ lệ dân thành thị cao B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc C. Sự phân bố dân cư không đều D. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào Câu 6. Các ngành sản xuất của Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Ven biển và miền núi. B. Đồng bằng và ven biển. C. Trung du và miền núi. D. Duyên hải và trung du. Câu 7. Nước nào sau đây là một trong số 5 nước đầu tiên tham gia vào ASEAN? A. Lào B. Thái Lan C. Việt Nam D. Cam-pu-chia Câu 8. Đường bờ biển nước ta chạy dài từ A. Quảng Ninh đến Cà Mau. B. Hải Phòng đến Bạc Liêu. C. Thái Bình đến Kiên Giang. D. Quảng Ninh đến Kiên Giang. Câu 9. Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào? A. Quảng Trị B. Quảng Bình C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 10. Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào? A. Ma-lắc-ca B. Min-đô-rô C. Ba-la-bắc D. Ca-li-man-ta Câu 11. So với đất liền, ở biển có A. mùa đông lạnh hơn, mùa hạ nóng hơn. B. mùa đông lạnh hơn, mùa hạ mát hơn. C. mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn. D. mùa hạ nóng hơn, mùa đông ấm hơn. Câu 12. Thời tiết gió tây khô nóng diễn ra phổ biến ở các vùng nào của nước ta? A. Tây Bắc, Duyên hải miền Trung B. Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung C. Tây Bắc, Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Vì sao Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản? (3 điểm). Câu 2. Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết: Nguyên nhân làm cho các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu (2 điểm). Câu 3. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á và thế giới, năm 2000. Lãnh thổ Sản lượng lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Thế giới 599
  3. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á so với thế giới, năm 2000 (1 điểm). BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2022-2023) Môn: Địa Lí 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Câu 1-12: Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm.
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C D B B D B A C A II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS nêu được: - Việt Nam có lịch sử địa chất, kiến tạo lâu dài, phức tạp. 0,75 1 - Việt Nam trải qua nhiều chu kì kiến tạo lớn. 0,75 (3 điểm) - Việt Nam nằm ở vị trí tiếp giáp của hai đai sinh khoáng lớn của 0,75 thế giới là Địa Trung Hải và Thái Bình Dương. - Sự thăm dò, tìm kiếm, phát hiện khoáng sản của ngành địa chất 0,75 Việt Nam ngày càng có hiệu quả. * Học sinh giải thích được: - Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp vì núi ăn ra sát biển. 1,0 2 - Các đồng bằng này kém phì nhiêu vì: Trong quá trình hình thành 1,0 (2 điểm) các đồng bằng này, biển đóng vai trò chủ yếu nên đất ở đây nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. * Vẽ biểu đồ: 1,0 - Yêu cầu: 3 + Xử lí số liệu ra %. (1 điểm) + Vẽ biểu đồ tròn, chia đúng tỉ lệ, có ghi số tỉ lệ; có kí hiệu, chú thích. + Có tên biểu đồ. + Tính thẩm mỹ. (Nếu thực hiện không đảm bảo thì trừ 0,25 đ/ý)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1