intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

  1. Tuần 34 Tiết 48 NS : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : ĐỊA 8 1.Mục đích yêu cầu : - Kiến thức : Đánh giá sự nhận thức của h/s từ đầu HKII đến nay về các kiến thức địa lí đã học ở khu vực Đông Nam Á và Địa lí Việt Nam như : + Địa lí Việt Nam : Vị trí địa lí , hình dạng , giới hạn ,lãnh thổ ; Đặc điểm của vùng biển Việt Nam ; Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ; Tài nguyên khoáng sản Việt Nam … - Kĩ năng : Đánh giá sự vận dụng những kiến thức đã học của h/s qua việc phân tích , giải thích các vấn đề về dân số , kinh tế , môi trường ở VN và trong khu vực Đông Nam Á . 2 . Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm ( 30%) và Tự luận ( 70%) 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Hình Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng (nội dung, thức cao. chương) Trắc - Đặc điểm địa hình nghiệm Tự - Đặc điểm luận địa hình Việt Nam Trắc Các mùa khí hậu và nghiệm đặc trưng từng mùa. Các mùa Tự của khí hậu luận và thời tiết Việt Nam Đặc điểm Trắc chung sông Sông ngòi nghiệm Đặc điểm chung ngòi VN. Trung Bộ Các hệ Tự thống sông luận lớn ở nước ta. Đặc điểm Trắc chung của nghiệm
  2. Tự Nêu đặc điểm 3 Vẽ biểu đồ và đất VN luận nhóm đất chính. nhận xét. Đặc điểm Trắc sinh vật nghiệm VN Tự Sự đa dạng về hệ Liên hệ địa luận sinh thái. phương. Trắc nghiệm Miền Bắc và ĐBBB Miền Tây Bắc và BTB Tự So sánh địa luận hình và khí hậu 2 miền. Tổng điểm: 40% tsđ 30% tsđ 20 % tsđ =2 đ Tổng số = 4đ =3đ 10% tsđ = câu: 1đ UBND HUYỆN XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MỘC MÔN : ĐIA LÍ 8 TRƯỜNG THCS HÒA HỘI Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 Tên HS……………………...Lớp… .. ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 : I . Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) * Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 . Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng địa hình nào của nước ta? A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Nam C. Vùng Trường Sơn Bắc D. Vùng Tây Bắc.
  3. Câu 2: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc-đông nam và vòng cung B. Tây bắc-đông nam và tây-đông C. Vòng cung và tây-đông D. Tây-đông và bắc- nam Câu 3: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm nào dưới đây? A. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều. B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô. C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá. D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc. Câu 4: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. Câu 5: Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm: A. Nhỏ, ngắn và dốc. B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm. C. Sông dài, lớn và dốc. D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm. Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á là: A. Sông Đồng Nai B. Sông Mê Công C. Sông Hồng D. Sông Mã II. Phần tự luận :( 7 điểm ) Câu 1( 3 điểm ) : So sánh sự khác nhau về địa hình, Khí hậu của miền Bắc và đông bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? Câu 2:( 2điểm) Trình bày đặc điểm các hệ sinh thái của nước ta? Tỉnh Bà Rịa vũng Tàu có những hệ sinh thái nào? Câu 3: ( 2điểm ) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên. b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. c) Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên.
  4. UBND HUYỆN XUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MỘC MÔN : ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS HÒA HỘI Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 ĐỀ 1 : I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A D C A B 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm II.Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 So sánh sự khác nhau về địa hình, Khí hậu của miền Bắc 3 và đông bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? - Địa hình : + Miền Bắc và ĐBBB:Phần lớn là đồi núi thấp với nhiều 0.75 cánh cung núi mở rộng về phía Bắc và qui tụ ở Tam Đảo. + Miền Tây Bắc và BTB:địa hình cao nhất VN 0.75 - Khí hậu: + Miền Bắc và ĐBBB: .Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ,mùa đông lạnh 0.25 nhất cả nước. 0.25 Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. 0.25 Mùa hạ nóng ẩm,mưa nhiều. + Miền Tây Bắc và BTB: 0.25 Khí hậu đặc biệt do tác động của địa hình. 0.25 Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. 0.25 Mùa hạ nóng ẩm,mưa nhiều ở vùng ven biển Đông Trường Sơn. 2 2.5 - HST rừng ngập mặn ven biển: 0. 5 - HST rừng nhiệt đới gió mùa trên đất liền: với nhiều biến thể 0,5 rừng kín thường xanh, rừng thưa rụng lá, rừng tre nứa, rừng ôn đới núi cao - Các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia : 0.5
  5. + Ba Bể (Bắc Kạn), Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Ba Vì (Hà Nội), 0.5 Côn Đảo (Bà Rịa - Vũng Tàu), …. - HST nông nghiệp (do con người tạo ra): rừng trồng cây lấy gỗ, rừng trồng cây công nghiệp lâu và cây ăn quả năm, ruộng 0,5 lúa, ruộng hoa màu, ao hồ nuôi cá.. + Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có HST rừng ngập măn , các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia: Bình Châu – Phước Bửu – Côn Đảo, và các hệ sinh thái nông ngiệp 3 Vẽ đúng và đẹp,ghi chú rõ ràng 1.5 Nhận xét: 1 Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là đất feralit đồi núi thấp (65%), tiếp theo là đất phù sa (24%) 0.5 và sau đó là đất mùn núi cao (11%).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1