intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ----------------------------------------- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II ; NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 ; Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH BÀI KIỂM TRA Bài kiểm tra giữa kì, nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về phẩm chất và năng lực từ bài 14 đến bài 18 (SGK) theo các chủ đề đã học. II. MỤC TIÊU KIỂM TRA 1. Về phẩm chất: Học sinh hiểu biết về những quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm HIV/AIDS, phòng ngừa tai nạn, tôn trọng và bảo vệ tài sản của công dân của nhà nước, tích cực học tập và lao động; có thái độ đúng đắn, rõ ràng trước các hiện tượng, sự kiện trong đời sống; có trách nhiệm với bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội, công việc và môi trường sống. Học sinh có tri thức phổ thông, cơ bản hiểu biết về pháp luật, kĩ năng sống; đánh giá được thái độ, hành vi của bản thân và người khác; tự điều chỉnh và nhắc nhở, giúp đỡ bạn bè, người thân điều chỉnh thái độ, hành vi theo quy định pháp luật. 2. Về năng lực: Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong bài kiểm tra: năng lực tư duy phê phán, năng lực giải quyết vấn đề. III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vân dụng cao Phòng chống Con đường lây Hiểu được tác hại nhiễm nhiễm HIV/AIDS của HIV/AIDS HIV/AIDS Phòng ngừa Nhận biết tai nạn Phòng tránh tai nạn Phòng ngừa tai tai nạn vũ khí, vũ khí vũ khí nạn vũ khí, cháy, cháy, nổ và nổ trong cuộc các chất độc sống hại Quyền sở Nắm được khái Phân biệt tài sản của Thực hiện nghĩa Rèn luyện ý thức hữu tài sản niệm quyền sở hữu người khác vụ tôn trọng tài cao khi nhặt của và nghĩa vụ tài sản sản người khác, rơi phải trả cho tôn trọng tài nhặt của rơi phải người mất. sản của trả cho người người khác mất. Nghĩa vụ tôn Nêu được khái Phân biệt tài sản của Ý thức tôn trọng trọng, bảo vệ niệm tài sản của nhà nước và lợi ích tài sản của nhà tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng nước và lợi ích nhà nước và công cộng công cộng. lợi ích công cộng Bài 18. Hiểu được quyền Nhận biết hành vi Quyền khiếu khiếu nại, tố cáo thực hiện quyền nại, tố cáo khiếu nại, tố cáo IV. HÌNH THỨC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%. 1
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 2 câu x 2,0 điểm/1 câu + 1 câu x 1,0 diểm = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bài học/ Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 14. Phòng chống nhiễm 2 / / / / / / 3 HIV/AIDS 10,0% 15. Phòng ngữa tai nạn vũ khí, 1 1 1 1 / / / 3 cháy, nổ và các chất độc hại 10,0% 16. Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ 1 / 1 / 1 1/2 / 1/2 4 CD về văn hóa, giáo dục và kinh 30,0% tế: - Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác 17. Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ 1 1 1 / 1 / / / 4 CD về văn hóa, giáo dục và kinh 20,0% tế: - Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng Bài 18. Quyền khiếu nại, tố cáo 2 2 Tổng số câu 7 1 5 1 3 1/2 1/2 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40,0 30,0 20,0 10,0 100 2
  3. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN GDCD Lớp:8/ Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học: 2022-2023 Mã đề: A I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần trả lời. Câu 1: HIV lây qua con đường nào sau đây? A. Muỗi đốt. B. Ôm hôn. C. Dùng chung bát, đũa. D. Truyền máu Câu 2: HIV lây qua con đường nào sau đây? A. Dùng chung bơm kim tiêm. B. Dùng chung nhà vệ sinh. C. Gần gũi với người nhiễm HIV. D. Ho, hắt hơi. Câu 3: Hành vi, việc làm nào sau đây vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. B. Lạm dụng hoá chất bảo vệ thực vật. C. Công an sử dụng vũ khí trấn áp tội phạm. D. Bộ đội công binh rà, phá bom, mìn. Câu 4: Khi sử dụng xăng, dầu chúng ta không lựa chọn cách nào sau đây? A. Để trên cao. B. Vận chuyển đi xa. C. Chỉ cần đậy nắp. D. Để gần lửa. Câu 5: Sử dụng vũ khí đúng quy định thì không để lại hậu quả nào sau đây? A. Không gây chết người B. Có thể gây chết người. C. Mất an ninh trật tự. D. Đe doạ tính mạng người khác. Câu 6: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác? A. Vay tiền người khác trả đúng kỳ hẹn. B. Giữ gìn tài sản mà mình mượn của người khác. C. Chiếm đoạt tài sản của người khác làm của mình. D. Sử dụng đồ dùng của người khác khi được chủ đồng ý. Câu 7: Tài sản nào sau đây không thuộc quyền sở hữu tài sản của công dân? A. Vốn và tài sản đầu tư vào các doanh nghiệp. B. Tiền lương, tiền gửi tiết kiệm. C. Thu nhập bất hợp pháp. D. Của cải để dành. Câu 8: Những tài sản nào sau đây thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Vốn và tài sản mà nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp. B. Các nguồn lợi ở thềm lục địa. C. Tư liệu sản xuất của hợp tác xã. D. Tài sản được thừa kế. Câu 9: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu toàn dân? A. Hợp tác xã nông nghiệp. B. Trường học công lập. C. Trường học tư thục D. Phần vốn, tài sản trong doanh nghiệp tư nhân. Câu 10: Trách nhiệm nào sau đây của nhà nước đối với quyền sở hữu tài sản? A. Không được xâm phạm, lấn chiếm. B. Sử dụng và bảo vệ tài sản tiết kiệm. C. Tuyên truyền mọi người thực hiện tốt. D. Ban hành qui định của pháp luật. Câu 11: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền sở hữu tài sản? A. Phát giác ngăn chặn hành vi phá hoại tài sản. B. Giáo dục mọi người chấp hành tốt. C. Sử dụng tài sản có hiệu quả cao. D. Gây thiệt hại về tài sản phải bồi thường. Câu 12: Trường hợp nào sau đây công dân có quyền tố cáo? A. Điểm bài thi của mình thấp hơn bạn. B. Phát hiện người khác đang trộm tài sản. C. Bị người khác đánh gây thương tích. D. Gây với bạn trong nhóm. Câu 13: Công dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo cần A. tích cực, năng động, sáng tạo. B. nắm được điểm yếu của đối phương. C. trung thực, khách quan, thận trọng. D. nắm vững quy định của pháp luật. Câu 14: Việc khiếu nại không được thực hiện bằng hình thức nào dưới đây? A. Khiếu nại thông qua điện thoại. B. Đơn khiếu nại. C. Khiếu nại trực tiếp. D. Khiếu nại thông qua người đại diện. 3
  4. Câu 15: Bạn A là học sinh lớp 8 bị ông B đánh thương tích. Ai là người khiếu nại trong trường hợp này? A. Ông nội của A. B. Cha mẹ của A. C. Bạn thân của A. D. Bản thân em A. II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: HIV, AIDS là gì? Nêu tác hại HIV/AIDS? (1,5 đ) Câu 2: Công dân có nghĩa vụ tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác như thế nào? Câu 3: (2 đ) A nhặt được một túi xách trong đó có tiền, giấy chứng minh nhân dân và một số giấy tờ khác. A lấy toàn bộ số tiền đó để tiêu xài, giấy chứng minh và giấy tờ khác bỏ vào túi xách vứt ra đường. - A hành động như vậy là đúng hay sai? Vì sao? - Nếu em là A, em sẽ có cách xử lý như thế nào? Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời Tự luận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ 4
  5. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN GDCD Lớp:8/ Trường THCS Nguyễn Hiền Năm học: 2022-2023 Mã đề: B I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần trả lời. Câu 1: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác? A. Chiếm đoạt tài sản của người khác làm của mình. B. Giữ gìn tài sản mà mình mượn của người khác. C. Vay tiền người khác trả đúng kỳ hẹn. D. Sử dụng đồ dùng của người khác khi được chủ đồng ý. Câu 2: Tài sản nào sau đây không thuộc quyền sở hữu tài sản của công dân? A. Của cải để dành. B. Tiền lương, tiền gửi tiết kiệm. C. Vốn và tài sản đầu tư vào các doanh nghiệp. D. Thu nhập bất hợp pháp. Câu 3: Những tài sản nào sau đây thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Tài sản được thừa kế. B. Vốn và tài sản mà nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp. C. Tư liệu sản xuất của hợp tác xã. D. Các nguồn lợi ở thềm lục địa. Câu 4: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu toàn dân? A. Hợp tác xã nông nghiệp. B. Trường học tư thục C. Trường học công lập. D. Phần vốn, tài sản trong doanh nghiệp tư nhân. Câu 5: Trách nhiệm nào sau đây của nhà nước đối với quyền sở hữu tài sản? A. Không được xâm phạm, lấn chiếm. B. Ban hành qui định của pháp luật. C. Tuyên truyền mọi người thực hiện tốt. D. Sử dụng và bảo vệ tài sản tiết kiệm. Câu 6: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền sở hữu tài sản? A. Giáo dục mọi người chấp hành tốt. B. Gây thiệt hại về tài sản phải bồi thường. C. Sử dụng tài sản có hiệu quả cao. D. Phát giác ngăn chặn hành vi phá hoại tài sản. Câu 7: Trường hợp nào sau đây công dân có quyền tố cáo? A. Phát hiện người khác đang trộm tài sản. B. Điểm bài thi của mình thấp hơn bạn. C. Bị người khác đánh gây thương tích. D. Gây với bạn trong nhóm. Câu 8: Công dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo cần A. nắm được điểm yếu của đối phương. B. trung thực, khách quan, thận trọng. C. tích cực, năng động, sáng tạo. D. nắm vững quy định của pháp luật. Câu 9: Việc khiếu nại không được thực hiện bằng hình thức nào dưới đây? A. Khiếu nại thông qua điện thoại. B. Đơn khiếu nại. C. Khiếu nại trực tiếp. D. Khiếu nại thông qua người đại diện. Câu 10: Bạn A là học sinh lớp 8 bị ông B đánh thương tích. Ai là người khiếu nại trong trường hợp này? A. Bạn thân của A. B. Ông nội của A. C. Cha mẹ của A. D. Bản thân em A. Câu 11: HIV lây qua con đường nào sau đây? A. Muỗi đốt. B. Truyền máu C. Dùng chung bát, đũa. D. Ôm hôn. Câu 12: HIV lây qua con đường nào sau đây? A. Ho, hắt hơi. B. Dùng chung nhà vệ sinh. C. Gần gũi với người nhiễm HIV. D. Dùng chung bơm kim tiêm. Câu 13: Hành vi, việc làm nào sau đây vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí trấn áp tội phạm. B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. C. Bộ đội công binh rà, phá bom, mìn. D. Lạm dụng hoá chất bảo vệ thực vật. Câu 14: Khi sử dụng xăng, dầu chúng ta không lựa chọn cách nào sau đây? A. Chỉ cần đậy nắp. B. Vận chuyển đi xa. C. Để gần lửa. D. Để trên cao. Câu 15: Sử dụng vũ khí đúng quy định thì không để lại hậu quả nào sau đây? 5
  6. A. Đe doạ tính mạng người khác. B. Có thể gây chết người. C. Mất an ninh trật tự. D. Không gây chết người II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: Quyền sở hữu tài tài sản của công dân như thế nào? Công dân có quyền sở hữu tài sản những gì? (1,5 đ) Câu 2: Nêu tác hại của tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Công dân, học sinh cần làm gì để phòng tránh tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? (1,5 đ) Câu 3: (2 đ) N là học sinh lớp 8 có mượn chiếc xe đạp của bạn C học cùng lớp để đi. N đi một lúc chẳng may xe bị thủng lốp, N đem xe về trả cho C. C nhận xe và buộc N đền xe, N gây gổ đòi đánh C nhờ các bạn khác can ngăn. - Em nhận xét tình huống trên ai đúng, ai sai? Vì sao? - Nếu em là N và C, em sẽ có cách xử lý như thế nào? Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời Tự luận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ 6
  7. VI. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Mã đề: A 1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời D A B D A C C D B D A B C A B 2 Tự luân: (5 đ) Câu Nội dung trả lời Điểm * Khái niệm HIV, AIDS: - HIV là tên của một loại vi – rút gây suy giảm miễn dịch ở người. 0,75 đ - AIDS là giai đoạn cuối của sự nhiểm HIV thể hiện triệu chứng của các bệnh khác nhai, đe dọa tính mạng con người. Câu 1 * Tác hại của HIV/AIDS: 0,75 đ - Ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạnh của con người, tương lai nòi giống dân tộc. - Gia đình tan vỡ, kinh tế cạn kiệt - Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội của đất nước. * Trách nhiệm, nghĩa vụ công dân: - Tôn trọng quyền sở hữu của người khác. 0,75 đ - Không xâm phạm tài sản của người khác Câu 2 - Khi vay, nợ phải có trách nhiệm trả đầy đủ, đúng hẹn. - Khi mượn, giữ phải có ý thức giữ gìn, bảo vệ. 0,75 đ - Có trách nhiệm bồi thường khi gây thiệt hại tài sản. - Hành động của A là sai. Vì không thực hiện đúng nghĩa vụ tôn trọng tài 1đ sản người khác : Nhặt được của rơi phải trả cho người mất. A không sử dụng tiền nhặt được để tiêu xài. (1 đ) Câu 3 - Nếu em là A thì em phải trả lại túi xách cho người mất, đem nộp lại 1đ cho nhà trường hoặc cơ quan công an, chính quyền địa phương thông báo người mất để nhận lại. (1 đ) Mã đề: B 1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A D B C B B A B A C B D D C D 2 Tự luân: (5 đ) 7
  8. Câu Nội dung trả lời Điểm * Quyền sở hữu tài sản gồm quyền - Quyền chiếm hữu: Là quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản. 0,75 đ - Quyền sử dụng: Là quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản. - Quyền định đoạt: Là quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho... * Công dân có quyền sở hữu về: Câu 1 - Thu nhập hợp pháp 0,75 đ - Nhà ở - Của cải để dành . - Tư liệu sinh hoạt - Tư liệu sản xuất . - Vốn - Tài sản khác trong doanh nghiệp. - Chết người - Ảnh hưởng đến sức khỏe 0,75 đ - Thiệt hại tài sản gia đình, cá nhân, xã hội - Gây tàn phế - Ô nhiễm môi trường 2. Trách nhiệm của CD-HS - Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các qui định về phòng ngừa 0,75 đ tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. - Tuyên truyền vận động bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các Câu 2 qui định. - Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các qui định trên. - Học sinh Không làm : + Tò mò nghịch ngợm các loại vũ khí , bom mìn + Nghe bạn bè xấu rũ rê, lôi kéo, dụ dỗ. + Đi vào khu vực cấm + Tháo , đập, đốt vật lạ + Không ăn thức ăn ôi thiêu, kém chất lượng, quá hạn sử dụng. - N sai vì N đi xe làm thủng lốp, N gây gỗ đòi đánh C. 0,5 đ - C cần phải thông cảm bỏ qua việc làm thủng lốp xe của N vì hư hỏng nhẹ. 0,5 đ - Nếu là N khi trả xe phải xin lỗi vì đã làm thủng xe của C. 0,5 đ Câu 3 - Nếu là C không nên bồi thường việc thủng lốp xe đây là hư hỏng nhỏ. Nếu 0,5 đ cần phải chia đôi khoảng kinh phỉ để sửa lốp xe. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2