intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dung cao Tổng cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được khái niệm hôn nhân. - Biết được những quy Quyền và nghĩa định nam và nữ ở độ tuổi - Xử lí tình huống thực vụ của công dân nào được kết hôn. tế. trong hôn nhân. - Biết được biểu hiện vi phạm luật hôn nhân và gia đình. Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ 10% 10% 20% - Hiểu được hành vi vi - Lí giải được các hành Quyền tự do phạm quy định của nhà vi vi phạm quy định nhà kinh doanh và nước về kinh doanh. nước, vi phạm đăng kí nghĩa vụ đóng - Hiểu được trách nhiệm kinh doạnh các mặt thuế của công dân trong kinh hàng. doanh. Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 2.0 3.0 Tỉ lệ 1.0% 20% 30% Quyền và nghĩa Nhận biết:
  2. - Nhận biết độ tuổi lao động; giờ công lao động. - Nhận biết được ngày vụ lao động của Quốc tế lao động. công dân - Biết được nghĩa vụ của công dân trong lao động. - Biết được câu nói về lao động; khái niệm lao động. Số câu 6 6 Số điểm 2.0 2.0 Tỉ lệ 20% 20% - Biết được độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự Vi phạm pháp về tội phạm. Khái niệm vi phạm pháp luật và trách - Biết được bao nhiêu loại luật và các loại vi phạm nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật. pháp luật. của công dân. - Biết được hành vi vi phạm dân sự. Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 2.0 3.0 Tỉ lệ 1.0% 20% 30% Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9 Nội dung kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức/Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Quyền và nghĩa Nhận biết: vụ của công dân - Biết được khái niệm hôn nhân hạnh phúc. trong hôn nhân. - Biết được những quy định nam và nữ ở độ tuổi nào 3 TN 1L được kết hôn. - Biết được biểu hiện vi phạm luật hôn nhân và gia đình. Vận dụng cao: Xử lí tình huống thực tế. 2 Quyền tự do Thông hiểu: kinh doanh và - Hiểu được hành vi vi phạm quy định của nhà nước nghĩa vụ đóng về kinh doanh. thuế - Hiểu được trách nhiệm của công dân trong kinh doanh. 3 TN 1TL - Vận dụng: - Lí giải được các hành vi vi phạm quy định nhà nước, vi phạm đăng kí kinh doạnh các mặt hàng.– Câu 1 3 Quyền và nghĩa Nhận biết: 6 TN vụ lao động của - Nhận biết độ tuổi lao động; giờ công lao động.
  4. công dân - Nhận biết được ngày Quốc tế lao động. - Biết được nghĩa vụ của công dân trong lao động. - Biết được câu nói về lao động; khái niệm lao động. 4 Vi phạm pháp Nhận biết: luật và trách - Biết được độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về nhiệm pháp lí tội phạm. của công dân. - Biết được bao nhiêu loại vi phạm pháp luật. 3 TN 1 TL - Biết được hành vi vi phạm dân sự. Thông hiểu: Hiểu được hành vi vi phạm pháp luật. Tổng 100% 12 TN 3 TN – 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % từng mức độ 100% 40% 30% 20% 10% nhận biết
  5. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Giáo dục công dân- Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh……………………………... Lớp…………………SBD……… ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Hôn nhân hạnh phúc là gì ? A. Một vợ, một chồng. B. Một chồng, hai vợ. C. Đánh nhau, cãi nhau. D. Một vợ, hai chồng. Câu 2. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật nước ta hiện hành đối với nam, nữ là A. nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. B. nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên C. nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 3. Biểu hiện nào sau đây vi phạm luật hôn nhân và gia đình Việt Nam? A. Được kết hôn với người nước ngoài. B. Chung sống giữa người đã có vợ hoặc chồng. C. Gia đình một vợ, một chồng, bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau. D. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo. Câu 4. Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là A. tiền. B. thuế. C. sản vật. D. sản phẩm. Câu 5. Người kinh doanh có nghĩa vụ A. nộp thuế theo luật định. B. sản xuất, buôn bán hàng giả. C. kinh danh mặt hàng Nhà nước cấm. D. kê khai thiếu trung thực để trốn thuế. Câu 6. Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào? A. Quyền tự do kinh doanh. B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín. C. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. D. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. Câu 7. Người lao động là người A. từ đủ 13 tuổi trở lên. B. từ đủ 14 tuổi trở lên. C. từ đủ 15 tuổi trở lên. D. từ đủ 16 tuổi trở lên. Câu 8. Theo quy định của pháp luật, thời gian làm việc của lao động từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi là không quá A. 5 giờ/ngày và 25 giờ/tuần. B. 6 giờ/ngày và 30 giờ/tuần. C. 7 giờ/ngày và 35 giờ/tuần. D. 8 giờ/ngày và 40 giờ/tuần. Câu 9. Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội là hoạt động
  6. A. lao động. B. dịch vụ. C. trải nghiệm. D. hướng nghiệp. Câu 10. Ngày Quốc tế lao động là A. Ngày 01/03. B. Ngày 01/04. C. Ngày 01/05. D. Ngày 01/06. Câu 11. Câu nói của Bác Hồ về tinh thần lao động là A. Lao động là thành công. B. Lao động là hạnh phúc. C. Lao động là niềm vui. D. Lao động là vinh quang. Câu 12. Người lao động có nghĩa vụ A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên. C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc. D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc. Câu 13. Vi phạm pháp luật dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. các quan hệ công vụ và nhân thân. B. các quy tắc quản lí nhà nước. C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. Câu 14. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là người A. từ đủ 14 tuổi trở lên. B. từ đủ 16 tuổi trở lên. C. từ 18 tuổi trở lên. D. từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 15. Cơ quan nào dưới đây có quyền tuyên phạt đối với người phạm tội? A. Quốc hội. B. Chính phủ C. Viện Kiểm sát. D. Toà án. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Theo em, vi phạm đạo đức có phải là vi phạm pháp luật không? Hãy so sánh sự giống nhau, khác nhau giữa trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm pháp lí. Câu 2. (2.0 điểm) Trong giấy phép đăng kí của K có 7 mặt hàng nhưng khi Ban quản lí thị trường kiểm tra thì trong cửa hàng của K bán tới 12 mặt hàng và có một số mặt hàng cấm. Theo em, hành vi của K có vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh không? Nếu có đó là vi phạm gì? Câu 3. (1.0 điểm) Cho tình huống sau: M chỉ mới học xong lớp 9, thế nhưng bố mẹ M đã bắt em đi lấy chồng để trả nợ. a. Theo em, việc làm của bố mẹ M có đúng hay không? Vì sao? b. Nếu em là M thì em sẽ làm thế nào? -------------------Hết------------------- Lưu ý: - Đề gồm có 02 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng, không làm trên bản đề - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
  7. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Năm học: 2023 - 2024 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm. 3 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B B A A C D A C D A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Vi phạm đạo đức không phải là vi phạm pháp luật. 0.5 - Giống nhau: Câu 1 + Là những quan hệ xã hội và các quan hệ xã hội này được pháp luật điều 0.75 (2.0 điểm) chỉnh, nhằm làm cho quan hệ giữa người với người ngày càng tốt đẹp, công bằng, trật tự, kĩ cương. + Mọi người đều phải hiểu biết và tuân theo các quy tắc, quy định mà đạo đức và pháp luật đưa ra. - Khác nhau: 0.75 + Trách nhiệm đạo đức: Bằng tác động của dư luận - xã hội tự giác thực hiện; Lương tâm cắn rứt + Trách nhiệm pháp lí: Bắt buộc thực hiện; Phương pháp cưỡng chế của Nhà nước. Câu 2 - Hành vi của K đã vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh. 1.0 (2.0 điểm) - Vi phạm về đăng kí kinh doanh các mặt hàng 1.0 a. Việc làm của bố mẹ M không đúng. Vì đã vi phạm luật hôn nhân và gia 0.5 Câu 3 đình. (0.5đ) (1.0 điểm) b. Nếu là M thì em sẽ giải thích cho bố mẹ hiểu và nhờ thầy cô giúp đỡ... 0.5 (Tùy theo câu trả lời của học sinh) (0.5đ) TM. HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Nguyễn Thanh Trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0