
Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GDKT&PL- Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................................................ Lớp:.......... Điểm:................... Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi. ĐỀ BÀI: Mã đề 01 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng. Câu 1: Theo quy định của pháp luật, công dân không được thực hiện quyền bầu cử, ứng cử khi đang A. chuẩn bị được đặc xá. B. hưởng trợ cấp thất nghiệp. C. bị tình nghi là tội phạm. D. điều trị sau phẫu thuật. Câu 2: Được anh L hối lộ cho một khoản tiền, ông H chủ tịch mặt trận xã X đã đưa anh L vào danh sách ứng cử hội đồng nhân dân xã. Đồng thời loại anh T một thanh niên người dân tộc thiểu số vừa tốt nghiệp đại học với lý do anh T là người dân tộc thiểu số lại tốt nghiệp đại học theo chế độ cử tuyển. Anh H chưa được đảm bảo quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào dưới đây? A. Chính trị. B. Văn hóa. C. Tôn giáo. D. Kinh tế. Câu 3: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. giáo dục. B. tín ngưỡng. C. tôn giáo. D. văn hóa. Câu 4: Chị H đăng ký với cơ quan chức năng mở tiệm buôn bán mặt hàng điện tử. Do việc buôn bán khó khăn và lỗ vốn nên chị H đã cùng với chồng mình kê khai giấy tờ giả để trốn thuế. Chị H vi phạm nội dung nào dưới đây trong việc thực hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật? A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. B. Bình đẳng về hưởng quyền miễn thuế. C. Bình đẳng về nghĩa vụ kinh doanh. D. Bình đẳng về đăng ký kinh doanh. Câu 5: Nam, nữ bình đẳng trong việc tiếp cận và hưởng thụ các chính sách về giáo dục, đào tạo, là nội dung cơ bản của pháp luật về bình đẳng giới trên lĩnh vực nào dưới đây? A. Khoa học và công nghệ. B. Chính trị và xã hội. C. Hôn nhân và gia đình. D. Giáo dục và đào tạo. Câu 6: Theo quy đinh của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Giảm sát việc giải quyết khiếu nại. B. Đề cao quan điểm cá nhân. C. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến. D. Sử dụng dịch vụ công cộng. Câu 7: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không thực hiện đúng nghĩa vụ bầu cử ứng cử khi A. theo dõi kết quả bầu cử. B. chứng kiến niêm phong hòm phiếu. C. tìm hiểu thông tin ứng cử viên. D. bỏ hộ phiếu cho người khác. Trang1/6- Mã đề 01
- Câu 8: Trong cuộc họp với các cử tri tại khu dân phố về việc giới thiệu nhân sự ra ứng cử hội đồng nhân dân cấp xã. Ông H kịch liệt phản đối việc giới thiệu ông M ra ứng cử với lý do ông M là người dân tộc thiểu số. Thấy ông H làm ồn, ông T trưởng bản đã yêu cầu ông H dừng phát biểu. Cũng có mặt trong cuộc họp, bà Q có ý kiến nhận xét về các ứng cử viên thì bị ông T yêu cầu ra ngoài vì cho rằng bà cũng là người dân tộc thiểu số không nên có ý kiến nhiều. Những ai dưới đây đã chưa tôn trọng quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực chính trị A. Ông H và ông T. B. Ông H và ông M. C. Ông H và bà Q. D. Ông M và bà Q. Câu 9: Bất kỳ công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện công dân bình đẳng về A. chính trị. B. quyền. C. trách nhiệm. D. nghĩa vụ. Câu 10: Đối với lĩnh vực văn hóa, hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật về bình đẳng giới? A. Phê bình nội dung tuyên truyền định kiến giới. B. Cản trở hoạt động nghệ thuật vì định kiến giới. C. Sáng tác tác phẩm nâng cao nhận thức giới D. Phổ biến tập tục có tính phân biệt đối xử giới Câu 11: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm khi tham gia các hoạt động tín ngưỡng tôn giáo? A. Ủng hộ các hoạt động tôn giáo. B. Cải tạo công trình tôn giáo hợp pháp. C. Kỳ thị vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo. D. Tuyên truyền văn hóa đạo Phật.. Câu 12: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, ông H bàn bạc với chị N và thống nhất cùng viết phiếu bầu với nội dung giống nhau. Phát hiện sự việc, với sự chứng kiến của ông M, anh T đề nghị chị N cần chủ động bầu theo ý của mình. Tuy nhiên, chị N vẫn bỏ phiếu của chị và của ông H vào hòm phiếu rồi ra về. Những ai dưới đây chưa thực hiện tốt nghĩa vụ của công dân về bầu cử? A. Chị N và ông H. B. Chị N, ông H và ông M. C. Chị N và ông M. D. Chị N, ông H và anh T. Câu 13: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị? A. Từ chối tiếp nhận đơn tố giác tội phạm. B. Từ chối giải quyết khiếu nại chính đáng C. Tuyên truyền hướng dẫn công tác bầu cử. D. Tuyên truyền chống phá nhà nước. Câu 14: Trong cuộc họp tại thôn X bàn về việc đóng góp để xây dựng nhà văn hóa của thôn. Có rất nhiều ý kiến khác nhau: Trưởng thôn X quy định, mỗi hộ trong thôn phải nộp một triệu đồng; Bà B thì cho rằng nên thu mỗi hộ 500 ngàn; Anh D thì có ý kiến ai có tiền thì nộp tiền, còn không thì quy ra ngày công lao động. Chị H cho rằng, trưởng thôn là người đứng đầu, vậy cứ theo quyết định của người đứng đầu mà làm. Theo em, ý kiến của ai không đúng với nội dụng về quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân. A. Trưởng thôn X và chị H. B. Trưởng thôn X. C. Bà B và anh D. D. Chị H. Câu 15: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội từ thiện. B. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề C. Nộp hồ sơ xin cấp phép kinh doanh. D. Đăng kiểm xe ô tô đúng thời hạn. Câu 16: Việc chính quyền xã tổ chức cho người dân sử thảo luận về kế hoạch sử dụng đất của địa phương là đảm bảo cho người dân thực hiện tốt quyền nào dưới đây? A. Quyền tham gia quản lý lĩnh vực đất đai. B. Quyền kinh doanh bất động sản. C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D. thừa kế nhà đất. Câu 17: Việc đảm bảo một tỷ lệ thích đáng nữ đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là phù hợp với mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới trên lĩnh vực A. chính trị. B. gia đình. C. văn hóa. D. kinh tế. Trang2/6- Mã đề 01
- Câu 18: Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. năng lực trách nhiệm pháp lí. B. tâm lí và yếu tố thể chất. C. thành phần và địa vị xã hội. D. trạng thái sức khỏe tâm thần. Câu 19: Hội đồng nhân dân xã B tổ chức họp để đánh giá hoạt động định kỳ của Ủy ban nhân dân và cán bộ công chức của xã, thông qua cuộc họp này nhiều vấn đề về giải quyết khiếu nại, tố cáo của nhân dân được làm sáng tỏ. Việc làm trên là đảm bảo cho công dân thực hiện tốt quyền nào dưới đây? A. Bình đẳng giữa các tôn giáo. B. Bình đẳng giữa các dân tộc. C. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội. D. Tham gia các hoạt động nhân đạo. Câu 20: Hiến pháp quy định công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử? A. 18 B. 21 C. 22 D. 20 Câu 21: Chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh thất được gọi chung là A. các cơ sở tôn giáo. B. các cơ sở vui chơi. C. các cơ sở truyền đạo. D. trụ sở họp hành tôn giáo. Câu 22: Theo quy định của pháp luật, mọi tôn giáo hợp pháp đều có quyền được A. tổ chức chống phá nhà nước. B. tổ chức ngân hàng riêng. C. tổ chức quân đội riêng. D. tổ chức sinh hoạt tôn giáo. Câu 23: Trong quá trình bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp tại điểm bầu cử A, sau khi có lời nhờ anh H là người hàng xóm bỏ phiếu thay cho chị gái V của mình đang ứng cử tại điểm bầu cử này, anh T luôn đứng cạnh anh H theo dõi, giám sát. Nể anh T, anh H buộc phải đồng ý. Ông D tổ trưởng tổ bầu cử biết chuyện nhưng đang viết hộ và bỏ phiếu giúp bà P là người không biết chữ, lại muốn nhanh chóng kết thúc công tác bầu cử nên ông D đã bỏ qua chuyện này. Những ai dưới đây chưa thực hiện tốt nghĩa vụ của công dân về bầu cử? A. Anh H, anh T, chị V. B. Anh H, chị V, ông C. Anh H, anh T, ông D và bà P. D. Anh H, ông D, bà P và chị V. Câu 24: Việc làm nào dưới đây thể hiện nội dung quyền bình đẳng giới trên lĩnh vực chính trị? A. Tự do lựa chọn ngành nghề. B. Đối xử bình đẳng tại nơi làm việc. C. Nộp đơn ứng cử đại biểu Quốc hội. D. Chia sẻ việc chăm sóc con. Câu 25: Một trong những hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử là dẫn đến A. sai dự toán kinh phí. B. giảm thời gian nghỉ ngơi. C. giảm lòng tin của nhân dân . D. sai lệch cơ cấu đại biểu. Câu 26: Việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó là nội dung của khái niệm A. bảo hiểm xã hội. B. phúc lợi xã hội. C. bình đẳng giới. D. an sinh xã hội. Câu 27: Khi tham gia quản lý nhà nước và xã hội, công dân cần chấp hành những A. quy tắc dĩ công vô tư. B. quy tắc coi trọng lợi ích. C. quy tắc sinh hoạt công cộng. D. quy tắc bản thân đề ra. Câu 28: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là thể hiện công dân bình đẳng về A. kinh tế – văn hóa. B. trách nhiệm pháp lí. C. quyền và nghĩa vụ. D. chính trị – ngoại giao. Trang3/6- Mã đề 01
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 ( 1,5 điểm): Bạn của M đang theo tôn giáo A, vì muốn M cũng theo tôn giáo A nên đã tìm cách nói không tốt về tôn giáo M dự định sẽ theo. a. Trong tình huống này, ai là người vi phạm quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? Vì sao? b. Em hãy tư vấn cách thức để giúp M thuyết phục bạn hiểu và tôn trọng quyền bình đẳng tôn giáo của mình. Câu 2( 1,5 điểm): Hãy chia sẻ những việc em và người thân đã làm để thực hiện các quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật. Qua đó em có nhận xét gì về quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật trong thực tiễn hiện nay. ........................................Hết........................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trang4/6- Mã đề 01
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trang5/6- Mã đề 01
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trang6/6- Mã đề 01

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
