
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT DTNTTHPT BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II -Tiết 55 HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN : HÓA HỌC 10 TỔ TOÁN- LÍ- HOÁ- TIN Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề 001 Họ và tên:………………………………………………; Lớp:10… Điểm Nhận xét, đánh giá của cô giáo (Học sinh không sử dụng tài liệu) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau và tô đen vào phương án mà em cho là đúng. 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22 A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D . 23 A B C D 3. A B C D 10 A B C D 17. A B C D . 24 A B C D 4. A B C D . 11 A B C D 18. A B C D . 25 A B C D 5. A B C D . 12 A B C D 19. A B C D . 26 A B C D 6. A B C D . 13 A B C D 20. A B C D . 27 A B C D 7. A B C D . 14 A B C D 21. A B C D . 28 A B C D . . Câu 1: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? A. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể. B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn. C. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn. D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. Câu 2: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. cation. B. proton. C. electron. D. neutron. Câu 3: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 0 N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) Δ r H 298 =+180kJ Kết luận nào sau đây là đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường. D. Phản ứng tỏa nhiệt. Câu 4: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng 0 A. Cl2+ 6KOH t KClO3+ 5KCl + 3H2O. B. H2+ Cl2 as 2HCI. 0 C. 2FeCl2 + Cl2 t 2FeCl3. Trang 1/6 - Mã đề 001
- 0 D. 2Na + Cl2 t 2NaCl. Câu 5: Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong quá trình này là A. diện tích bề mặt tiếp xúc. B. chất xúc tác. C. nồng độ. D. nhiệt độ. Câu 6: Amimona (NH3) là nguyên liệu đề sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hoá của nitrogen trong amonia là A. 3. B. 0. C. +3. D. - 3. Câu 7: Số oxi hóa của photpho trong các hợp chất P2O3, H3PO4, K2HPO4, PCl3 lần lượt là A. +3, +5, +5, -3. B. -3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, +3. D. +3, +5, +5, -3. Câu 8: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Số hiệu. B. Hoá trị. C. Khối lượng. D. Điện tích. Câu 9: Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng là A. chất tạo môi trường. B. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. C. chất oxi hóa. D. chất khử. Câu 10: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất khử là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. +2 +3 Câu 11: Cho quá trình Fe → Fe + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 12: Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Nung gốm. B. Đốt cháy cồn. C. Đốt than đá. D. Vôi sống tác dụng với nước Câu 13: Khi biết các giá trị ∆f của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r theo công thức tổng quát là A. ∆r = . B. ∆r = . C. ∆r = . D. ∆r = . Câu 14: Cho các yếu tố: (1) Nhiệt độ; (2) Nồng độ, áp suất; (3) Chất xúc tác; (4) Diện tích bề mặt. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. (1),(2),(3),(4). B. (2),(4). C. (1),(3). D. (1),(2),(4). Câu 15: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng A. 2HCl + Mg MgCl2 + H2. B. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O. D. HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3. Câu 16: Nitrogen trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. HNO3. B. NH4Cl. C. N2. D. NH3. Câu 17: Cho các phản ứng sau: Trang 2/6 - Mã đề 001
- C(graphite) + O2(g) CO2(g) = -393,5 kJ. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,6 kJ Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l) = +9,0 kJ. C2H5OH(l) + 3O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(l) = -1366,89 kJ. Số phản ứng thu nhiệt là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 18: Cho phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi A. tăng nồng độ NO nên 4 lần. B. tăng nồng độ NO lên 2 lần. C. tăng nồng độ O2 lên 8 lần. D. tăng nồng độ O2 lên 2 lần. Câu 19: Cho phản ứng hóa học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Câu 20: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(s) = 178,29 kJ. Phản ứng trên là A. phản ứng tỏa nhiệt. B. phản ứng thế. C. phản ứng hóa hợp. D. phản ứng thu nhiệt. Câu 21: Trong phản ứng Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu, 1 mol Mg đã A. nhường 2 mol electron. B. nhận 2 mol electron. C. nhận 1 mol electron. D. nhường 1 mol electron. Câu 22: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P trong không khí, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3 (g) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. C. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. Câu 23: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g). Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là A. -292. B. 478. C. 292. D. 284. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. B. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu. Câu 25: Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng: (a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 26: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Ban đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br 2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng (mol/l.s) trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là A. 10-5. B. 10-3. C. 10-4. D. 10-2. Trang 3/6 - Mã đề 001
- Câu 27: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,01 M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: SO2+ KMnO4 + H2O → H2SO4+ K2SO4 + MnSO4. Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là A. 49,58 mL. B. 61,975 mL. C. 56 mL. D. 224 mL. Câu 28: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ = 3. Khi giảm nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C, ốc độ phản ứng sẽ A. giảm 9 lần. B. giảm 6 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 3 lần. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (0,5 điểm). Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa- khử theo phương pháp thăng bằng electron. H2 S + O 2 → S + H 2 O Câu 30 (0,5 điểm). Bằng kiến thức hóa học hãy giải thích các trường hợp sau: a) Tại sao đồ ăn có thể bảo quản được lâu hơn khi để trong môi trường nhiệt độ thấp (ví dụ trong tủ lạnh)? b) Tại sao khi làm dưa người ta thường cho một ít nước dưa cũ vào để quá trình lên men nhanh hơn? Câu 31 (1,0 điểm). Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chỉ chứa muối ZnSO 4 và Al2(SO4)3. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Câu 32 (0,5 điểm). Cho nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất NH3(g) NO(g) H2O(l) ∆fH0298 (kJ/mol) -45,9 +90,3 -285,8 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau và cho biết phản ứng đó tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 5 2NH3(g) + O (g) → 2NO(g) + 3H2O(l) 2 2 Cho biết: O = 16, Al = 27, S = 32, K = 39, Fe = 56, Zn = 65, N = 14, H = 1, Mn = 55. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Trang 4/6 - Mã đề 001
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Trang 5/6 - Mã đề 001
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Trang 6/6 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p |
248 |
16
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
272 |
9
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p |
236 |
9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p |
347 |
7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
135 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
413 |
6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p |
83 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p |
70 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
176 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p |
77 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p |
79 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
46 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
45 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p |
50 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
148 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
132 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
402 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
