intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT TRA GIỮA LƯƠNG NGỌC QUYẾN KÌ II NĂM HỌC 2023- (Đề thi có 03 trang) 2024 Môn: HOÁ HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 108 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +6. B. +4. C. 0. D. -4. Câu 2. Trong phản ứng toả nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng về (cđ) và (sp)? A. (cđ) < (sp). B. (cđ) ≥ (sp). C. (cđ) = (sp). D. (cđ) >(sp). Câu 3. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có kí hiệu là A. . B. . C. Eb. D. . Câu 4. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhận electron được gọi là A. chất khử. B. base. C. acid. D. chất oxi hóa. Câu 5. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: ∆ rH298 o N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 6. Phản ứng toả nhiệt có ∆H < 0 ∆H = 0 ∆H > 0 ∆H 0 A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho phương trình hoá học: Zn+ HNO3 Zn(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 20. B. 19. C. 18. D. 29. Câu 8. Hợp chất nào sau đây nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +3? A. Fe(OH)3. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe(OH)2. Câu 9. Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Khối lượng. B. Số hiệu. C. Điện tích. D. Hoá trị. Mã đề 108 Trang 3/4
  2. Câu 10. Hydrogen phản ứng với chlorine để tạo thành hydrogen chloride theo phương trình H 2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là (Biết năng lượng liên kết E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 432kJ/mol). A. −92,5 kJ/mol. B. + 92,5kJ/mol. C. −185 kJ/mol. D. + 185kJ/mol. Câu 11. Tính ∆r của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát: A. ∆r = . B. ∆r = . C. ∆r = . D. ∆r = . Câu 12. Cho các phản ứng dưới đây: (1) C(s) + O2(g) → CO2(g) = -393,5 kJ (2) 4Al(s) + 3O2(g) → 2Al2O3(s) = -1675,7 kJ (3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) = -890,36 kJ (4) 2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O (l) = -1299,58 kJ Trong các phản ứng trên, phản ứng tỏa nhiều nhiệt nhất là: A. Phản ứng (2). B. Phản ứng (3). C. Phản ứng (4). D. Phản ứng (1). Câu 13. Trong đơn chất H2, số oxi hóa của hydrogen là A. 0. B. -3. C. +3. D. +5. Câu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Mg + 2H2SO4 MgSO4 + H2. B. NaOH + HCl NaOH + HCl. C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. CaCO3 CaO + CO2. Câu 15. Hiện tượng thực tiễn nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa - khử? A. Sắt bị han gỉ. B. Nung đá vôi. C. Sản xuất acid sunfuric. D. Đốt cháy than trong không khí. Câu 16. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Nung đá vôi. B. Vôi sống tác dụng với nước. C. Đốt cháy cồn. D. Đốt than đá. Câu 17. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g)+O2(g)→2H2O(l) = -571,68 kJ Phản ứng trên thuộc loại A. phản ứng oxi hóa khử và tỏa nhiệt. B. không là phản ứng oxi hóa khử và thu nhiệt. C. phản ứng oxi hóa khử và thu nhiệt. D. không là phản ứng oxi hóa khử và tỏa nhiệt. Câu 19. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) = – 91,8 kJ Giá trị của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là A. +45,9 kJ. B. -45,9 kJ. C. +91,8 kJ. D. – 91,8 kJ. Câu 20. Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 6. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 6: 1. Câu 21. Quá trình oxi hoá là quá trình A. nhường electron. B. giảm số oxi hoá. C. nhận electron. D. tăng electron. Câu 22. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là A. tạo ra chất kết tủa. B. có sự thay đổi màu sắc của các chất. C. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. D. tạo ra chất khí. Câu 23. Năng lượng vào cơ thể dưới dạng hóa năng của thức ăn. Thức ăn khi bị oxi hóa sinh ra năng lượng để cung cấp cho chuyển hóa cơ sở và hoạt động thể lực, cho phép cơ thể sinh trưởng và phát triển. Phản ứng oxi hóa các chất dinh dưỡng xảy ra trong cơ thể con người thuộc loại phản ứng A. cộng hợp. B. tỏa nhiệt. C. quang hợp. D. thu nhiệt. Câu 24. Có thể điều chế copper kim loại (Cu) từ H 2 và CuO ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: CuO + H 2 t0 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là Mã đề 108 Trang 3/4
  3. A. H2O. B. CuO. C. Cu. D. H2. Câu 25. Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn : ∆ r H0 298 CO(g) + ½ O2(g) → CO2(g) = – 283,0 kJ ∆ f H0 298 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g): (CO2 (g)) = –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành của CO là A. – 110,5 kJ/mol. B. – 91,8 kJ/mol. C. +110,5 kJ/mol. D. +91,8 kJ/mol Câu 26. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? t0 t0 A. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O. B. 2KClO3 2KCl + 3O2. t0 C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. D. MgCO3 MgO + CO2. Câu 27. Trong phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị nào? A. Âm. B. Dương. C. Không xác định được D. Có thể âm có thể dương. ∆ r Ho 298 Câu 28. Một phản ứng có = -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng A. trao đổi. B. phân hủy. C. thu nhiệt. D. tỏa nhiệt. PHẦN B: TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử: a) NH3 + O2 → N2 + H2O b) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Câu 30 (0,5 điểm): Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất Fe2O3(s) Al2O3(s) (kJ/mol) -825,50 -1676,00 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau và cho biết phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Fe2O3(s) + 2Al(s) Al2O3(s) + 2Fe(s) Câu 31 (1 điểm): Phản ứng tạo thành propane từ propene: CH3−CH= CH2(g) + H2(g) CH3−CH2-CH3(g) a) Hãy xác định số liên kết C – H; C – C; C= Ctrong hợp chất CH3−CH= CH2 (propene). b) Cho năng lượng của các liên kết: Liên kết C–H C–C C=C C≡C H-H Eb (kJ/mol) 414 347 614 839 432 Hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành propane trên. CH 4 Câu 31 (0,5 điểm): Khí thiên nhiên chứa chủ yếu các thành phần chính: methane ( ), ethane (C2H6) và một số thành phần khác. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: CH 4 (g) + 2O2 (g) CO 2 (g) + 2H 2O(l) ∆ r H o = −890,36 kJ 298 7 C 2 H 6 (g) + O 2 (g) 2CO 2 (g) + 3H 2O(l) ∆ r H o = −1559, 7kJ 298 2 Giả sử, một hộ gia đình cần 10000kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết bình gas 13 kg khí thiên nhiên với tỉ lệ thể tích của methane : ethane là 85 : 15 (thành phần khác không đáng kể) với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%) Mã đề 108 Trang 3/4
  4. ----------------HẾT------------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 108 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2