
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề chính thức Môn: Hóa học - Lớp 11 Đề thi có 05 trang Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề Các giám khảo Điểm của bài thi (Họ tên và chữ ký) Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: Giám khảo 2: Họ và tên .....................................................................................Lớp 11.................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và tô tròn vào đáp án lựa chọn phần cuối bài. Câu 1. Phương pháo nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông gây ra? A. Không sử dụng phương tiện giao thông. B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị. C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh. D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá. Câu 2. Cho dãy các chất sau: methanol, ethanol, etylene glycol, glycerol, hexan-1,2-điol, pentan- 1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 4. Câu 3. Alcohol nào sau đây khi tách nước chỉ tạo ra một alkene? A. CH3-CHOH-CH2CH3. B. CH3-CHOH-CH(CH3)2. C. CH3-CHOH-CH3. D. CH3CH2-CHOH-CH(CH3)2. Câu 4. Một hydrocarbon X mạch hở trong phân tử có phần trăm khối lượng carbon bằng 85,714%. Trên phổ khối lượng của X có peak ion phân tử ứng với giá trị m/z = 42. Công thức phù hợp với X A. CH2=CHCH3. B. CH3CH2CH3. C. CH3CH3 D. CH≡CH o Câu 5. Thể tích C2H5OH nguyên chất có trong 2 lít rượu gạo độ cồn 30 là A. 60 mL. B. 600 mL. C. 1,4 L. D. 140 mL. Câu 6. Ankane X có công thức cấu tạo như sau: CH3 CH CH CH3 CH3 C2H5 Tên gọi của X là: A. 3,4-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane. C. 2-methyl-3-ethylbutane. D. 2-ethyl-3-methylbutane. Câu 7. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
- A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 8. Để phân biệt but-2-yne (CH3C≡CCH3) với but-l-yne (CH≡CCH2CH3) có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HC1. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO4. Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau : Chất X có công thức phân tử là A. C6H5Br B. C6H6Br. C. C6H4Br2. D. C6H7Br. Câu 10. Tên gốc – chức của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3Cl là A. methyl chloride. B. phenyl chloride. C. ethyl chloride. D. propyl chloride. Câu 11. Chất X có trong thành phần của bia. Nếu lạm dụng, chất X là nguyên nhân của nhiều vấn đề xã hội như gây ra tai nạn giao thông, bạo lực gia đình, bệnh tật…Vậy chất X là A. methanol. B. ethanol. C. ethylene glycol. D. glycerol. Câu 12. Alkane là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 13. Hai hydrocarbon X và Y có cùng công thức phân tử là C5H12 tác dụng với chlorine thì X chỉ tạo ra một dẫn xuất monochlorine duy nhất, còn Y có thể tạo ra 4 dẫn xuất monochlorine. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. 2,2-dimethylpropane và 2-methylbutane. B. 2,2-dimethylpropane và pentane. C. 2-methylbutane và 2,2-dimethylpropane. D. 2-methylbutane và pentane. Câu 14. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2. Câu 15. Hợp chất nào sau đây là alcohol đa chức? A. HOCH2-CH2OH. B. CH3CH(OH)2. C. CH2=CH-CH(OH)2. D. HO-CH=CH-OH. Câu 16. Xăng E5 RON 92 chứa hàm lượng ethanol là bao nhiêu về thể tích A. 92%. B. 9%. C. 10%. D. 5%. Câu 17. Trên chai nước bằng nhựa có in kí hiệu như hình bên là chai nước được làm bằng nhựa polyethylene (PE). Nhựa LDPE có mật độ thấp hơn, dẻo hơn, mềm hơn, linh hoạt hơn, có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn và thường được dùng để chế tạo các vật liệu yêu cầu về độ mềm dẻo. Nhựa HDPE có mật độ cao hơn, cứng hơn, có nhiệt độ nóng chảy cao hơn và thường được dùng để chế tạo các vật liệu yêu cầu về độ chống chịu tốt hơn. Cả 2 đều được tạo ra từ monome là ethene ở 2 điều kiện khác nhau. Cho các phát biểu: a. Cả hai loại nhựa trên đều được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp ethene. b. ethene là chất khí, tan nhiều trong nước ở điều kiện thường.
- c. ethene tham gia phản ứng cộng hydrogen tạo ra 1 sản phẩm duy nhất. d. ethene làm mất màu dung dịch Br2 ngay ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là: A. 3. B.4. Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon X thu được 4,704 lít CO2 (đktc) và 4,41 gam hơi nước. Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C5H12. C. C6H14. D. C8H18. Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: CH3CHCl CH 2CH3 NaOH C H OH, t o 2 5 Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne D. but-2-yne Câu 20. Có thể phân biệt acetylene, ethylene và methane bằng hóa chất nào sau đây? A. KMnO4 và NaOH. B. KMnO4 và quỳ tím. C. AgNO3/NH3. D. Br2 và AgNO3/NH3. Câu 21. Cho các phát biểu: a. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C. b. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C. c. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C. d. Alkene là những hiđrocacbon no, mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C.1 D. 2. Câu 22. Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: CH3CHCl CH 2CH3 NaOH C H OH, t o 2 5 Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne D. but-2-yne Câu 24. Một đèn cồn thí nghiệm chứa 100 mL cồn 90o. Tính nhiệt lượng đèn cồn tỏa ra khi đốt cháy hết lượng cồn trên, biết khối lượng riêng của ethanol là 0,789 g/mL và nhiệt sinh ra khi đốt cháy 1 mol ethanol là 1371 kJ.mol -1 A. 1553,2 kJ. B. 2116,4 kJ. C. 4232,8 kJ. D. 5115,3 kJ Câu 25. Công thức của toluene (hay methylbenzene) là A. B. C. D. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các arene như benzene, toluene, xylene thường tách được bằng cách chưng cất dầu mỏ và nhựa than đá. B. Từ alkane có thể điều chế được arene bằng phản ứng reforming
- C. Ethylbenzene có thể được điều chế từ phản ứng giữa benzene với ethylene. D. Benzene và toluene có mùi thơm dễ chịu, rất tốt cho sức khỏe con người. Câu 27. Trên phổ hồng ngoại (IR cho các tín hiệu ở các số sóng khác nhau. Cho biết tín hiệu nào đặc trưng của nhóm chức alcohol. A. . B. C. . D. . Câu 28. Ở nhiệt độ cao, các alkane bị oxi hóa bởi oxygen. Cho các phát biểu sau: a. Trong phản ứng CH4 + O2, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. b. Các phản ứng cháy của alkane tỏa nhiều nhiệt nên alkane được sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và đời sống. c. Ở các trạm xăng, dầu thường có biển báo cấm lửa và cấm dùng điện thoại nhằm phòng chống cháy, nổ. d. Khi chiết và vận chuyển gas, người ta thường thực hiện ở nhiệt độ thấp và tránh ánh sáng mặt trời. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C.5 D. 2. II. PHẦNTỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế các alkene đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8 ( tính cả đồng phân hình học) Câu 30 (1 điểm) Viết phương trình hoá học của các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) a) Ethylene + Br2 b) Trùng hợp propylene c) Ethylbezene + HNO3 đặc/ H2SO4 đặc. d) Oxi hóa propyl alcohol bằng copper (II) oxide Câu 31 (1 điểm) a. Lên men 90 kg glucose thu được V lit ethyl alcohol (D = 0,789 g/mL) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Tính V
- b. Bình ga loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên? Cho biết: Na = 23; K = 39; Br = 80; Ca = 40; C = 12; O = 16; Ag = 108; H = 1 -------------------HẾT------------------- BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM II/ PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
275 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
398 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
137 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
415 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
395 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
407 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
393 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
411 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
119 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
401 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
393 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
120 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
407 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
411 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
178 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
150 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
134 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
404 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
