intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Văn Quan

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Văn Quan” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Văn Quan

  1. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN QUAN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC  2020– 2021 Môn: Hóa học Lớp: 8  Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 02 trang, 19 câu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức   ­ Kiểm tra đánh giá kiến thức giữa kì II về các nội dung trọng tâm sau: + Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi và hiđro + Điều chế oxi và hiđro trong phòng thí nghiệm            + Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế           + Thành phần của không khí            + Oxit, phân loại oxit, gọi tên oxit 2. Năng lực:       ­ Năng lực tự chủ trong làm bài kiểm tra     ­ Năng lực giải quyết vấn đề khi hoàn thành các câu hỏi kiểm ta 3. Phẩm chất:      ­ Nghiêm túc trong làm bài kiểm tra      II. Hình thức ra đề: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận  III. Ma trận đề: 
  2. Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung  cao Số CH Đơn vị  % tổng TT kiến  Thời   Số   Số  Thời   Số  Thời   kiến thức Số   Thời   Thời   Thời   điểm thức Số   gian CH,   CH gian CH,   gian CH gian gian gian TN TL CH (phút Ý , Ý (phút Ý (phút) TN (phút) (phút) (phút) ) TL ) Chương  1*   Tính chất  4 2  1  1 25% 1 của oxi. 2,25 9 2 11,25 Oxi ­  0,5đ câu   2T Không  2đ khí  Sự Oxi  hóa, phản  ứng hóa  2   2 hợp, ứng  2,25 2 2,25 5% 0,5đ dụng của  oxi  1T 3  Oxit 3 0,75 3,375 3 3,375 7,5% 1T đ 4 Điều chế  2 2,25 2 2,25 15% Oxi, phản  0,5đ ứng phân  hủy + thực  hành  2T
  3. Không khí,  1 3 1** sự cháy +  5 0,75 3,375 1  4,5 3 7,875 17,5% luyện tập đ 1đ 3T Tính chất,  Chương  ứng dụng  *** 6 2 15% 2,25 1 ý   4,5 2 1 6,75 5 của hiđro 0,5đ 1đ Hiđro ­  2T Nước Điều  chế  1* hiđro, phản  2 1** 15% 7 2,25  1 ý   4,5 4,5 2 1 11,25 ứng thế 0,5đ 1đ 1T 1 Tổng 16 18 1,5 13,5 1 9,0 0,5 4,5 3 45 100 6 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. IV. Bản đặc tả đề: TT Nội dung  Đơn vị  Mức độ kiến thức, kĩ năng  Số câu hỏi theo các mức độ nhận  kiến  kiến  cần kiểm tra, đánh giá thức thức thức Nhận biết Thông  Vận  Tổng Vận  hiểu dụng  dụng  cao
  5. 1 Chương  Nhận biết 2 3 ­ Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan  4 trong nước, tỉ khối so với không khí. Oxi ­  ­ Tính chất hoá học của oxi : Oxi là phi kim hoạt động hóa  học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết  Không  kim loại (Fe, Cu...),  nhiều phi kim (S, và hợp chất (CH4...).  khí ­ Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II. Tính  Thông hiểu chất của  ­ Quan sát thí nghiệm  hoặc hình ảnh phản ứng của  oxi với  1* oxi. Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của    oxi.   Vận dụng ­ Viết được các PTHH. ­ Tính  được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành  trong phản ứng. Vận dụng cao Lập công thức hóa học của oxit 2 Nhận biết 2 2 Biết được:  Sự Oxi  ­ Sự  oxi hoá  là sự tác dụng của oxi với một chất khác. hóa,  ­ Khái niệm phản ứng hoá hợp. phản  ­ Nhận biết được một số phản ứng hoá học cụ thể thuộc  ứng hóa  loại phản ứng hoá hợp. hợp, ứng  ­ Thông hiểu dụng  Xác định được có sự oxi hoá trong một số hiện tượng thực  của oxi tế. Vận dụng ­ ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất. 1** 3 Oxit Nhận biết 3 1** 3
  6. Biết được:­ Định nghĩa  oxit. ­ Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa  trị, oxit của phi kim có nhiều hóa trị. ­ Cách lập CTHH của oxit. ­ Khái niệm oxit axit, oxit bazơ. ­ Gọi được tên một số   oxit theo công thức hoá học  hoặc   ngược lại. Thông hiểu ­ Phân loại được oxit bazơ, oxit axit dựa vào CTHH của một   số chất cụ thể. Vận dụng ­ Vận dụng tính chất của Oxi để giải quyết một số vấn  đề thực tiễn liên quan đến chúng. 1*** ­ Lập CTHH oxit khi biết hoá trị của nguyên tố và ngược lại  biết CTHH  cụ thể, tìm hoá trị của nguyên tố. Vận dụng cao + Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các  nguyên tố  4 Điều  Nhận biết 2 3 chế Oxi,  ­ Phương pháp điều chế  oxi trong phòng thí nghiệm (hai  phản  cách thu khí oxi) ­ Khái niệm phản ứng phân huỷ . ứng  Thông hiểu phân  ­ Xác  định được một số  phản  ứng cụ thể thuộc loại phản   hủy +  ứng phân hủy hay phản ứng hóa hợp. thực  Vận dụng hành  ­ Viết được các PTHH điều chế  khí oxi từ  KMnO4  và từ  KClO3. Vận dụngcao ­ Tính thể  tích khí oxi điều chế  được (ở  đktc) trong phòng  
  7. thí nghiệm và trong công nghiệp. 5 Nhận biết 3 Biết được: ­ Thành phần của không khí theo thể tích và theo khối  4 lượng. ­ Sự oxi hoá chậm là sự  oxi hoá có toả nhiệt nhưng không  Không  phát sáng. khí, sự  ­ Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng. cháy +  ­ Ôn tập lại kiến thức trong chủ đề oxi ­ Phân biệt được sự oxi hoá chậm và sự cháy trong một số  luyện  hiện tượng của đời sống và sản xuất 1* tập Thông hiểu ­ Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy; cách phòng  cháy và dập tắt đám cháy  trong tình huống cụ thể; biết cách  làm cho sự cháy có lợi  xảy ra  một cách hiệu quả. Vận dụng ­ Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí  khỏi bị ô  nhiễm. 6 Tính  Nhận biết 2 3 chất,  ­ Tính chất vật lí của hiđro: Trạng thái, màu sắc, tỉ khối,  ứng  tính tan trong nước. dụng  ­ Tính chất hoá học của hiđro : Tác dụng với oxi, với oxit  của  kim loại. Khái niệm về sự khử và chất khử. hiđro ­ ứng dụng của hiđro : Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong  công nghiệp. ­ Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng và  1* sản phẩm Thông hiểu ­ Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh thực nghiệm, rút ra  được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hoá học của 
  8. hiđro. Vận dụng 1** ­ Viết được PTHH minh hoạ tính khử của hiđro. ­ Tính  được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng và sản  phẩm Vận dụng cao ­ Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng và  sản phẩm. Biện luận lượng chất phản ứng còn dư 7 Nhận biết 2 1*** 3 ­ Phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm cách  thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí. ­ Phản ứng thế. là phản ứng ứng trong đó nguyên tử đơn  chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử  Chương  hợp chất. Điều  5. Hiđro  ­ Viết được các PTHH điều chế khí hiđro từ kim loại (Zn,  chế Fe) và dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng). – Nước hiđro,  1* Thông hiểu phản ­ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được nhận xét về  ứng thế phương pháp điều chế và cách thu khí hiđro. Vận dụng Phân biệt phản ứng thế với phản ứng oxi hoá ­ khử. Nhận  biết phản ứng thế trong các PTHH cụ thể. Vận dụng cao ­ Tính được thể tích khí hiđro điều chế được ở đkc Tổng 16 1,5 1 0,5 19 Tỉ lệ % từng mức độ  40% 30% 20% 10% 100% nhận thức Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II QUAN Năm học 2020 – 2021 Môn:  Hóa học, Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   đề) Đề thi gồm có 02 trang, 19 câu Mã đề: 01 Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào   bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi.  I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)   Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất D.  Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim  loại, phi kim) và hợp chất. Câu 2:  Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây  của oxi? A. Khí O2  nặng hơn khôngkhí           B. Khí O2 là khí không mùi.           C. Khí O2  dễ hoà tan trongnước.           D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu 3: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và N2 B.  H2 và CO2      C.   H2 và O2       D. H2 và SO2 Câu 4: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau? 0 A. MgCO3 t  MgO + CO2                B. H2O + SO2  H2SO3 C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O               D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 5: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất  là oxit? A. CaO, Na2O, KOH, CuO     B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4 C. CaO, Na2O, CuO     D. CuO, KOH, H3PO4 Câu 6: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là A. CO2, SO2, Na2O,                                 B. CaO, CO2, SO2 C.  SO2, SO3, P2O5                                   D. CO2, P2O5, Fe2O3 Câu 7: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là: A. P2O5 B. P2O3      C.PO D. P5O2. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 9: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2       →      CaCO3 + H2O
  10. C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2   CaCO3+CO2+H2O Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là A. một chất B. một đơn chất C. một hợp chất                      D. một hỗn hợp Câu 11: Sự cháy là A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt. D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng. Câu 12: Chọn câu trả  lời đúng trong các câu sau đây về  thành phần theo thể  tích  của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ. Câu 13: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:            A. khí H2 là đơn chất.                               B. khí H2 là khí nhẹ nhất.            C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.          D. khí H2 ít tan trong nước. Câu 14: Hỗn hợp của hiđro với oxi  nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là A. 1:1                 B. 3:1           C. 2:1             D. 4:1 Câu 15: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều  chế khí H2 là:           A.  HCl, CaO.      B.  Mg, NaOH, Fe.    C.  HCl, S, O2.         D.  HCl, Mg, Fe. Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:         A. Zn  + CuSO4    →     ZnSO4 + Cu              B. 2KClO3          2KCl + 3O2         C. 3Fe  + 2O2           Fe3O4                      D. 2Al  + 3Cl2     2AlCl3 II. TỰ LUẬN  (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10  +  O2 ...... + ........ 0 b.  Fe  + ...........  t  Fe3O4 0 c. H2 +  O2 t  ................ 0 d. Al  +  O2 t  ..... Câu 18 : (1 điểm)  Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị  tắt, lửa sẽ bùng cháy? Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric   (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ  lượng hidro bay ra  ở trên đem khử  12 gam bột CuO  ở  nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol?
  11. Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16;  …………………..Hết……………………….. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II QUAN Năm học 2020 – 2021 Môn:  Hóa học, Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   đề) Đề thi gồm có 02 trang, 19 câu Mã đề: 02 Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào   bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi.  I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)   Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1:  Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây  của oxi? A. Khí O2  nặng hơn khôngkhí           B. Khí O2 là khí không mùi.           C. Khí O2  dễ hoà tan trongnước.           D. Khí O2  nhẹ hơn không khí Câu 2: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và N2 B.  H2 và CO2      C.   H2 và O2       D. H2 và SO2 Câu 3: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là A. CO2, SO2, Na2O,                                 B. CaO, CO2, SO2 C. SO2, SO3, P2O5                                   D. CO2, P2O5, Fe2O3 Câu 4: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là: A. P2O5 B. P2O3      C. PO D. P5O2. Câu 5: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau? 0 A. MgCO3 t  MgO + CO2                B. H2O + SO2  H2SO3 C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O               D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 6: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất  là oxit? A. CaO, Na2O, KOH, CuO     B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4 C. CaO, Na2O, CuO     D. CuO, KOH, H3PO4 Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 8: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2       →      CaCO3 + H2O
  12. C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2   CaCO3+CO2+H2O Câu 9: Sự cháy là A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt. D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất D.  Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim  loại, phi kim) và hợp chất. Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là A. một chất B. một đơn chất C. một hợp chất                      D. một hỗn hợp Câu 12: Hỗn hợp của hiđro với oxi  nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là A. 1:1                 B. 3:1           C. 2:1             D. 4:1 Câu 13: Chọn câu trả  lời đúng trong các câu sau đây về  thành phần theo thể  tích  của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78%khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ. Câu 14: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều  chế khí H2 là:           A.  HCl, CaO.      B.  Mg, NaOH, Fe.    C.  HCl, S, O2.         D.  HCl, Mg, Fe. Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:         A. Zn  + CuSO4    →     ZnSO4 + Cu              B. 2KClO3          2KCl + 3O2         C. 3Fe  + 2O2           Fe3O4                      D. 2Al  + 3Cl2     2AlCl3 Câu 16: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:            A. khí H2 là đơn chất.                               B. khí H2 là khí nhẹ nhất.            C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.          D. khí H2 ít tan trong nước. II. TỰ LUẬN  (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10  +  O2 ...... + ........ 0 b.  Fe  + ...........  t  Fe3O4 0 c. H2 +  O2 t  ................ 0 d. Al  +  O2 t  .....
  13. Câu 18 : (1 điểm)  Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị  tắt, lửa sẽ bùng cháy? Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric   (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ  lượng hidro bay ra  ở trên đem khử  12 gam bột CuO  ở  nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16;  …………………..Hết……………………….. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II QUAN Năm học 2020 – 2021 Môn:  Hóa học, Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   đề) Đề thi gồm có 02 trang, 19 câu Mã đề: 03 Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào   bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi.  I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)   Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.  Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim  loại, phi kim) và hợp chất. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất D. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 2:  Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây  của oxi? A. Khí O2  dễ hoà tan trongnước.      B. Khí O2 là khí không mùi.           C. Khí O2  nặng hơn không khí                            D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu 3: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và N2 B.  H2 và CO2      C.   H2 và O2       D. H2 và SO2 Câu 4: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất  là oxit? A. CaO, Na2O, KOH, CuO     B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4 C. CaO, Na2O, CuO     D. CuO, KOH, H3PO4
  14. Câu 5: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau? 0 A. MgCO3 t  MgO + CO2                B. H2O + SO2  H2SO3 C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O               D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2       →      CaCO3 + H2O C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2   CaCO3+CO2+H2O  Câu 7: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là B. CO2, SO2, Na2O,                                 B. CaO, CO2, SO2 D.  SO2, SO3, P2O5                                   D. CO2, P2O5, Fe2O3 Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 9: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là A. P2O5 B. P2O3           C. PO            D. P5O2. Câu 10: Sự cháy là A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng  B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt. D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là A. một chất B. một đơn chất C. một hợp chất                      D. một hỗn hợp Câu 12: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:            A. khí H2 là đơn chất.                               B. khí H2 là khí nhẹ nhất.            C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.          D. khí H2 ít tan trong nước. Câu 13: Chọn câu trả  lời đúng trong các câu sau đây về  thành phần theo thể  tích  của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ. Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:         A. Zn  + CuSO4    →     ZnSO4 + Cu              B. 2KClO3          2KCl + 3O2         C. 3Fe  + 2O2           Fe3O4                      D. 2Al  + 3Cl2     2AlCl3 Câu 15 Hỗn hợp của hiđro với oxi  nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là? A. 1:1                 B. 3:1           C. 2:1             D. 4:1 Câu 16: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều  chế khí H2 là:           A.  HCl, CaO.      B.  Mg, NaOH, Fe.    C.  HCl, S, O2.         D.  HCl, Mg, Fe.
  15. II. TỰ LUẬN  (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10  +  O2 ...... + ........ 0 b.  Fe  + ...........  t  Fe3O4 0 c. H2 +  O2 t  ................ 0 d. Al  +  O2 t  ..... Câu 18 : (1 điểm)  Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị  tắt, lửa sẽ bùng cháy? Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric   (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ  lượng hidro bay ra  ở trên đem khử  12 gam bột CuO  ở  nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16;  …………………..Hết……………………….. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II QUAN Năm học 2020 – 2021 Môn:  Hóa học, Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   đề) Đề thi gồm có 02 trang, 19 câu Mã đề: 04 Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào   bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi.  I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)   Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1:  Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây  của oxi? A. Khí O2  nặng hơn khôngkhí           B. Khí O2 là khí không mùi.           C. Khí O2  dễ hoà tan trongnước.           D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu 2: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và N2 B.  H2 và CO2      C.   H2 và O2       D. H2 và SO2 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
  16. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất D.  Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim  loại, phi kim) và hợp chất. Câu 4: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất  là oxit? A. CaO, Na2O, KOH, CuO     B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4 C. CaO, Na2O, CuO     D. CuO, KOH, H3PO4 Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là A. CO2, SO2, Na2O,                                 B. CaO, CO2, SO2 C. SO2, SO3, P2O5                                   D. CO2, P2O5, Fe2O3 Câu 6: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau? 0 A. MgCO3 t  MgO + CO2                B. H2O + SO2  H2SO3 C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O               D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2  Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2       →      CaCO3 + H2O C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2   CaCO3+CO2+H2O Câu 8: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là: A. P2O5 B. P2O3      C. PO D. P5O2. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 10: Sự cháy là A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt. D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng. Câu 11: Chọn câu trả  lời đúng trong các câu sau đây về  thành phần theo thể  tích  của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ. Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là A. một chất B. một đơn chất C. một hợp chất                      D. một hỗn hợp Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:         A. 2KClO3          2KCl + 3O2                         B. 2Al  + 3Cl2     2AlCl3         C. 3Fe  + 2O2           Fe3O4                    D. Zn  + CuSO4    →     ZnSO4 + Cu   Câu 14: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều  chế khí H2 là:
  17.         A.  HCl, CaO.      B.  Mg, NaOH, Fe.    C.  HCl, S, O2.         D.  HCl, Mg, Fe Câu 15: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:            A. khí H2 là đơn chất.                               B. khí H2 là khí nhẹ nhất.            C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.          D. khí H2 ít tan trong nước. Câu 16: Hỗn hợp của hiđro với oxi  nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là A. 1:1                 B. 3:1           C. 2:1             D. 4:1 II. TỰ LUẬN  (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10  +  O2 ...... + ........ 0 b.  Fe  + ...........  t  Fe3O4 0 c. H2 +  O2 t  ................ 0 d. Al  +  O2 t  ..... Câu 18 : (1 điểm)  Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị  tắt, lửa sẽ bùng cháy? Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric   (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ  lượng hidro bay ra  ở trên đem khử  12 gam bột CuO  ở  nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16;  …………………..Hết……………………….. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN QUAN  KIỂM TRA GIỮA KỲ II  Môn Hóa học, Lớp 8      Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian   giao đề Hướng dẫn chấm gồm có 02  trang Hướng dẫn chung: Chú ý: ­  Hoc sinh co thê giai theo nh ̣ ́ ̉ ̉ ưng cach khac nhau, nêu đung thi giam khao  ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ứng với phân đo. vân cho điêm tôi đa  ̃ ̀ ́ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đáp án các mã đề Câu Điểm Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 Câu 1 D A A A 0.25 Câu 2 A A C A 0,25
  18. Câu 3 A C A D 0,25 Câu 4 B A C C 0,25 Câu 5 C B B C 0,25 Câu 6 C C D B 0,25 Câu 7 A A D D 0,25 Câu 8 A D A A 0,25 Câu 9 D B A A 0,25 Câu 10 D D A B 0,25 Câu 11 B D D C 0,25 Câu 12 C C B D 0,25 Câu 13 B C C D 0,25 Câu 14 C D A D 0,25 Câu 15 D A C B 0,25 Câu 16 A B D C 0,25 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10  +  O2 ...... + ........ 0 b.  Fe  + ...........  t  Fe3O4 0 c. H2 +  O2 t  ................ 0           d. Al  +  O2 t  ..... Ý Nội dung đáp án Điểm a t 0 0,5 2C4H10 + 13O2 8CO2 +  10H2O b 3Fe+ 2O2  t  Fe3O4 0 0,5 c 2H2 + O2 t 0 2H2O 0,5 0,5 d            4Al + 3O2 t 0 2Al2O3 0,5 Câu 18: (1 điểm)  Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị  tắt, lửa sẽ bùng cháy? Ý Nội dung Điểm Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy  0,5 Do lượng oxi tăng lên sự cháy diễn ra mạnh hơn và lửa sẽ bùng cháy. 0,5 Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric   (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ  lượng hidro bay ra  ở trên đem khử  12 gam bột CuO  ở  nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2