intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:……………………………… …….. MÔN:HÓA HỌC 8 Lớp:………… Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Câu 1: Khí hiđro là chất khí A. nặng nhất. B. nhẹ nhất trong các khí. C. nặng bằng không khí. D. nặng hơn khí nitơ. Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Oxi ít tan trong nước. C. Oxi nhẹ hơn không khí. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 3: Ứng dụng của khí hiđrô là A. oxi hóa kim loại. B. làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô… C. tạo mưa axit D. cần thiết cho sự sống. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây? A. CuO; Fe3O4. B. KMnO4; KClO3. C. Không khí; H2O. D. KMnO4; MnO2. Câu 5: Cho phản ứng: Phản ứng trên là A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ? A. SO3; P2O5. B. Na2O; SO3. C. SO2; CaO. D. Na2O; CaO. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 1:Lập các PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):(2,0 điểm) A. … + O2H2O B. CuO + H2 … + … C. P + … P2O5 D. Fe + HCl … + … Câu 2: Phân loại các oxit sau và gọi tên:(2,0 điểm): CO2; P2O5; Na2O; Fe2O3 Câu 3:(3,0 điểm)Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra dung dịch ZnSO4 và khí H2. A. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc. B. Dẫn toàn bộ khí H2sinh ra đi qua 12g bột đồng(II)oxit đun nóng. Tính khối lượng các chất rắn sau phản ứng. (Cho biết Zn = 65; Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1). HẾT …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  2. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5đ 1B 2C 3B 4B 5A 6D II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):(2,0 điểm)
  3. A. 2H2 + O2 t0 2H2O B. CuO + H2 t0 Cu + H2O C. 4P + 5O2 t0 2P2O5 D. Fe + 2HCl FeCl2+ H2 Câu 2: Phân loại các oxit sau là oxit axit hay oxit bazơ và gọi tên:(2,0 điểm) Phân loại Gọi tên CO2 Oxit axit Cacbon đioxit P2O5 Oxit axit Điphotphopentaoxit Na2O Oxit bazơ Natrioxit Fe2O3 Oxit bazơ Sắt(III)oxit Câu 3:(3,0 điểm) nZn = 0,1 mol 0,25 đ PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Lập được PTHH 0,5đ 0,1 0,1 0,1 VH2 = 2,24 lít 0,5đ CuO + H2 t0 Cu + H2O 0,5đ 0,15 0,1 mCu = 6,4g 0,5đ mCuO dư = 0,05.80 = 4g BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HK II Hoá học 8 Nội dung Mức độ nhận thức kiến thứcNhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Oxi- - Nêu được tính - Viết được PTHH - Giải thích được các - Vận dụng tổng không chất vật lý- hoá minh hoạ tính hiện tượng liên quan hợp kiến thức, kỹ khí học, điều chế và chất hoá học và đến sự cháy, sự oxi năng để xác định ứng dụng của điều chế oxi. hoá trong đời sống. CTHH của chất liên
  4. oxi. - Lập CTHH của quan đến oxit. - Nêu được khái oxit, phân loại và - Tính theo CTHH niệm, CTHH, gọi tên oxit. kết hợp tính chất phân loại và gọi - Phân biệt được hoá học của oxi. tên oxit. các loại phản ứng - Biết được phản hoá hợp, phản ứng ứng hoá hợp, phân huỷ. phản ứng phân huỷ. - Nêu được tính - Viết được PTHH - Viết được PTHH - Vận dụng tổng chất vật lý- hoá minh hoạ tính minh hoạ chuyển hoá hợp kiến thức, kỹ học, điều chế và chất hoá học và các chất vô cơ. năng để giải bài tập ứng dụng của điều chế hidro, - Nhận biết dung dịch định lượng với số hidro, nước. nước. axit, bazơ, muối. gam chất dư. Hidro- - Nêu được khái - Xác định công - Giải thích được nước niệm axit, bazơ, thức kim loại liên một số hiện tượng muối và gọi tên. thực tế dựa vào quan điều chế hidro. - Nêu được khái ứng dụng của niệm phản ứng hidro, nước. thế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2