intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II HÓA HỌC 9 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 câu 1 3 câu Số câu: 8.5 Cacbon và hợp chất của 1 điểm 1 điểm 0.75 điểm Điểm: 3.25 cacbon. ½ câu Tỷ lệ: Silic. Công nghiệp Sillicat 0.5 điểm 32.5% 2 câu 1 câu 1/2 câu Số câu: 3,5 Sơ lược về bảng tuần hoàn các 0,5 điểm 0,25 điểm 0.5 điểm Điểm: 1.25 nguyên tố hóa học Tỷ lệ: 12.5% Khái niệm về hợp chất hữu cơ 2 câu 2 câu 1/2 câu Số câu: 4,5 và hóa học hữu cơ; Cấu tạo 0.5 điểm 0.5 điểm 0,5 điểm Điểm: 1.5 phân tử hợp chất hữu cơ Tỷ lệ: 15% 4 câu 2 câu 1/2 câu 1 câu 1 câu Số câu: 8.5 Metan; Etilen và Axetilen; 1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm 1 điểm Điểm: 4 Dầu mỏ và khí thiên nhiên; Tỷ lệ: 40% Nhiên liệu Tổng số câu: 25 Số câu: 13 Số câu: 9 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 25 Tổng số điểm: 10 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 MÔN: Hóa 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Phần 1: Trắc nghiệm (5đ). Câu 1: Tinh thể tinh khiết nào sau đây có tính bán dẫn A. Cacbon B. Sắt C. Silic D. Nhôm Câu 2: X là khí không màu không mùi, làm đục nước vôi trong và là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. X là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 3: Đâu là công thức của muối axit A. Na2CO3 B. HCl C. NaHCO3 D. CuSO4 Câu 4: Canxi cacbonat là thành phần chính của vỏ trứng. Canxi cacbonat có công thức là: A. CaCO3 B. CaCl2 C. CaSO4 D. Ca(HCO3)2 Câu 5: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II B. chu kỳ 3, nhóm III C. chu kỳ 2, nhóm II D. chu kỳ 2, nhóm III Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là: A. Sắp xếp theo khối lượng tăng dần C. Sắp xếp theo hoá trị tăng dần B. Sắp xếp theo điện tích hạt nhân tăng dần D. Sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần Câu 7: Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng nước chảy đá mòn: A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 D. CO2 + H2O  H2CO3 Câu 8: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CaCO3 D. MgCO3 Câu 9: Dãy các kim loại được sắp theo tính kim loại giảm dần là: A. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K B. K, Mg, Na, Al D. Na, K, Mg, Al Câu 10: Dãy các chất khi tác dụng với dung dịch HCl dư đề thu được khí CO2 là: A. CaO, NaOH B. CaCO3, Na2CO3 C. CaO, CaCO3 D. Na2CO3, NaOH Câu 11: Dãy gồm các chất hữu cơ là: A.CH4, CO, C2H6O B. C2H2, C2H4O2, CO2 C. C3H8, C6H12O6, CH4 D. Cả A, B, C Câu 12: Tìm phát biểu SAI A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố C B. Hidro cacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có C và H C. Trong hợp chất hữu cơ C luôn có hoá trị IV D. Trong phân tử C2H4 chỉ có các liên kết đơn Câu 13: Cho các chất có công thức sau: CH4, CH3Cl, C2H4, C2H5OH, C6H6, C2H2, CH3COONa. Số chất là hidro cacbon là:
  3. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Đốt cháy chất hữu cơ Y thu được sản phầm gồm CO2 và H2O. Tìm kết luận đúng nhất về Y: A. Chất Y được tạo nên từ 2 nguyên tố C và H B. Chất Y là một hidrocacbon C. Chất Y được tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O D. Chất Y được tạo nên từ các nguyên tố C, H và có thể có O Câu 15: Hidrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, X có nhiều trong bùn ao, khí bio gas. X là: A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Câu 16: Tìm công thức viết SAI: A. CH2=CH2 B. CH3 – CH3 C. CH2 – CH2 D. CH2=CH – CH3 Câu 17: Khi trái cây chín sinh ra chất khí X. Ngoài ra X cũng có tác dụng kịch thích cho quả nhanh chín. X là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H6 D. C2H4 Câu 18: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là: A. C2H2, C2H4 B. CH4, C2H4 C. C2H2, CH4 D. CH4, CO2 Câu 19: 1 mol khí axetilen sẽ phản ứng được với tối đa bao nhiêu mol brom trong dung dịch: A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 0.5 Câu 20: Cho các phản ứng sau: Khí etilen có những tính chất nào? 1. Đốt cháy trong không khí 2. Trùng hợp 3. Tác dụng với khí clo khi có ánh sáng 4. Làm mất màu dung dịch brom A. 1,2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,3,4 Phần 2: TỰ LUẬN: 5 đ Câu 21 (1.5 đ) Viết các pư sau: a. Cho axit HCl vào muối natri cacbonat b. Nhiệt phân muối cacnxi cacbonat c. Khí cacbonic làm đục nước vôi trong Câu 22 (1,5 đ) a.. Biết nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 12. Hãy xác định số electron lớp ngoài cùng của X? b. Đặc điểm nào trong công thức cấu tạo giúp etilen làm mất màu dung dịch brom. Viết phản ứng đó. c. Chỉ ra số liên kết đôi, liên kết đơn giữa C và C trong các chất sau: CH2=CH - CH=CH2 và CH2 = CH – CH3 Câu 23: (1đ) Đốt cháy hết 8.96 lít khí axetilen trong không khí. a.. Viết PT b. Tính thể tích oxi cần cho quá trính đốt cháy trên Câu 24 (1đ) Cho 11.2 lít hỗn hợp gồm metan và etilen qua dung dịch brom 2M dư thấy dung dịch brom nhạt màu và có V lít khí X bay ra. Đốt cháy V lít khí X thoát ra ở trên thu được 2.24 lít khí CO2 ở đktc. a.. Xác định công thức phân tử của khí X. b. Tính % thể tích từng khí trong hỗn hợp ban đầu
  4. ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1C 2B 3C 4A 5B 6B 7C 8B 9A 10B 11C 12D 13C 14D 15B 16C 17D 18A 19B 20C Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 21 2HCl + Na2CO3  NaCl + CO2 + H2O 0.5 1.5 đ CaCO3  CaO + CO2 0.5 Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0.5 Câu 22 X có Z = 12  vẽ sơ đồ lớp e 0.5 1.5đ X có 3 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng CH2=CH2  Etilen có 1 liên kết đôi C=C nên làm mất màu dung dịch brom 0.25 CH2 = CH2 + Br2 Br-CH2- CH2 - Br 0.25 CH2=CH - CH=CH2  có 1 liên kết đơn C-C và 2 liên kết đôi C=C 0.25 CH2 = CH – CH3  có 1 liên kết đơn C-C và 1 liên kết đôi C=C 0.25 Câu 23 2 C2H2 + 5O2  4 CO2 + 2 H2O 0.25 1đ Mol C2H2 = 0.4 mol 0.25 Mol O2 = 0.4 * 5 : 2 = 1 mol 0.25 Thể tích O2 = 22.4 lít 0.25 Câu 24 Khí X là CH4 vì etilen pư với dung dịch brom còn metan không pư 0.25 1đ Pư: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O Mol CO2 = 0.1 = Mol CH4 0.25  Thể tích CH4 = 2.24 lít  %V của CH4 = 2.24 : 11.2 *100 = 20% 0.25  %V của C2H4 = 80% 0.25 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 MÔN: Hóa 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm (5đ). Câu 1: Khí nào là nguyên nhân chính của hiện tượng ngộ độc khí than A. CO2 B. NO2 C. CO D. H2 Câu 2: X là khí không màu không mùi, làm đục nước vôi trong và là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. X là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 3: Đâu là công thức của muối axit A. CaCO3 B. H2SO4 C. Ca(HCO3)2 D. HNO3
  5. Câu 4: Canxi hidro cacbonat có công thức là: A. Ca(HCO3)2 B. CaCl2 C. CaSO4 D. CaCO3 Câu 5: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm III B. chu kỳ 3, nhóm II C. chu kỳ 2, nhóm III D. chu kỳ 2, nhóm III Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là: A. Sắp xếp theo khối lượng tăng dần C. Sắp xếp theo hoá trị tăng dần B. Sắp xếp theo điện tích hạt nhân tăng dần D. Sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần Câu 7: Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng tạo cặn trong ấm đun nước A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 D. CO2 + H2O  H2CO3 Câu 8: Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ? A. Ca(HCO3)2 B. K2CO3 C. CaCO3 D. MgCO3 Câu 9: Dãy các kim loại được sắp theo tính kim loại tăng dần là: A. Al, Mg, Na, K B. K, Na, Mg, Al C. K, Mg, Na, Al D. Na, K, Mg, Al Câu 10: Dãy các chất khi tác dụng với dung dịch HCl dư đề thu được khí CO2 là: A. CaO, NaOH B. CaCO3, Na2CO3 C. CaO, CaCO3 D. Na2CO3, NaOH Câu 11: Dãy gồm các chất hữu cơ là: A.CH4, CO, C2H6O B. C2H2, C2H4O2, CO2 C. C3H8, C6H12O6, CH4 D. Cả A, B, C Câu 12: Tìm phát biểu ĐÚNG A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố C vfa H B. Hidro cacbon là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có C , H và O C. Trong hợp chất hữu cơ C luôn có hoá trị IV hoặc II D. Trong phân tử C2H4 có 1 liên kết đôi giữa C và C Câu 13: Cho các chất có công thức sau: CH4, CH3Cl, C6H6, C2H2, CH3COONa. Số chất là hidro cacbon là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Đốt cháy chất hữu cơ Y (được cấu tạo từ 2 nguyên tố) thu được sản phầm gồm CO2 và H2O. Y có thể là: A. C2H6O B. CCl4 C. CH3COOH D. CH4 Câu 15: Hidrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, X có nhiều trong các mỏ khí, là nguyên nhân gây ra cá vụ nổ mỏ khai thác than. X là: A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Câu 16: Tìm công thức viết ĐÚNG: A. CH2 - CH2 B. CH3 – CH3 - CH3 C. CH2 = CH2 D. CH2=C – CH3 Câu 17: Khi trái cây chín sinh ra chất khí X. Ngoài ra X cũng có tác dụng kịch thích cho quả nhanh chín. X là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H6 D. C2H4 Câu 18: Cho các chất: Etilen, axetilen, metan, CO2, CH3 – CH3, CH2=CH – CH3 . Số chất làm mất màu dung dịch brom là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
  6. Câu 19: a mol khí axetilen sẽ phản ứng được với tối đa bao nhiêu mol brom trong dung dịch: B. a B. 2a C. 1,5a D. 0.5a Câu 20: Cho các phản ứng sau: Khí axetilen có những tính chất nào? 1. Đốt cháy trong không khí 2. Trùng hợp 3. Tác dụng với khí clo khi có ánh sáng 4. Làm mất màu dung dịch brom A. 3,4 B. 1,2,3 C. 1,4 D. 1,3 Phần 2: TỰ LUẬN: 5 đ Câu 21 (1.5 đ) Viết các pư sau: a. Cho axit HCl vào muối canxi cacbonat b. Nhiệt phân muối Natri hidro cacbonat c. Khí cacbonic làm đục nước vôi trong dư Câu 22 (1,5 đ) a.. Biết nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 13. Hãy xác định số electron lớp ngoài cùng của X? b. Nêu hiện tượng khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom dư c. Hoàn thành bảng sau bằng cách ghi “có “ hoặc “không” Metan Etilen Axetilen Liên kết đôi C=C Phản ứng làm mất màu dung dịch brom Phản ứng cháy trong oxi Câu 23: (1đ) Đốt cháy hết 4.48 lít khí axetilen trong không khí. a.. Viết PT b. Tính thể tích oxi cần cho quá trính đốt cháy trên Câu 24 (1đ) Cho 8.96 lít hỗn hợp gồm metan và etilen qua dung dịch brom 2M dư thấy dung dịch brom nhạt màu và có V lít khí X bay ra. Đốt cháy V lít khí X thoát ra ở trên thu được 4.48 lít khí CO2 ở đktc. a.. Xác định công thức phân tử của khí X. b. Tính % thể tích từng khí trong hỗn hợp ban đầu ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1C 2B 3C 4A 5B 6B 7C 8B 9A 10B 11C 12D 13C 14D 15B 16C 17D 18A 19B 20C Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 21 2HCl + CaCO3  NaCl2 + CO2 + H2O 0.5 1.5 đ 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O 0.5
  7. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0.5 Câu 22 X có Z = 13  vẽ sơ đồ lớp e 0.5 1.5đ X có 3 lớp e và có 3 e lớp ngoài cùng Dung dịch brom nhạt màu 0.25 CH2 = CH2 + Br2 Br-CH2- CH2 - Br 0.25 Metan Etilen Axetilen 0.25 Liên kết đôi hoặc liên không có có 0.25 kết ba Phản ứng làm mất không có có màu dung dịch brom Phản ứng cháy trong Có có Có oxi Câu 23 2 C2H2 + 5O2  4 CO2 + 2 H2O 0.25 1đ Mol C2H2 = 0.2 mol 0.25 Mol O2 = 0.2 * 5 : 2 = 0.5 mol 0.25 Thể tích O2 = 11.2 lít 0.25 Câu 24 Khí X là CH4 vì etilen pư với dung dịch brom còn metan không pư 0.25 1đ Pư: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O Mol CO2 = 0.2 = Mol CH4 0.25  Thể tích CH4 = 4.48 lít  %V của CH4 = 4.48 : 8.96 *100 = 50% 0.25  %V của C2H4 = 50% 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2