intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩ Nhận Thôn Vận Vận n biết g dụng dụng KTK hiểu cao N TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Axit cacbo 1 1 nic và 0,33đ 0,33đ muối 3,3% 3,3% cacbo Phi nat kim. 2. Sơ Silic- lược 2 2 Công về 0,67đ 0,67đ nghiệ bảng 6,7% 6,7% p tuần silicat hoàn 3. Sơ các lược nguy về ên tố bảng hóa tuần 1 2 3 học hoàn 0,33đ 0,67đ 1,0đ các 3,3% 6,7% 10% nguyê n tố hóa học Hidr 4. ocacb Khái on. niệm Nhiê về n liệu hợp 2 2 chất 0,67đ 0,67đ hữu 6,7% 6,7% cơ và hóa hữu cơ 5. Cấu tạo phân
  2. tử hợp chất hữu cơ 6. 2 1 3 Meta 0,67đ 0,33đ 1,0đ n 6,7% 3,3% 10% 2 2 7. 0,67đ 0,67đ Etilen 6,7% 6,7% 8. 2 2 Axetil 0,67đ 0,67đ en 6,7% 6,7% 9. 1 1 1 3 Tổng 2,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ hợp 20% 20% 10% 30% 3 12 4 1 1 15 5,0 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ đ 40% 30% 20% 10% 50% 50 %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩ Nhận Thôn Vận Vận n biết g dụng dụng KTK hiểu cao N TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phi Nhận 1. kim. biết Axit Sơ muối cacbo lược trung nic và về hòa muối bảng 1 1 cacbo tuần 0,33đ 0,33đ nat hoàn 3,3% 3,3% các - nguy Nhận ên tố biết hóa TCH học H của SiO2 - 2. Nguy Silic- ên Công liệu nghiệ sản p xuất silicat thủy tinh, đồ gốm 2 2 0,67đ 0,67đ 6,7% 6,7% 3. Sơ - Biết Xác lược cách định về sắp được bảng xếp cấu tuần các tạo, vị trí của hoàn nguyê nguyê các n tố n tố nguyê theo trong n tố chiều bảng hóa tính hệ
  4. phi thống kim học tuần tăng hoàn dần 1 2 3 0,33đ 0,67đ 1,0đ 3,3% 6,7% 10% Hidr 4. - Biết ocacb Khái được on. niệm hợp Nhiê về chất n liệu hợp HĐC chất B, hữu dẫn cơ và xuất hóa HĐC hữu B cơ 2 2 0,67đ 0,67đ 6,7% 6,7% 5. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Trạng thái Phươ tự ng nhiên pháp ,tính 6. làm chất Meta sạch hóa n metan học của metan 2 1 3 0,67đ 0,33đ 1,0đ 6,7% 3,3% 10% 7. - Etilen Phản ứng đặc trưng
  5. của etilen -Đặc điểm CTPT etilen 2 0,33đ 3,3% - Biết CTCT 8. , Axeti TCH len H của axetile n 2 2 0,67đ 0,67đ 6,7% 6,7% Viết PTHH . Viết Tính PTH phần H trăm Xác 9. 3 thực thể định Tổng 5,0đ hiện tích CTPT hợp của 50% dãy của A chuyể mỗi n hóa khí trong hỗn hợp 1 1 1 2,0đ 2,0đ 1,0đ 20% 20% 10% 3 12 4 1 1 15 5,0 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ đ 40% 30% 20% 10% 50% 50 %
  6. ỦY BAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ II NHÂN DÂN Năm học: 2023 – 2024 TP Hội An MÔN: HÓA HỌC 9 Trường: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 9/…… SBD: ……………… …. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B,C hoặc D vào trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Chất nào dưới đây là muối trung hòa? A. Mg(HSO3)2. B. KHCO3. C. Na2CO3. D. Ba(HCO3)2.
  7. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidrocacbon? A. CH4. B. C3H7Br. C. C2H4O2. D. C3H8O. Câu 3. Oxit axit nào sau đây không tan trong nước? A. CO2. B. SO2. C. SiO2. D. P2O5. Câu 4: Cho biết nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 11+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kỳ 3, nhóm I. B. chu kỳ 2, nhóm III. C. chu kỳ I, nhóm III. D. chu kỳ 3, nhóm II. Câu 5: Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim? A. Cl, S, P, As. B. P, S, Cl, As. C. As, P, S, Cl. D. As, Cl, S, P. Câu 6: Cho biết nguyên tố X thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Vậy nguyên tử của nguyên tố X có A. 5 lớp electron. B. 5 electron ở lớp ngoài cùng. C. 5 proton. D. nguyên tử khối bằng 5. Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H2, C2H4, CH4. B. CH3Cl, C2H4, C3H8O. C. C2H4, C2H4O2, C4H6. D. C2H5Cl, CH3Br, C3H6O2. Câu 8: SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất A. thủy tinh, đồ gốm. B. phân bón hóa học. C. thạch cao. D. chất dẻo. Câu 9. Số liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon trong phân tử etilen là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 10: Khí nào dưới đây có nhiều trong các khí mỏ dầu, khí bùn ao, khí biogaz? A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Cacbonic. Câu 11. Metan và etilen đều tham gia phản ứng A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy. D. trùng hợp. Câu 12. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí C2H2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 13. Khi đốt khí metan, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ lần lượt là A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2. Câu 14. Trong các công thức cấu tạo dưới đây, đâu là công thức cấu tạo của axetilen ? A. CH3 CH3. B. CH2 CH2. C. CH C CH3 . D. CH CH. Câu 15. Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng của chất nào dưới đây? A. C2H6. B. CH4. C. C3H8 D. C2H4.  
  8. ỦY BAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ II NHÂN DÂN Năm học: 2023 – 2024 TP HỘI AN MÔN: HÓA HỌC 9 Trường: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 9/…… SBD:
  9. ……………… …. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 16. (2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: CaC2 → C2H2 →C2H4 → C2H4Br2 ↓ CO2 Câu 17. (2,0đ) Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dung dịch Brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy bình brom tăng thêm 2,8 gam. a. Hãy viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. Câu 18. (1,0 đ) Đốt cháy 3g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Tìm công thức phân tử của A? Biết MA < 40 Bài làm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 01 câu đúng được 0,33 điểm (đúng 02 câu cộng 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C A C A C B D A D B Câu 11 12 13 14 15 Trả lời C B D D D B. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Viết đúng mỗi PT được 0,5 điểm; thiếu điều kiện và chưa cân bằng trừ 0,25 đ. 1) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 2) C2H2 + H2 → C2H4 ( đk: xt, Pd) 3) C2H4 + Br2 → C2H4Br2 4) C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O (đk: nhiệt độ) Câu 2: (3,0 điểm) a. C2H4 + Br2 → C2H4 Br2 (0,5đ) b. Chỉ có C2H4 tác dụng với dung dịch brom. Vậy khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng của C2H4 (0,25 đ) Số mol C2H4: 0,1 mol (0,25đ) V của C2H4: 2,24 (l) (0,25đ) V của CH4: 4,48 (l) (0,25đ) %V của C2H4: 33,33% (0,25đ) % V của CH4: 66,67% (0,25đ) Câu 3. (1 đ) nC = 8,8/44 = 0,2 (mol) nH = 2 . 5,4/18 = 0,6 (mol) mC + mH = 0,2 . 12 + 0,6 = 3 = mA => A chỉ có C và H (0,25đ) CTTQ của A: CxHy => x : y = 0,2 : 0,6 = 1 : 3 CT đơn giản nhất của A. (CH3)n (0,25đ) (CH3)n < 40 => n < 2,67 Với n=1 => A là CH3 (loại) (0,25đ) Với n=2 => A là C2H6 (chọn) (0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2