intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG  TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 60 phút Mứ Vận  Vận  c độ Hiể dụn Biết dụn Tổng u g  g Chủ  cao đề Trắ Trắ Trắ Trắ Trắ Tự  Tự  Tự  Tự  c  c  c  c  c  luậ luậ luậ luậ Tự luận nghi nghi nghi nghi nghi n n n n ệm ệm ệm ệm ệm Đa  ­  ­  ­  Giải  dạn Nêu  Dựa  Vận  quy đượ vào  dụn ết  g  tình  thế  c sự  sơ  g  huố giới  cần  đồ  đượ ng  thiế phâ c  sốn bảo  t  n  hiể g vệ  của  biệt  u  cơ  sự  đượ biết  thể  phâ c  về  trướ n  các  viru c  loại  nhó t và  nguy  thế  m  vi  cơ  giới  sinh  khu giun  sốn vật ẩn  sán. g. ­  để  ­  Nêu  giải  Mô  đượ thíc tả  c  h  đượ một  cho 
  2. c  số  mộ t   hình  bện số  dạn h do  hiệ g,  viru n  cấu  t,  tượ tạ o   bện ng  đơn  h do  tron giả vi  g  n  khu thực  của  ẩn  tiễn viru gây  . t,   vi  nên  ­  khu và  Phâ ẩn,  cách  n  phâ phò biệt  n  ng  đượ biệt  chố c  đượ ng  các  c  bện nhó viru h do  m  t   và  viru thực  vi  t   và  vật khu vi  ẩn. khu ­  ẩn. Nhậ ­  n  Trìn biết  h  đượ bày  c  đượ các  c  nhó vai 
  3. m  trò  sinh  của  vật. thự ­  c  Nhậ vật  n  tron biết  g  đượ đời  c  sốn các  g và  nhó tron m  g tự  độn nhiê g  n. vật  ­  khô Phâ ng  n  xươ biệt  ng  đượ sốn c  g và  hai  độn nhó g  m  vật  độn có  g  xươ vật  ng  khô sốn ng  g  xươ dựa  ng  vào  sốn qua g và 
  4. n  có  sát  xươ hình  ng  ảnh  sốn hình  g  thái. hoặ c  thự c  vật  hạt  trần  và  thự c  vật  hạt  kín.  Lấy  đượ c   ví  dụ  min h  hoạ . 4 1 2 3, 4 1,0 1 2,0 8 1 1,0 1 4,0 4 6,0 , 0 6 0 Tổn 4 1 2 3, 4 1,0 1 2,0 8 1 1,0 1 4,0 4 6,0 g , 0 6 0
  5. 1 3 10% 20% 10% 40% 60 0 0 % % % NHÓM TRƯỞNG   TT CHUYÊN MÔN                   BAN GIÁM HIỆU Bùi Thị Thuận                            Bùi Thị Thuận           Cao Thị Hằng 
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG  TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Thế giới sống được phân chia thành các nhóm theo trình tự nào? A.Loài → chi→ họ → bộ → lớp→ ngành→ giới. B. Chi→ họ → bộ → lớp → ngành→ giới→ loài. C. Loài→ chi → bộ → họ → lớp→ ngành→ giới. D.Loài → chi→ lớp → họ→ bộ → ngành→ giới. E. Câu 2. Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây? A.Hình đa diện.              B. Hình cầu.        C. Hình que.        D. Hình dấu phẩy.         F. Câu 3: Sinh vật nào sau đây  k hông     phải nguyên sinh vật? A. Trùng giày. B. Trùng sốt rét. C. Rêu. D. Tảo silic. G.Câu 4. Nấm rơm là loại nấm có thể quả dạng nào? A.Hình túi. B. Hình tai mèo. C. Hình mũ. D. Sợi nấm phân  nhánh. H.Câu 5. Nấm không thuộc giới thực vật vì  I. A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng. B. nấm là sinh vật nhân thực. J. C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào. D. nấm đa dạng về hình thái và nơi sống. K.Câu 6. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả? A.Cây chuối.   B. Cây ngô.   C. Cây thông.   D. Cây mía. L. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín? A.Sinh sản bằng hạt.   B. Có hoa và quả.  C. Thân có mạch dẫn.  D. Sống ở trên  cạn. M. Câu 8. Hệ rễ của thực vật rừng có vai trò gì? A.Bảo vệ nước đầu nguồn.                               B. Hạn chế ngập mặn. N.C.Giúp giữ đất chống xói mòn.                           D. Điều hòa khí hậu. O. Câu 9. Tại sao nói rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất? P. (1) Cây xanh quang hợp sử dụng khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen vào không   khí giúp con người hô hấp. Q. (2) Lá cây xanh có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn và giảm ô nhiễm môi trường. R. (3) Cây xanh hô hấp lấy khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide. S. Các phát biểu đúng là T. A. (1), (2), (3).                 B. (2), (3).            C. (1), (2).              D. (1), (3). U. Câu 10. Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây? V. A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Kí sinh.  D. Cộng sinh. W. Câu 11. Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây? X. A. Đa dạng về môi trường sống.    B. Có xương sống. Y. C. Đa dạng về lối sống.          D. Đa dạng về hình thái. Z. Câu 12.  Loài nào sau đây thuộc lớp Cá? AA. A. Cá mập.   B. Cá sấu.           C. Cá heo.          D. Lươn.
  7. AB. Câu 13.  Các động vật thuộc lớp thú trong các nhóm sau là A. kỳ nhông, lợn, bò , gà.                B. cá heo, lợn, bò, cá voi. AC. C. cá sấu, sư tử, thú mỏ vịt.             D. chó, mèo, tắc kè, gà. AD. Câu 14. Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ  đông, điều đó có ý  nghĩa nào dưới đây? AE. A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.              B. Giúp cơ thể tổng hợp được  nhiều nhiệt. AF. C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.                              D. Tránh mất nước cho cơ thể. AG. Câu 15:  Đặc điểm cơ bản nhất giúp cho các loài động vật ở nước ta đa dạng và  phong phú? AH. A. Nhờ địa hình phức tạp nên có nhiều loài động vật.         AI. B. Nước ta có nhiều sông hồ thuận lợi cho động vật dưới nước phát triển. AJ. C. Do có diện tích rộng nên số lượng loài lớn. AK. D. Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều. AL. Câu 16. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì AM. A. cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước.              B. nuôi con bằng sữa mẹ. AN. C. bộ lông dày, giữ nhiệt.                                        D. cơ thể có kích thước lớn. AO. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) AP. Câu 1 (2,0 điểm). Nêu tên các nhóm thực vật và đặc điểm phân chia. AQ. Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá  mà em biết. AR. Câu 3 (2,0 điểm). Phân biệt ngành thực vật Hạt trần và Hạt kín. Mỗi loại cho  1 ví dụ. AS. Câu 4 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao không nên ăn tiết canh? AT. ... Hết ... AU. AV. AW. AX. AY. AZ. BA. BB. BC. BD. BE. BF. BG. BH. BI. BJ. BK. BL. BM. BN. BO.
  8. BP. BQ. BR. BS. BT. BU. BV. BW. BX. BY. BZ. CA. CB. CC. CD. CE.    UBND QUẬN HỒNG BÀNG CF. TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  CG. CH. CI. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021­ 2022 CJ. Môn: Khoa học tự nhiên lớp 6 CK. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)  CL. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CM. CN. CO. CP. CQ. CR. CS. CT. 1­A 2­B 3­C 4­C 5­A 6­C 7­B 8­C CU. CV. CW. CX. CY. CZ. DA. DB. 9­C 10­B 11­B 12­D 13­B 14­A 15­D      16­ B DC. DD. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) DE DF. Hướng dẫn chấm D . C G. â Đ u   h ỏ i DH DJ. D . 1 DK. Tên  V. DL. Đặc điểm phân chia DI. nhóm thực vật (2, DM. Thực vật  D không có mạch  DN. Chưa có hệ mạch W 0 dẫn .   đ D
  9. i DO. Thực vật  0, DP. Có hệ  mạch nhưng chưa xuất hiện hoa và  ể có mạch dẫn  hạt m không hạt D ) DQ. Thực vật  DR. Có hệ mạch, không có hoa và có hạt trY. ần hạt trần DS. Thực vật  D DT. Có hệ mạch, có hoa và có hạt kín hạt kín Z.0 DU. E A. E B. 0, E C. E D. 0, EE. EG. ­ Đặc điểm nhận biết cá: E 2 EH. + Sống ở nước N. EF. EI.+ Di chuyển nhờ vây (1, EJ.+ Hô hấp bằng mang E 0 EK. + Đẻ trứng O.   EL. + Thụ tinh ngoài 0, đ EM. ­ Ví dụ  về  cá: cá thu, cá nhám, cá đuối,  i cá chuồn, cá hồi,… E ể P.0 m ) E Q. 0, E R. 0, E S.0
  10. E T.0 EU EW. ­ Thực vật Hạt trần: lá chủ yếu có dạng  F . 3 hình kim, cơ quan sinh sản lá nón, không có hoa, hạt nằm trên  A. EV lá noãn hở. 0, . ( EX. Ví dụ: cây thông, cây vạn tuế,... 2 EY. ­ Thực vật Hạt kín: lá đa dạng, cơ  quan  F , sinh sản là hoa, quả, hạt nằm trong quả. B. 0 EZ. Ví dụ: cây bưởi, cây bàng,...   F đ C. i 0, ể m F ) D. 0, F E. F F.0 FG FI. Không nên ăn tiết canh vì trong máu của động vật có nhiều  FJ . 4 giun sán kí sinh nên khi ăn tiết canh, chúng sẽ theo vào hệ tiêu  . 1 FH hóa của người và gây ra các bệnh về tiêu hóa thậm chí đến não,  . ( có thể gây chết người. 1 , 0   đ i ể m ) FK. NGƯỜI  RA ĐỀ FL. FM.
  11. FN. Bùi   Thị  Thuận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2